I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Biết được vai trò của bản vẽ kỹ thuật đối với sản xuất và đời sống.
- Kĩ năng : nhận biết đúng vai trò của vẽ kỹ thuật trong đời sống.
- Thái độ : vận dụng được ở những ngành nghề nào cần bản vẽ kỹ thuật.
II. Đồ dùng dạy học :
- HV sơ đồ mạch điện, sơ đồ thực tế.
145 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1367 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Công nghệ 8 Năm học : 2012 - 2013, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
C HÀNH THIẾT KẾ MẠCH ĐIỆN
I. Mục tiêu:
Hiểu được cách thiết kế mạch điện.
Nguyên lí làm việc của sơ đồ.
Thiết kế một mạch điện chiếu sáng đơn giản.
II. Chuẩn bị
Máy biến thế.
1 cầu chì
2 công tắc hai cực
1 công tắc ba cực,
2 bóng đèn 6V -15w
Dây dẫn điện, kim, tua vít, băng cahc điện
Bảng điện 50x70
Chuẩn bị báo cáo thực hành.
III. Các bước bước tiến hành
1.Ổn định lớp, kiểm tra bài cũ
2.Bài mới:
TG
HĐ Học sinh
Trợ giúp giáo viên
Nội dung
HĐ1
15
HĐ2:
20p
Thảo luận đưa ra phương án làm thí nghiệm theo nhóm.
Bước 1: Chọn mạch điện chiếu sáng.
Bước 2: thiết kế mạch điện.
Bước 3: lựa chọn thiết bị cho mạch cầ thiết kế.
Bước 4: lắp mạch và kiểm tra mạch
Thể hiện vị trí công tắc, cầu chì, ….
Thông kê cac thiết bị và đồ dùng điện để xem cao số liệu của chúng.
Cho học sinh đọc nội dung thực hành
Nội dung thực hành thực hiện theo các bước cơ bản nào.
Sơ đồ này cần thể hiện gì?
Để lắp đặt mạch điện người ta cầm phải làm gì?
Em sử lý như thế nào khi mạch điện không làm việc hoạc là việc không theo ý muốn.
Hương dẫn học sinh hoàn thành báo cáo thực hành.
Chuẩn bị:
Sgk
II. Nội dung và trình tự thục hành.
a. vẽ sơ đồ lắp đặt
b. Tính toán vật liệu:
c. Lắp mạch điện.
d. Kiểm tra mạch điện theo yêu cầu
HĐ3: 10
3. Củng cố
Khi mạch điện không làm việc ta cần phải làm gì?
4. Dặn dò.học bài chuẩn bị thục hành vẽ sơ đồ lắp đặt.
Tuần Ngày soạn:
Tiết Ngày dạy:
BÀI 58: THƯ C HÀNH KIỂM TRA
I. Mục tiêu:
Hiểu được cách thiết kế mạch điện.
Nguyên lí làm việc của sơ đồ.
Thiết kế một mạch điện chiếu sáng đơn giản.
II. Chuẩn bị
Máy biến thế.
1 cầu chì
2 công tắc hai cực
1 công tắc ba cực,
2 bóng đèn 6V -15w
Dây dẫn điện, kim, tua vít, băng cách điện
Bảng điện 50x70
Chuẩn bị báo cáo thực hành.
III. Các bước bước tiến hành
1.Ổn định lớp, kiểm tra bài cũ
2.Bài mới:
TG
HĐ Học sinh
Trợ giúp giáo viên
Nội dung
HĐ1
15
Nhận dụng cụ
Chia nhóm
Thực hiện mạch ghi báo cáo thực hành lấy điểm khiểm tra thực hành.
Phát dụng cụ cho học sinh.
Chia nhóm học sinh
Thiết kế mạch điện gồm: hai công tắc độc lạp điều khiển hai đèn.
Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện
Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện
Mạch điện yêu cầu thực hiện trong 45 phút
HĐ3:
3. Củng cố
4. Dặn dò.học bài chuẩn bị thục hành vẽ sơ đồ lắp đặt.
Tuần Ngày soạn:
Tiết Ngày dạy:
BÀI 58: ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
Hệ thống lạ kiến thức điện học.
Có ý thức khi sử dụng điện..
Nhăv lại được kiến thức đã học.
II. Chuẩn bị
III. Các bước bước tiến hành
1.Ổn định lớp, kiểm tra bài cũ
2.Bài mới:
TG
HĐ Học sinh
Trợ giúp giáo viên
Nội dung
HĐ1
Có điện áp định mức là 220V
Đa dạng về thể loại và công suất của đồ dùng điện
Phù hợp về cấp điện áp của các thiết bị, đồ dùng điện với điện áp định mức của mạng điện
Thiết bị đóng cắt và lấy điện
Thiết bị bảo vệ điện.
Có hai loại sơ đồ điện
Sơ đồ nguyên lý
Là sơ đồ nói lên các phần tử có trong mạng điện
Sơ đồ lắp đặt là sơ đồ chỉ rỏ từn bộ phận trong mạng điện
Mục đích của việc thiết kế mạch điện
Phương pháp thiết kế mạch điện. Lựa chọ phưong pháp để thiết kế cho thích hợp.
Lựa chon thiết bị và đồ dùng điện cho phù hợp với mạch điện cần thiết kế.
Lắp mạch điện và kiểm tra mạch xem có đúng vơi yêu cầu thiết kế không.
Đặc điểm của mạng điện
Thiết bị của mạng điện có nững thiết bị nào?
Có mấy loại sơ đồ điện .
Quy trình để thiết kế một mạch điện như thế nào?
Mạng điện trong nhà:
Đặc điểm:
Có điện áp định mức là 220V
Đa dạng về thể loại và công suất của đồ dùng điện
Phù hợp về cấp điện áp của các thiết bị, đồ dùng điện với điện áp định mức của mạng điện
- Thiết bị điện:
Thiết bị lấy địên.
Thiết bị bả vệ an toàn điện.
- Sơ đồ điện:
Sơ đồ nguyên lý
Sơ đồ lắp đặt
Mục đích của việc thiết kế mạch điện
Phương pháp thiết kế mạch điện. Lựa chọ phưong pháp để thiết kế cho thích hợp.
Lựa chon thiết bị và đồ dùng điện cho phù hợp với mạch điện cần thiết kế.
Lắp mạch điện và kiểm tra.
HĐ3:
3. Củng cố
Có nên lắp cầu chi vào dây trung tính không?
Tại sau dây chảy của cầu chì ở mạch nhánh nhỏ hơ dây chảy ơ mạch chính.
4. Dặn dò.học bài chuẩn bị thục hành vẽ sơ đồ lắp đặt.
Tuần Thứ……………… Ngày…………… Tháng…………. Năm 200
Tiết THI HỌC KỲ II
Trường THCS gáo Giồng MÔN : CÔNG NGHỆ
Họ và tên : THỜI GIAN: 45 phút
Lớp …………..STT………………..
Điểm
Lời Phê
Câu Hỏi:
PHẦN 1 TRẮC NGHIỆM
1/ Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (0.5đ)
Câu 1: Ở nước ta mạng điện trong nhà có điện áp là:
a/ 220V b/ 110V c/ 127V d/ 100V
Câu 2: Các loại thiết bị đóng cắt mạch điện thường có các số liệu kĩ thuật (0.5đ)
a/ nhỏ hơn điện áp định mức b/ lớn hơn điện áp định mức
c/ bằng điện áp định mức d/ tiết diện lớn
Câu 3: Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao để (0.5đ)
a/ không có lợi gì cả b/ tiêu nhiều điện năng
c/ tiết kiệm điện năng d/ giá thành sử dụng rẻ.
