I Mục tiu:
1. Kiến thức:
Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải toán bằng cách lập hệ PT, tập trung vào dạng toán làm chung , làm riêng, vịi nươc chảy và toán phần trăm.
2. Kĩ năng:
HS biết tóm tắt đề bài, phân tích đại lượng bằng bảng, lập hệ PT và giải hệ PT.
3. Thái độ:
Cung cấp cc kiến thức thực tế cho HS, yu thích mơn học qua bi tốn thực tế.
II. Chuẩn bi của GV v HS:
1. GV: Bảng phụ ghi sẵn cc kiến thức trọng tm của bi v cc tổng qut.
2. HS: SGK, vở, thước thẳng.
III. Tiến trình bi dạy:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bi cũ:
3 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1134 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Học kỳ II - TIết 9: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 5 Ngày soạn: 20/09/2008
Tiết: 9 Ngày dạy: 22/09/2008
LUYỆN TẬP
I Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải tốn bằng cách lập hệ PT, tập trung vào dạng tốn làm chung , làm riêng, vịi nươc chảy và tốn phần trăm.
2. Kĩ năng:
HS biết tĩm tắt đề bài, phân tích đại lượng bằng bảng, lập hệ PT và giải hệ PT.
3. Thái độ:
Cung cấp các kiến thức thực tế cho HS, yêu thích mơn học qua bài tốn thực tế.
II. Chuẩn bi của GV và HS:
1. GV: Bảng phụ ghi sẵn các kiến thức trọng tâm của bài và các tổng quát.
2. HS: SGK, vở, thước thẳng.
III. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1 : Bài tập 37 SGK HS2 : Bài 38 SGK : 1 giờ 20phút = h
Gọi x (cm/s) vận tốc của vật chuyển động Gọi x (h) là thời gian vịi 1 chảy riêng
nhanh và y (cm/s) là vận tốc của vật của đầy bể và y (h) là thời gian vịi 2 chảy
vật chuyển động chậm riêng đầy bể.
ĐK : x > y > 0 ĐK : x ; y >
Khi chuyển động cùng chiều sau 20 giây Trong 1 giờ cả hai vịi chảy được bể
chúng lại gặp nhau, ta cĩ PT: Ta cĩ PT : (1)
20x – 20y = 20 hay x – y = (1) Trong 10 phút = h vịi 1 chảy được bể
Khi chuyển động ngược chiều sau 4 giây Trong 12 phút = h vịi 2 chảy được bể
chúng lại gặp nhau, ta cĩ PT Từ (1) và (2) ta cĩ hệ PT :
4x + 4y = 20 hay x + y = 5 (2)
Từ (1) và (2 ) ta cĩ hệ PT : Giải hệ PT -----ta được : (TMĐK)
Vịi 1 chảy riêng đầy bể hết 2 giờ, vịi 2
Giải hệ PT -----ta được (TMĐK) chảy riêng đầy bể hết 4 giờ
Vậy vận tốc của hai vật chuyển động là
và
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
GV. Bài tốn này thuộc dạng tốn nào ?
GV. Đây là bài tốn nĩi về thuế VAT, nếu một loại hàng cĩ mức thuế VAT 10%, em hiểu điều đĩ như thế nào ?
HS. Nếu loại hàng cĩ mức thuế VAT 10% nghĩa là chưa kể thuế, giá của hàng đĩ là 100%, kể thêm thuế 10%,vậy tổng cộng là 110%
GV. Gọi HS chọn ẩn số
GV.Yêu cầu HS biểu thị các đại lượng chưa biết và lập hệ PT
H. Loại hàng thứ nhất, với mức thuế 10% thì số tiền phải trả là bao nhiêu ?
H. Loại hàng thứ hai, với mức thuế 8% thì số tiền phải trả là bao nhiêu ?
H. Cả hai loại hàng, với mức thuế 9% thì số tiền phải trả là bao nhiêu ?
GV. Gọi HS lập hệ PT và giải hệ PT
Cả lớp cùng giải
GV. Đưa đề bài 46 tr10 SBT lên bảng phụ GV. Tĩm tắt bài tốn
- Hai cần cẩu lớn(6h) + năm cần cẩu bé(3h)
Hồn thành cơng việc
- Hai cần cẩu lớn(4h) + năm cần cẩu bé(4h)
hồn thành cơng việc
GV. Yêu cầu HS Hoạt động theo nhĩm theo các bước : Lập bảng phân tích đại lượng và lập hệ PT
Thới gian HTCV
Năng suất
1 giờ
Cần cẩu lớn
x (h)
Cần cẩu bé
y (h)
GV. Gọi HS lập hệ PT
H. Giải hệ PT bằng cách nào ?
H. Cĩ thể giải theo cách nào khác ?
GV. Yêu cầu phần giải hệ PT, HS về nhà tiếp tục làm
* Bài 39 tr24 SGK
Gọi x và y ( triệu đồng ) lần lượt là số tiền phải trả cho mỗi loại hàng khơng kể thuế VAT.
ĐK : x ; y > 0
Loại hàng thứ nhất , với mức thuế 10% phải trả ( triệu đồng )
Loại hàng thứ hai, với mức thuế 8% phải trả (triệu đồng )
Cả hai loại hàng, với mức thuế 9% phải trả (x + y ) (triệu đồng)
Theo đề bài ta cĩ hệ PT:
Giải hệ PT ----- ta được
Vậy số tiền phải trả cho mỗi loại hàng khơng kể thuế VAT lần lượt là : 0,5 triệu đồng và 1,5 triệu đồng
* Bài 46 tr 10 SBT
Gọi x (h) là thời gian cần cẩu lớn hoạt động một mình HTCVvà y (h) là thời gian cần cẩu bé hoạt động một mình HTCV
ĐK : x > 0 ; y > 0
Trong 1h cần cẩu lớn làm được
Trong 1h cần cẩu bé làm được
Theo đề bài ta cĩ hệ PT :
4. Hướng dẫn học ở nhà :
GV: Soạn ơn tập chương III theo các câu hỏi ơn tập chương .Học tĩm tắtcác kiến thức cần nhớ. Làm BT 40,41,42 tr 27 SGK
V. Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- D43.doc