I .MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
-Hiểu được vai trò của trồng trọt
-Biết được nhiêm vụ của trồng trọt và một số biện pháp thực hiện
-Có hứng thú trong học tâp Kỹ Thuật Nông Nghiệp và coi trọng sản xuất trồn trọt
II .CHUẨN BỊ:
-Nghiên cứu SGK
-Đọc thêm về các tư liệu nhiệm vụ của nôn nghiệp trong giai đoạn mới
-Tranh ảnh có liên quan đến nội dung bài học
106 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 5841 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Công Nghệ Lớp 7, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ït động 3 :Tìm hiểu các biện pháp thu hoạch sản phẩm thủy sản.
-Thông thường những người nuôi cá hay -Mùa khô những tháng cuối
tát ao bắt cá vào mùa nào? năm,…
-Tại sao phải thu hoạch tôm cá có kích -Tôm cá to khối lượng lớn giá
cỡ nhất định mới đạt hiệu quả kinh tế? đắt hơn tôm cá nhỏ
-Có mấy phượng pháp thu hoạch tôm cá? -2 phương pháp :đánh tỉa thả bù
và thu hoạch toàn bộ
-Trình bày phương pháp đánh tỉa thả bù ? - Thu hoạch những con đạt tiêu
chuẩn,thả thêm con giống bù
vào lượng cá đã bắt.
-Phương pháp thu hoạch toàn bộ ? -Tát cạn ao ,thu hoạch triệt để
sản phẩm,chuẩn bị ao nuôi vụ
khác
-Phương pháp nào tốt hơn? -2,3 năm đầu nên dùng phương
pháp đánh tỉa …3,4 năm sau
tát ao một lần để thu hoạch
GV kết luận về 2 phương pháp thu hoạch tôm cá.
Hoạt động 4 :Tìm hiểu các phương pháp bảo quản thủy sản
-Bảo quản thủy sản nhằm mục đích gì? -Giữ được chất lượng sản phẩm
đến khi chế biến
-Nhìn vào hình 86 ,nêu các phương pháp -ướp muối để vận chuyển…
bảo quản ? - làm khô…
-làm lạnh…
GV kết luận : có 3 phương pháp bảo quản sản phẩm thủy sản...
Hoạt động 5 :Tìm hiểu các phương pháp chế biến sản phẩm thủy sản
-Hãy kể tên các sản phẩm thủy sản ? -Cá hộp ,nước mắm ,mắm tôm
-Công nghệ chế biến mắm tôm ,nước -Mắm tôm nước mắm chế biến
mắm và chế biến thịt hộp ,cá hộp có bằng p p thủ công, thịt cá hộp
gì khác nhau ? chế biến bằng p p công nghiệp
GV kết luận : có nhiều cách chế biến thủy sản nhưng xếp vào 2 ppháp chế biến ,đó là pp thủ công và pp công nghiệp .
Hoạt động 6 :Tổng kết bài học
-HS đọc nội dung ghi nhớ sgk.
-Dùng câu hỏi cuối sgk để củng cố .
-Dặn dò :hs về nhà đọc lại bài cũ để tiết sau ôn tập.
TIẾT 68 ÔN TẬP NỘI DUNG KIẾN THỨC PHẦN 4
THỦY SẢN
MỤC TIÊU :
*Củng cố và hệ thống hóa được các nội dung :
-Vai trò nhiệm vụ của nuôi thủy sản.
-Kĩ thuật sản xuất ,sử dụng thức ăn ,chăm sóc quản lí ,thu hoạch bảo quản và chế biến thủy sản.
*Có ý thức bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản .
* Củng cố các kĩ năng vận dụng vào thực tiễn.
B . CHUẨN BỊ :
Chuẩn bị các biểu bảng trong điều kiện có thể…
C .TIẾN TRÌNH ÔN TẬP :
1 Giới thiệu bài học : Nội dung nghiên cứu 8 bài, gồm 3 phần kiến thức cơ bản …chúng ta sẽ lần lượt ôn kiến thức từng phần.
2 Bài mới :
Hoạt động 1: Ôn tập vai trò nhiệm vụ của nuôi thủy sản .
-Nuôi thủy sản có những vai trò gì ?
-Nuôi thủy sản có những nhiệm vụ nào ? HS trả lời , GV kết luận theo sơ đồ
68 và sơ đồ 69
Hoạt động 2 : Ôn tập đại cương về kĩ thuật nuôi thủy sản .
