Giáo án Đại số 7 - Tuần 9, Tiết 17-18

I. MỤC TIÊU:

- Học sinh biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ. Biết được cách biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực. Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N Z Q R

- Rèn kĩ năng biểu diễn các số, mối quân hệ các tập hợp đã học

- Tích cực học tập.

II. CHUẨN BỊ:

- GV: Bảng phụ

- HS: Máy tính bỏ túi, thước kẻ, com pa

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP

1. Ổn định lớp :

Kiểm tra sĩ số

2. Kiểm tra bài cũ.

- Học sinh 1: Định nghĩa căn bậc hai của một số a 0,

 

docx4 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1211 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tuần 9, Tiết 17-18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:09/10/2013 Tuần 09,Tiết 17: SỐ VÔ TỈ - KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI I. MỤC TIÊU: - Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và thế nào là căn bậc hai của một số không âm. - - Biết sử dụng đúng kí hiệu - Rèn kĩ năng diễn đạt bằng lời - Nghiêm túc trong học tập II. CHUẨN BỊ: - GV: + Bảng phụ bài 82 (tr41-SGK) + Bảng phụ 2: Kiểm tra xem cách viết sau có đúng không: a) b) Căn bậc hai của 49 là 7 c) d) - HS: Máy tính bỏ túi., III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1. Ổn định lớp. Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ - Giải bài tập 98 ( SBT) 3. Bài mới: HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ và trò Nội dung chính * HĐ 1 : Tìm hiểu số vô tỉ - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề toán và vẽ hình - Giáo viên gợi ý: ? Tính diện tích hình vuông AEBF. - Học sinh: Dt AEBF = 1 ? So sánh diện tích hình vuông ABCD và diện tích ABE. ? Vậy =? ? Gọi độ dài đường chéo AB là x, biểu thị S qua x - Giáo viên đưa ra số x = 1,41421356.... giới thiệu đây là số vô tỉ. ? Số vô tỉ là gì. - Giáo viên nhấn mạnh: Số thập phân gồm số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn và số thập phân vô hạn không tuần hoàn. *HĐ 2 : Tìm hiểu căn bậc 2 - Yêu cầu học sinh tính. - GV: Ta nói -3 và 3 là căn bậc hai của 9 ? Tính: - HS: và là căn bậc hai của ; 0 là căn bậc hai của 0 ? Tìm x/ x2 = -1. ? Vậy các số như thế nào thì có căn bậc hai ? Căn bậc hai của 1 số không âm là 1 số như thế nào. - Yêu cầu học sinh làm ?1 - Cả lớp làm bìa, 1 học sinh lên bảng làm. ? Mỗi số dương có mấy căn bậc hai, số 0 có mấy căn bậc hai. - Học sinh suy nghĩ trả lời - Giáo viên: Không được viết vì vế trái kí hiệu chỉ cho căn dương của 4 - Cho học sinh làm ?2 Viết các căn bậc hai của 3; 10; 25 1. Số vô tỉ Bài toán: - Diện tích hình vuông ABCD là 2 - Độ dài cạnh AB là: x = 1,41421356.... đây là số vô tỉ - Học sinh đứng tại chỗ trả lời. - Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Tập hợp các số vô tỉ là I 2. Khái niệm căn bậc hai - Học sinh đứng tại chỗ đọc kết quả. Tính: 32 = 9 (-3)2 = 9 3 và -3 là căn bậc hai của 9 - Học sinh: Không có số x nào. - Chỉ có số không âm mới có căn bậc hai - Học sinh suy nghĩ trả lời. * Định nghĩa: SGK ?1 Căn bậc hai của 16 là 4 và -4 - Mỗi số dương có 2 căn bậc hai . Số 0 chỉ có 1 căn bậc hai là 0 * Chú ý: Không được viết Mà viết: Số dương 4 có hai căn bậc hai là: và ?2 - Căn bậc hai của 3 là và - căn bậc hai của 10 là và - căn bậc hai của 25 là và 4. Củng cố. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 82 (tr41-SGK) theo nhóm a) Vì 52 = 25 nên b) Vì 72 = 49 nên d) Vì nên c) Vì 12 = 1 nên - Yêu cầu học sinh sử dụng máy tính bỏ túi để làm bài tập 86 5. Hướng dẫn. - Cần nắm vững căn bậc hai của một số a không âm, so sánh phân biệt số hữu tỉ và số vô tỉ. Đọc mục có thể em chư biết. - Làm bài tập 83; 84; 86 (tr41; 42-SGK) 106; 107; 110 (tr18-SBT) - Tiết sau mang thước kẻ, com pa IV. RÚT KINH NGHIỆM. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tuần 9, Tiết 18: SỐ THỰC I. MỤC TIÊU: - Học sinh biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ. Biết được cách biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực. Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N Z Q R - Rèn kĩ năng biểu diễn các số, mối quân hệ các tập hợp đã học - Tích cực học tập. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ - HS: Máy tính bỏ túi, thước kẻ, com pa III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ. - Học sinh 1: Định nghĩa căn bậc hai của một số a0, Tính: - Học sinh 2: Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân 3. Bài mới. HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ Nội dung chính *HĐ 1: Tìm hiểu số thực ? Lấy ví dụ về các số tự nhiên, nguyên âm, phân số, số thập phân hữu hạn, vô hạn, số vô tỉ . - 3 học sinh lấy ví dụ ? Chỉ ra các số hữu tỉ , số vô tỉ - Học sinh: số hữu tỉ 2; -5; ; -0,234; 1,(45); số vô tỉ ; - Giáo viên:Các số trên đều gọi chung là số thực. ? Nêu quan hệ của các tập N, Z, Q, I với R - Yêu cầu học sinh làm ?1 - Học sinh đứng tại chỗ trả lời ? x có thể là những số nào. - Yêu cầu làm bài tập 87 - 1 học sinh đọc dề bài, 2 học sinh lên bảng làm ? Cho 2 số thực x và y, có những trường hợp nào xảy ra. - Học sinh suy nghĩ trả lời - Giáo viên đưa ra: Việc so sánh 2 số thực tương tự như so sánh 2 số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân ? Nhận xét phần nguyên, phần thập phân so sánh. - Yêu cầu học sinh làm ?2 - Cả lớp làm bài ít phút, sau đó 2 học sinh lên bảng làm. *HĐ 2 : Trục số thực - Giáo viên:Ta đã biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, vậy để biểu diễn số vô tỉ ta làm như thế nào. Ta xét ví dụ : - Học sinh nghiên cứu SGK (3') - Giáo viên hướng dẫn học sinh biểu diễn. - Giáo viên nêu ra: - Giáo viên nêu ra chú ý - Học sinh chú ý theo dõi. 1. Số thực Các số: 2; -5; ; -0,234; 1,(45); ; ... - Tập hợp số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ . - Các tập N, Z, Q, I đều là tập con của tập R ?1 Cách viết xR cho ta biết x là số thực x có thể là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ Bài tập 87 (tr44-SGK) 3Q 3R 3I -2,53Q 0,2(35)I NZ IR - Với 2 số thực x và y bất kì ta luôn có hoặc x = y hoặc x > y hoặc x < y. Ví dụ: So sánh 2 số a) 0,3192... với 0,32(5) b) 1,24598... với 1,24596... Bg a) 0,3192... < 0,32(5) hàng phần trăm của 0,3192... nhỏ hơn hàng phần trăm 0,32(5) b) 1,24598... > 1,24596... ?2 a) 2,(35) < 2,369121518... b) -0,(63) và Ta có 2. Trục số thực Ví dụ: Biểu diễn số trên trục số. - Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1 điểm trên trục số. - Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn 1 số thực. - Trục số gọi là trục số thực. * Chú ý: Trong tập hợp các số thực cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như trong tập hợp các số hữu tỉ. 4. Củng cố bài học. - Giáo viên treo bảng phụ bài tập 88, 89. Học sinh lên bảng làm Bài tập 88 a) Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ b) Nếu b là số vô tỉ thì b được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn Bài tập 89: Câu a, c đúng; câu b sai 5. Hướng dẫn. - Học theo SGK, nắm được số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ Ký duyệt tuần 9, tiết 17, 18 Ngày tháng năm 2013 - Làm bài tập 90 – SGK. IV. RÚT KINH NGHIỆM. .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... ........................................................................

File đính kèm:

  • docxđs.docx