Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học: 2013 – 2014 môn: toán 8

Câu 1. Diện tích toàn phần của một hình lập phương cạnh 6 cm là:

A. 72cm

2

B. 96 cm

2

C. 144 cm

2

D. 216 cm

2

Câu 2. Thể tích của một hình chóp đều 126 cm

2

. Chiều cao của hình chóp là 6 cm thì diện tích đáy của

hình chóp là:

A. 21 cm

2

B. 63 cm

2

C. 60 cm

2

D. 50 cm

2

Câu 3. Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là:

pdf8 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1514 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học: 2013 – 2014 môn: toán 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
  C. 4 3a b  D. 3 4b a  Câu 5.Trong hình vẽ ở câu 3, có bao nhiêu cạnh song song với AD: A. 2 cạnh B. 3 cạnh C. 4 cạnh D. 1 cạnh Câu 6.Độ dài x trong hình bên là: A. 2,5 B. 2,9 C. 3 D. 3,2 Câu 7.Hai số tự nhiên có hiệu bằng 14 và tổng bằng 100 thì hai số đó là: A. 44 và 56 B. 46 và 58 C. 43 và 57 D. 45 và 55 Câu 8.Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB 6,AC 8  thì AH bằng: A. 4,6 B. 4,8 C. 5,0 D. 5,2 II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1 (2 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình sau: 1) 3 1 13 7 11( 3) 5 2 3 2 x x x x      2) 3 1 2 6 3 x x x      3) 2 2 5 1 0 2 10 x x x     4)   22 – 6 2 0x x   Bài 2 (2 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Hưởng ứng đợt thi đua làm kế hoạch nhỏ năm học 2013 – 2014 do huyện đội phát động. Hai lớp 8A và 8B nộp được tổng cộng 720 vỏ lon bia các loại. Nếu chuyển 40 vỏ lon bia từ lớp 8A sang lớp 8B thì khi đó số vỏ lon bia của lớp 8A chỉ bằng 4/5 số vỏ lon bia của lớp 8A. Hỏi mỗi lớp lúc đầu đã nộp được bao nhiêu vỏ lon bia các loại? Bài 3 (2 điểm). Cho hình bình hành ABCD có 12 ; 8AD cm AB cm  . Từ C kẻCE AB E  , CF AD F  và kẻBH AC H  . Nối E với D cắt BC tại I, biết BI = 7cm ; EI = 8,5cm : 1) Tính độ dài ? ? BE ED 2) Chứng minh ~ ABH ACE  và s BHC CFA   . 3) Chứng minh hệ thức 2 . .AC AB AE AD AF  . Bài 4 (2 điểm). Cho hình hộp chữ nhật có chiều rộng cạnh đáy bằng 10cm, chiều dài cạnh đáy bằng 18cm và chiều cao của hình hộp bằng 20cm . Tính thể tích của hình hộp ? Tính diện tích xung quanh của hình hộp ? Họ và tên thí sinh: . Số báo danh: HẾT Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. ĐỀ SỐ 5 2,5 x 3,6 Hình vẽ câu 6 3 6 PHÒNG GD & ĐT THÁI THỤY ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS THÁI AN Đề kiểm tra gồm 01 trang Năm học: 2013 – 2014 Môn: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 120 phút(Không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Hình chóp đều và hình lăng trụ đứng có đáy và chiều cao bằng nhau thì thể tích hình lăng trụ đứng bằng: A. 1 3 thể tích hình chóp B. thể tích hình chóp C. 3 lần thể tích hình chóp D. 2 lần thể tích hình chóp Câu 2. Hình chóp đều tứ giác có thể tích 32 cm3, cạnh đáy 4 cm thì chiều cao hình chóp là: A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 8 cm Câu 3. Hai tam giác vuông cân, độ dài cạnh huyền của tam giác thứ nhất gấp 3 lần cạnh huyền của tam giác của tam giác thứ hai. Gọi 1 2S ;S lần lượt là diện tích tam giác thứ nhất và thứ hai, câu nào sau đây đúng? A. 2 1 S 3S B. 1 2S 3S C. 1 2S 9S D. 2 1S 9S Câu 4. Cho ABC đều, độ dài cạnh là 12cm và A'B'C' đều. Gọi S1; S2lần lượt là diện tích ABC và A'B'C' . Biết S1= 9S2. Vậy độ dài cạnh A'B'C' là: A. 12 9 cm B. 4cm C. 36cm D. 108cm Câu 5. Cho hình vuông ABCD có cạnh AB 6cm . Trên tia đối của tia AD lấy điểm I sao cho AI 2cm ; IC cắt AB tại E. Độ dài các đoạn thẳng IC và IE là: A. IC 8cm,IE 1,5cm  B. IC 10cm,IE 2,5cm   C. IC 9cm,IE 3cm   D. IC 10cm,IE 3,5cm   Câu 6.Bất phương trình bậc nhất là bất phương trình dạng: A. 0( 0)ax b a   B. 0( 0)ax b a   C. ( 0)ax b b  D. 0( 0)ax b b   Câu 7.Số không là nghiệm của bất phương trình 2 3 0x   là: A. -1 B. 0 C. 2 D. -2 Câu 8.Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước 3 cm, 4 cm, 5cm thì diện tích toàn phần là: A. 94 cm2 B. 60 cm2 C. 80 cm2 D. 48 cm2 II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1 (2 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình sau: a) 3 1 2 7 5 3 x x    b) 5 2 11 2 4 12 x x   c) 3 7 5x x   d) 9 )1(2 3 32 3 5 2        x xx x x x Bài 2 (2 điểm).Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 6 giờ và ngược dòng từ B về A mất 8 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B. Biết vận tốc của dòng nước là 2 km/h. Bài 3 (2 điểm). Cho ABC vuông tại A , 12 , 20AB cm BC cm  , tia phân giác AD của góc Acắt cạnh BC tạiD . a) Tính chiều dài cạnh AC . b) Tính tỉ số diện tích của ABD vàACD . c) Tính độ dài các đoạn thẳng BD và CD. d) Kẻ đường cao AH. Tính AH, BH và CH. Bài 4 (2 điểm). Tính diện tích toàn phần của một lăng trụ đứng tam giác .ABC ABC   , có đáy là ABC vuông tại Avà có 6 , 8 , ' 5AC cm AB cm AA cm   . Họ và tên thí sinh: . Số báo danh: HẾT Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. ĐỀ SỐ 6 7 PHÒNG GD & ĐT THÁI THỤY ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS THÁI AN Đề kiểm tra gồm 01 trang Năm học: 2013 – 2014 Môn: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 120 phút(Không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Công thức tính diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng là: A. Sxq = p.d B. Sxq = p.h C. Sxq = 2p.d D. Sxq = 2p.h ( p - nửa chu vi đáy ; h- chiều cao lăng trụ đứng ; d - trung đoạn) Câu 2.Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng khẳng định nào sai: Nếu cắt một hình chóp đều bởi một mặt phẳng song song với đáy ta được: A. Một hình chóp cụt đều B. Một hình chóp cụt đều và một hình chóp đều C. Một hình chóp đều D. Không còn hình nào Câu 3.Thể tích của lăng trụ đứng tam giác có kích thước như trong hình vẽ là: A. 24 B. 40 C. 120 D. 240 Câu 4. Hai tam giác đồng dạng mà tỉ số đồng dạng bằng 0,6 thì tỉ số hai đường phân giác tương ứng bằng: A. 0,8 B. 0,2 C. 0,6 D. 3,6 Câu 5. Trong các giá trị sau giá trị nào là nghiệm của phương trình:   2 1 3 x x   ? A. 0 B. –2 C. 2 D. –1 Câu 6. Phương trình    2 – 3 4 – 3 0x x x  có tổng các nghiệm bằng: A. 5 B. –1 C. 2 D. 1 Câu 7. Hình lăng trụ đứng tam giác vuông có 2 cạnh góc vuông là 6cm và 10cm chiều cao là 8cm thì thể tích là: A. 480cm3 B. 240cm3 C. 120 cm3 D. 128cm3 Câu 8. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và diện tích xung quanh lần lượt là 7cm; 4cm và 110cm2 . Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: A. 4cm B. 10cm C. 2,5cm D. 5cm II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1 (2 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình sau: 1) 2 1 2 1 6 4 x x x      3) 21 23 1 4 1 3 x x xx       2)     2 2 2 –1 –   3 0y y   4) 3 2 3x x   Bài 2 (2 điểm).Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Một người đi xe máy từ A đến B với quãng đường dài 270km. Cùng lúc đó 1 người thứ hai đi ô tô từ B về A với vận tốc trung bình nhanh hơn vận tốc của người đi xe máy là 10km/h. Biết sau 3giờ thì hai xe gặp nhau. Tính vậntốc mỗi xe. Bài 3 (2 điểm). Cho ABC vuông ở A ; 48 ; 64AB cm AC cm  . Trên tia đối của tia AB lấyđiểmD sao cho 27AD cm ; trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho 36AE cm . 