I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: – Củng cố các tính liên hệ giữa thứ tự và phép cộng; phép nhân; tính chất bắc cầu của thứ tự.
2. Kỹ năng: – Vận dụng các kiến thức trên vào hoạt động giải toán.
3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong lúc làm bài tập .
II. Chuẩn bị:
1. GV: SGK, thước thẳng
2. HS: SGK, thước thẳng
2 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1494 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tiết 59: Luyện tập - Hồ Viết Uyên Nhi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 14/03/2014
Ngày dạy: 17/03/2014
Tuần: 28
Tiết: 59
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: – Củng cố các tính liên hệ giữa thứ tự và phép cộng; phép nhân; tính chất bắc cầu của thứ tự.
2. Kỹ năng: – Vận dụng các kiến thức trên vào hoạt động giải tốn.
3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong lúc làm bài tập .
II. Chuẩn bị:
GV: SGK, thước thẳng
HS: SGK, thước thẳng
III . Phương Pháp:
- Vấn đáp, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A1…………………………………………………………………………………………………………………..
8A2…………………………………………………………………………………………………………………..
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
Phát biểu t/ c liên hệ giữa thứ tự và phép nhân – Sửa BT 6, 10 trang 39, 41 SBT.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (5’)
-GV: Lần lượt gọi 4 em lên trả lời miệng BT 9/40
Hoạt động 2:(10’)
-GV: Cho lên bảng 4 em sửa BT 11 / 40 SGK.
-GV: Cho HS nhận xét bài làm của bạn và nhận xét chung sửa sai cho HS
Hoạt động 3:(10’)
-GV: Vận dụng các t/c đã học. Gọi 2 em lên bảng sửa BT 12/40 SGK.
-GV: Cho HS nhận xét bài làm của bạn và nhận xét chung sửa sai cho HS => chốt ý cho HS
-HS: Trả lời giống nội dung bên.
-HS: 4 HS lên bảng thực hiện , HS còn lại làm vào vở .
-HS: Chú ý theo dõi và ghi vở .
-HS: 2 HS lên bảng thực hiện HS còn lại làm vào vở
-HS: Chú ý theo dõi và ghi vở .
Bài tập 9: (sgk)
Bài tập 11:
Cho a < b .
a) cm: 3a + 1 < 3b + 1
Ta có: a < b (gt) nên 3a < 3b.
Suy ra: 3a + 1 - 2b – 5
Ta có: a - 2b.
Suy ra: – 2a + (– 5) > - 2b + (– 5) Hay : – 2a – 5 > - 2b – 5 (đpcm)
Bài tập 12:
a) cm: 4.(- 2) + 14 < 4.(- 1) + 14
Ta có: (-2) < (-1)
. nên 4.(- 2) < 4.(- 1)
Do đó:4.(-2) +14< 4.(-1)+14(đpcm) b) cm: (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5
Ta có: 2 > - 5 nên (-3).2 < (-3).(-5)
Do đó:(-3).2+5<(-3).(-5) + 5(đpcm)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 4: (8’)
-GV: Cho HS thảo luận nhóm nhỏ bài tập 14
Sau đó gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày
-GV: Nhận xét sửa sai cho HS.
-HS: Thảo luận nhóm
Đại diện nhóm lên bảng trình bày
HS còn lại chú ý theo dõi và nhận xét
-HS: Nhận xét chú ý theo dõi
Bài tập 14:
Cho a < b . So sánh:
a) 2a + 1 với 2b + 1
Ta có: a < b nên 2a < 2b
Do đó: 2a + 1 < 2b + 1 (đpcm) b) 2a + 1 với 2b + 3
Theo câu a) ta có: 2a + 1 < 2b + 1
Mà 1< 3 nên: 2b + 1 < 2b + 3 Suy ra: 2a + 1 < 2b + 3 (đpcm)
4. Củng cố: (2’)
GVcho HS xem các BT đã sửa
5. Hướng dẫn về nhà : (2’)
– Làm ác BT 17, 18, 23, 26, 27 trang 43 SBT.
– Xem trước bài : Bất phương trình 1 ẩn.
6. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- Tuan 28 T59 DS8 luyen tap NH2013 2014.docx