-Các tính chất môi trường nuôi thủy sản? -Dùng sơ đồ 70 để minh họa
-Biện pháp nâng cao chất lượng vực nước -Cải tạo nước ao và cải tạo đáy ao
nuôi thủy sản ?
-Sự khác nhau giữa thức ăn tự nhiên và -Dùng sơ đồ 72 để phân biệt …
thức ăn nhân tạo của tôm cá ?
-Biện pháp chăm sóc quản lí ao nuôi cá? -Dùng sơ đồ 73 & sơ đồ 74
-Tại sao phải coi trọng biện pháp phòng -Dùng sơ đồ 75 để minh họa các
bệnh cho động vật thủy sản ? biện pháp phòng bệnh tôm cá.
Hoạt động 3 : Ôn tập quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong nuôi thủy sản
-Tại sao phải bảo quản và chế biến -Bảo quản hạn chế hao hụt số
thủy sản? lượng và chất lượng ,chế biến
tăng giá trị sử dụng và chất lượng.
-Một số phương pháp bảo quản và -Dùng sơ đồ 36 và 37 để minh họa
chế biến thủy sản .
-Nguyên nhân ảnh hưởng đến môi trường -Do con người đưa rác thải ,nước
và nguồn lợi thủy sản ? thải công nghiệp,nông nghiệp ,
các loại chất thải độc hại…làm cho
môi trường ô nhiễm,sinh vật thủy
sản không đảm bảo điều kiện để
tồn tại ,sinh trưởng ,phát triển
thuận lợi.
-Biện pháp bảo vệ môi trường và nguồn -Dùng sơ đồ 78,79 và 80 để minh
lợi thủy sản họa
Hoạt đôïng 4 : Tổng kết bài học
-Cho hs về nhà ôn tập theo nội dung đề cương học kì 2
-Chuẩn bị tiết sau kiểm tra học kì .
TIẾT 69
KIỂM TRA CUỐI NĂM
( ĐỀ THỐNG NHẤT CHUNG DO BGH RA )
TIẾT 70 BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ NGUỒN LỢI THỦY SẢN
MỤC TIÊU BÀI HỌC :
Hs giải thích được nguyên nhân làm môi trường nước bị ô nhiễmvà chỉ ra ý nghiã của việc bảo vệ môi trường thủy sản.
Trình bày được các biện pháp bảo vệ môi trường nước .
Có ý thức bảo vệ nguồn lợi thủy sản .
Có ý thức vận dụng kiến thức được học vào thực tiễn.
CHUẨN BỊ :
-Phóng to sơ đồ 17 /154 sgk
-Sơ đồ hóa biện pháp bảo vệ môi trường cho hs dễ nhớ .
C .TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Hoạt động 1 :Tìm hiểu nguyên nhân làm môi trường nước bị ônhiễm và ý nghĩa của việc bảo vệ môi trường thủy sản .
-Dùng nước thải để nuôi thủy sản mang - Hạn chế cung cấp thức ăn .
lại lợi ích gì ?
-Dùng nước thải chưa xử lí sạch để nuôi - Làm ô nhiễm môi trường nước
tôm cá có tác hại gì ? làm chết tôm cá,sản phẩm tôm
cá có chất độc nguy hiểm …
-Nguồn nước thải nào đổ ra sông ,ao,hồ ? -Nước thải sinh hoạt,nước thải các
nhà máy,…
-Môi trường nước bị ô nhiễm gây hậu -Sinh vật có thể chết ,người bị
hậu quả gì ? nhiễm bệnh .
-Bảo vệ môi trường thủy sản nhằm mục -Hạn chế thấp nhất ảnh hưởng xấu
đích gì ? của các chất độc hại đối với thủy
sản và con người .
Gv kết luận về ý nghĩa việc bảo vệ môi trường.
Hoạt động 2 :Tìm hiểu một số biện pháp bảo vệ môi trường thủy sản
-Biện pháp lọc nước nhằm mục đích gì ? -Giảm bớt tạp chất,rác bẩn
-Biện pháp này có hạn chế gì ? -Không diệt được vi khuẩn và chất
độc hòa tan trong nước
- Có biện pháp nào hỗ trợ giải quyết -Dùng hóa chất diệt khuẩn ,dùng
hạn chế này? hóa chất để trung hòa làm giảm
bớt chất độc
Gv kết luận 2 phương pháp xử lí nguồn nước thông dụng
Hoạt động 3 :Tìm hiểu hiện trạng nguồn lợi thủy sản trong nước
HS đọc mục III .Nghiên cứu kĩ mục 1 trang 153 sgk .