1) Chứng minh ~ ABC ADE  2) Tính độ dài các đoạn thẳng ;BC DE . 3) Chứng minh / /DE BC . 4) Chứng minh EB BC . Bài 4 (2 điểm). Cho một lăng trụ đứng . ’ ’ ’ABC A B C có đáy là một tam giác vuông cân với độ dài cạnh góc vuông là 6AB AC cm  và chiều cao của lăng trụ là ’ 12AA cm . Tính:diện tích xung quanh; diện tích toàn phần; thể tích của lăng trụ nói trên. Họ và tên thí sinh: . Số báo danh: HẾT Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. ĐỀ SỐ 7 8 10 6 10 8 PHÒNG GD & ĐT THÁI THỤY ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS THÁI AN Đề kiểm tra gồm 01 trang Năm học: 2013 – 2014 Môn: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 120 phút(Không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Tìm câu sai trong các câu sau A. Hình chóp đều là hình có đáy là đa giác đều. B. Các mặt bên của hình chóp đều là những tam giác cân bằng nhau. C. Diện tích toàn phần của hình chóp đều bằng diện tích xung quanh cộng với diện tích 2 đáy. D. Thể tích hình chóp đều bằng một nửa tích diện tích đáy và chiều cao. Câu 53. Cho ABC có AB 5cm;AC 6cm;BC 8cm   . Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD 7cm , trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho CE 4cm . 1. ABC ~ AED  với tỷ số đồng dạng là: A. 5 7 B. 3 2 C. 5 6 D . 1 2 Câu 3.Bất phương trình bậc nhất là bất phương trình dạng: A. 0( 0)ax b a   B. 0( 0)ax b a   C. ( 0)ax b b  D. 0( 0)ax b b   Câu 4.Cho ABC vuông tại A, AB 30cm;AC 40cm  . Độ dài đường cao AH là bao nhiêu? A. 18cm B. 24cm C. 32cm D. 36cm Câu 5.Cho ABC vuông tại A có AB 6cm;BC 10cm  , kẻ phân giác BD của góc ABC. Độ dài các đoạn AD và DC là bao nhiêu? A. AD 2cm;DC 6cm   B. AD 3cm;DC 5cm  C. AD 5cm;DC 3cm  D. AD 6cm;DC 2cm  Câu 6. Hai tam giác đồng dạng có tỷ số đồng dạng bằng 3, tổng độ dài hai cạnh tương ứng là 24. Vậy độ dài hai cạnh đó là: A. 18cm;6cm B. 14cm;10cm C. 16cm;8cm D. Một kết quả khác Câu 7. Phương trình 2 3 3x x x   có tập nghiệm là: A.  3 B.  0;1 C.  1;3 D. 0;3 Câu 8.Bất phương trình 4 5 7x   có nghiệm là: A. 3x  B. 3x  C. 3 x  D. 3x  II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1 (2 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình sau: 1) 2 1 2 1 3 4 x x x      2) 2 1 1 4 5 2 6 3 x x x     3)     2 2 –1 9 1x x  4) 3 2 4x x  Bài 2 (2 điểm).Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Một người đi ôtô từ A đến B với vân tốc trung bình là 50km/h. Lúc về ôtô đi với vận tốc nhanh hơn lúc đi là 10km/h. Nên thời gian về ít hơn hơn thời gian đi là 1giờ.Tính quãng đường AB. Bài 3 (2 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm, AC = 5cm, đường phân giác AD. Đường vuông góc với DC cắt AC ở E. a) Chứng minh rằng tam giác ABC và tam giác DEC đồng dạng; b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, BD; c) Tính độ dài AD; d) Tính diện tích tam giác ABC và diện tích tứ giác ABDE. Bài 4 (2 điểm). Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnhAB = 8cm,cạnh bên SA = 5cm a. Tính trung đoạn SH của hình chóp; b. Tính đường cao SO của hình chóp; c. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình chóp. Họ và tên thí sinh: . Số báo danh: HẾT Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. ĐỀ SỐ 8

File đính kèm:

  • pdfBo de thi HKII Toan 8.pdf