Giáo án Đại số 9 - Học kỳ II - Hàm số bậc hai y = ax2 (a khác 0)

 A.MỤC TIÊU :

· Về kiến thức cơ bản : HS nắm vững các nội dung sau :

- Thấy được trong thực tế có những hàm số dạng y = ax2 ( a 0 )

- Tính chất và nhận xét về hàm số y = ax2 (a 0 )

· Về kĩ năng : HS biết cách tính giá trị của hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến số

· Về tính thực tiễn : HS thấy được thêm một lần nữa liên hệ hai chiều của Toán học và thực tế : Toán học xuất phát từ thực tế và nó quay trở lại phục vụ thực tế.

B. CHUẨN BỊ :

 * GV : Bảng phụ ghi : Bài ?1 , ?2 ; tính chất của hàm số y = ax2 ; Bài ?4 , bài tập 1 , 3 SGK ; Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị của biểu thức.

 * HS : Máy tính bỏ túi CASIO fx – 220 dể tính nhanh gí trị của hàm số và giá trị của biểu thức . Bảng phụ nhóm.

 

doc3 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1375 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Học kỳ II - Hàm số bậc hai y = ax2 (a khác 0), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG IV : HÀM SỐ BẬC HAI y = ax2 ( a 0 ) PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN HÀM SỐ BẬC HAI y = ax2 ( a 0 ) A.MỤC TIÊU : Về kiến thức cơ bản : HS nắm vững các nội dung sau : Thấy được trong thực tế có những hàm số dạng y = ax2 ( a 0 ) Tính chất và nhận xét về hàm số y = ax2 (a 0 ) Về kĩ năng : HS biết cách tính giá trị của hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến số Về tính thực tiễn : HS thấy được thêm một lần nữa liên hệ hai chiều của Toán học và thực tế : Toán học xuất phát từ thực tế và nó quay trở lại phục vụ thực tế. B. CHUẨN BỊ : * GV : Bảng phụ ghi : Bài ?1 , ?2 ; tính chất của hàm số y = ax2 ; Bài ?4 , bài tập 1 , 3 SGK ; Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị của biểu thức. * HS : Máy tính bỏ túi CASIO fx – 220 dể tính nhanh gí trị của hàm số và giá trị của biểu thức . Bảng phụ nhóm. C. CÁC HOẠT ĐÔÏNG DẠY HỌC 1) Kiểm tra: 2) Bài mới: ( 35’ ) GV đặt vấn đề và giới thiệu nội dung chương III ( phần mục lục tr 137 SGK ) (3’) HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV. Yêu cầu 1 HS đọc to và rõ ràng “ Ví dụ mở đầu “ở SGK tr 28 GV. Trong công thức S = 5t2 mỗi giá trị của t xác định 1giá trị tương ứng duy nhất của S. GV. Nhìn vào bảng 2, em hãy cho biết S1= 5 , S4 = 80 được tính ntn ? GV. Hướng dẫn HS hình thành dạng tổng quát hàm số y = ax2 ( a 0 ) và giới thiệu một vài cặp đại lượng liên hệ với nhau bởi công thức dạng y = ax2 ( a 0 ) như : diện tích hình vuông ( S = a2 ), diện tích hình tròn ( S = R2 ) GV. Chúng ta sẽ thông qua việc xét các ví dụ để rút ra các tính chất của hàm số GV. Yêu cầu HS điền vào ô trống trong hai bảng ở ?1 x -3 -2 -1 0 1 2 3 y=2x2 18 8 2 0 2 8 18 x -3 -2 -1 0 1 2 3 y=-2x2 -18 -8 -2 0 -2 -8 -18 GV. Gọi 1 HS nhận xét bài làm của bạn GV. Khẳng định đối với hai hàm số y = 2x2 và y = -2x2 thì ta có các kết luận trong ?2 GV. Giới thiệu tính chất của hàm số y = ax2 với a 0 như sgk dựa vào kết quả bài ?2 GV. Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?3 GV. Yêu cầu đại diện một nhóm HStrình bày bài làm của nhóm. GV. Đưa lên bảng phụ bài tập sau : Hãy điền vào chỗ trống () trong “ Nhận xét” sau để có kết luận đúng. Nếu a>0 thì y với mọi x0; y= 0 khi x =. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = . Nếu a<0 thì y với mọi x0; y= khi x = 0 Giá trị của hàm số là y = 0 GV. Yêu cầu HS dưới lớp mỗi dãy làm một bảng của ?4 từ 1 đến 2 phút x -3 -2 -1 0 1 2 3 y=x2 2 0 2 x -3 -2 -1 0 1 2 3 y=-x2 -2 0 -2 GV. Gọi HS đứng taiï chỗ trả lời ?4 I. Ví dụ mở đầu : ( sgk ) Quãng đường chuyển động S của vật rơi tự do được biểu diễn gần đúng bởi công thức : S = 5 t2 Công thức : S = 5t2 biểu thị hàm số có dạng : y = ax2 (a 0 ) II. Tính chất của hàm số y = ax2 (a0) ?1 sgk ?2 sgk * Tổng quát : Hàm số y = ax2 ( a 0 ) xác định với mọi giá trị của x thuộc R có các tính chất sau : - Nếu a > 0 thì hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0. - Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x 0 ?3 sgk * Nhận xét :(sgk) ?4 sgk 3) Củng cố : (8’) * BÀI ĐỌC THÊM :DÙNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO fx – 220 ĐỂ TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC : GV cho HS đọc và tự vận dụng theo hướng dẫn của sgk .Vận dụng làm bài tập 1a) tr30 sgk R (cm) 0,57 1,37 2,15 4,09 S = R2 1,02 5,89 14,52 52,53 4) Hướng dẫn học ở nha ø: (2’) Làm bài tập 2,3 tr31 SGK: bài 1,2 tr36 SBT GV hướng dẫn HS làm bài 3 SGK : Từ công thức F = a.v2

File đính kèm:

  • docD47.doc