Làm bài tập điền chữ :
-Các loài thủy sản nước ngọt quý hiếm có nguy cơ tuỵệt chủng như cá lăng ,cá chiên ,cá hồ ,cá tra dầu.
-Năng suất khai thác của nhiều loài cá bị giảm sút nghiêm trọng .
-Các bãi đẻ và số lượng cá bột giảm sút đáng kể trên hệ thống sông Hồng, sông Cửu Long và năng suất khai thác một số loài cá kinh tế những năm gần đây giảm so với năm trước .
Hoạt động 4 :Tìm hiểu những nguyên nhân ảnh hưởng đến môi trường nuôi thủy sản .
-Thế nào là khai thác mang tính hủy -Dùng điện ,chất nổ hủy diệt mọi sinh
diệt với cường độ cao ? vật, khai thác từ cá con đến cá mẹ .
-Hậu quả của biện pháp này ? -Các loài sinh vật bị tiêu diệt hết sạch
không còn khả năng tái tạo .
-Tại sao phá rừng đầu nguồn lại gây -Mưa lũ ,ao hồ vỡ ,cuốn trôi hết tôm cá,
tổn thất nguồn lợi thủy sản ? mùa khô hạn ,hết sạch nước ,tôm cá
không còn môi trường để sống .
-Những nguyên nhân làm ô nhiễm -Nước thải sinh hoạt ,nước thải công
môi trường nước ? nghiệp ,nước thải nông nghiệp .
GV kết luận :Nắm vững nội dung sơ đồ 17 /154 sgk
Hoạt động 5 :Tìm hiểu biện pháp khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
HS đọc mục 3 trang 154 sgk .
-Phân tích mối quan hệ các yếu tố -Dùng sơ đồ như sgv
VAC ?
-Làm thế nào để nâng cao năng suất -Giống tốt + nuôi dưỡng ,chăm sóc tốt
chăn nuôi thủy sản ? vệ sinh phòng bệnh tốt .
-Làm thế nào để duy trì nguồn lợi -Bảo vệ tốt nguồn lợi thủy sản,đánh
thủy sản lâu dài ,bền vững ? bắt thủy sản đúng kĩ thuật ,không
đánh bắt hủy diệt với cường độ cao .
Hoạt động 6 :Tổng kết bài học
-HS đọc phần ghi nhớ
-Trả lời câu hỏi cuối bài trang 155 sgk
-Ôn tập nội dung đã học .
ĐỀ DỰ KIẾN THI HỌC KÌ II
MÔN : CÔNG NGHỆ – LỚP 7
A/ TRẮC NGHIỆM : (4 điểm)
Khoanh tròn trước những câu trả lời đúng nhất.
1)Mục đích của việc dự trữ thức ăn cho vật nuôi là:
a. Nhằm giữ thức ăn lâu hỏng và luôn có đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi.
b. Để khử bỏ chất độc hại.
c. Để luôn có đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi vào mùa đông .
d. Để có nguồn nguyên liệu chế biến thức ăn cho vật nuôi.
2)Tác dụng của vắc xin là :
a. Tiêu diệt được mầm bệnh .
b. Tạo cho cơ thể có được khả năng miễn dịch .
c. Trực tiếp chống lại sự xâm nhiễm của mầm bệnh .
d. Cả ba câu trên đều đúng .
3)Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh là :
a.Độ chiếu sáng thích hợp,độ thông thoáng tốt,ít khí độc,quay về hướng đông nam.
b.Nhiệt độ thích hợp ,độ thông thoáng tốt,độ ẩm trong chuồng 60-70%.
c.Độ chiếu sáng thích hợp từng loại vật nuôi ,ít khí độc trong không khí.
d. Cả hai câu b và c đúng .
4)Vai trò của nuôi thủy sản :
a. Cung cấp thực phẩm cho xã hội,thức ăn cho chăn nuôi gia súc ,gia cầm.
b.Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất và xuất khẩu .làm sạch môi trường nước .
c. Cả hai câu a và b đều sai .
d. Cả hai câu a và b đều đúng .
B/TỰ LUẬN : (6 điểm)
1) Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi ?
2) Cho biết một số phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn ?
3) Cách phòng trị bệnh cho vật nuôi ?
4) Nhiệm vụ của nuôi thủy sản?
File đính kèm:
- chuong trinh cong nghe 7.doc