A-Mục tiêu :
-Học sinh nắm vững thêm quy tắc khai phương một thương ,quy tắc chia hai căn thức bậc hai
-Rèn luyện kĩ năng tính toán với các biểu thức có chứa căn thức bậc hai
B-Chuẩn bị:
*Thầy
-giáo án SGK,một số sách tham khảo
-Bảng phụ chuẩn bị một số bài tập cơ bản
*Trò
- quy tắc khai phương một thương ,quy tắc chia hai căn bậc hai
-Máy tính bỏ túi
C-Tiến trình bài giảng
3 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1004 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Học kỳ I - Tiết 7: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần Tiết 7 Ngày soạn:
Ngày dạy:
Luyện tập
A-Mục tiêu :
-Học sinh nắm vững thêm quy tắc khai phương một thương ,quy tắc chia hai căn thức bậc hai
-Rèn luyện kĩ năng tính toán với các biểu thức có chứa căn thức bậc hai
B-Chuẩn bị:
*Thầy
-giáo án SGK,một số sách tham khảo
-Bảng phụ chuẩn bị một số bài tập cơ bản
*Trò
- quy tắc khai phương một thương ,quy tắc chia hai căn bậc hai
-Máy tính bỏ túi
C-Tiến trình bài giảng
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
8’
10’
GV: Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn và cho điểm
I-Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh 1
?- Phát biểu quy tắc khai phương một thương
tính
-Học sinh 2
?-Phát biểu quy tắc chia hai căn bậc hai
tính
II-Bài mới:
Bài 32:Tính
?Nêu cách tính nhanh nhất
a)
Học sinh tính =>KQ
b)
Học sinh tính và =>KQ
c)
Vận dụng hằng đẳng thức nào ?
Bài 33:
7’
?-Nêu yêu cầu bài toán ,cách giải
a)
b)?-Nêu cách biến đổi
Bài 34
7’
?-Nêu yêu cầu bài toán ,cách giải
a)
?-Tại sao phải lấy dấu-a khi bỏ trị tuyệt đối
b)
8’
Bài 35
?-Nêu cách giải bài toán
Có mấy giá trị của x thỏa mãn
-Học sinh phát biểu quy tắc theo SGK
Vận dụng và tính
-Học sinh phát biểu quy tắc theo SGK
Vận dụng và tính
II-Bài mới:
Bài 32:Tính
a)
b)
c)
Bài 33:Giải phương trình
a)
b)
Bài 34: Rút gọn biểu thức
a)
Vì a<0
b)Vì a>3
Bài 35:Tìm x biết
5’
IV-Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về nhà :
?- Phát biểu quy tắc khai phương
?-Phát biểu quy tắc chia hai căn bậc hai
*Học thuộc lí thuyết theo SGK làm bài tập 36,37/20
*Hướng dẫn bài 36
a)Đúng vì0,01 >0 và 0,012=0,0001
b)Sai vì biểu thức trong căn –0,25 <0
c)Đúng vì 39 Hay < 7
File đính kèm:
- 7.doc