Câu 4: Những thiết bị nào dưới đây là thiết bị bảo vệ an toàn điện (0.5đ)
a/ Ổ điện, phích điện b/ cầu dao, công tắc, cầu chì
c/ cầu chì, aptomat d/ cầu dao, công tắc, aptomat
Câu 5: máy biến áp được gọi là tăng áp khi: (0.5đ)
a/ U2>U1 b/ U1>U2 c/ U1=U2 d/ lõi thép U1 > U2
Câu 6: ngày nay nhu cầu sử dụng điện năng ngày càng: (0.5đ)
a/ ít người sử dụng b/ gía điện tăng cao nhiều hộ gia đình không nhu cầu sử dụng.
c/ rất nhiều hộ gia đình có nhu cầu sử dụng điện năng.
d/ tiêu tốn nhiều điện năng
PHẦN 2 SO SÁNH:
Em hãy so sánh ưu và nhược điểm của đèn sợt đốt và đèn huỳnh quang (2đ)
Loại đèn
Ưu điểm
Nhược điểm
Đèn sợt đốt
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..
Đèn huỳnh quang
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..
PHẦN 3 BÀI TẬP:
Em hãy tính toán điện năng tiêu thụ trong ngày của một số đồ dùng điện sau:
TT
Tên đồ dùng
Công suất
P(W)
Số lượng
Thời gian sử dụng trong ngày t(h)
Điện năng tiêu thụ trong ngày A(Wh)
1
Đèn sợi đốt
75
3
4
2
Đèn ống huỳnh quang
40
5
6
3
Ti vi
100
1
6
4
Đen ngủ
10
4
7
5
Quạt
25
4
6
1/ Tiêu thụ điện năng trong ngày: (2đ)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2/ Kể như điện năng tiêu thụ trong các ngày giống như nhau:
Hãy tính điện năng tiêu thu trong tháng co 31 ngày nếu (2đ)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3/ Kể như điện năng tiêu thụ trong tháng giống như nhau: (1đ)
Hãy tính điện năng tiêu thu trong năm co 12 tháng. Nếu giá tiêu thụ là 850 đồng/ 1KWh thì trong năm phải chi trả tiền điện phải sử dụng là bao nhiêu?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Hết
Đáp án môn công nghệ
PHẦN 1 TRẮC NGHIỆM
1/ chọn câu trả lời đúng nhất 3 đ mỗi câu (0.5đ)
Câu 1 a/ 220V
Câu 2: b/ lớn hơn điện áp định mức
Câu 3: c/ tiết kiệm điện năng .
Câu 4: c/ cầu chì, aptomat
Câu 5: a/ U2>U1
Câu 6: c/ rất nhiều hộ gia đình có nhu cầu sử dụng điện năng.
PHẦN 2 SO SÁNH:
Loại đèn
Ưu điểm
Nhược điểm
Đèn sợt đốt
Không cần chấn lưu (0.25đ)
Phát sáng liên tục(0.25đ)
Tuổi thọ thấp(0.25đ)
Không tiết kiệm điện năng
Đèn huỳnh quang
Tuổi thọ cao(0.25đ)
Tiết kiệm điện năng(0.25đ)
Phát sáng kông liên tục(0.25đ)
Cần chấn lưu(0.25đ)
PHẦN 3 BÀI TẬP: (5đ)
:
TT
Tên đồ dùng
Công suất
P(W)
Số lượng
Thời gian sử dụng trong ngày t(h)
Điện năng tiêu thụ trong ngày A(Wh)
1
Đèn sợi đốt
75
3
4
900
2
Đèn ống huỳnh quang
40
5
6
1200
3
Ti vi
100
1
6
600
4
Đen ngủ
10
4
7
280
5
Quạt
25
4
6
600
1/ Điện năng tiêu thụ trong ngay của tất cả các đồ dùng điện trên là: (1đ)
A=1+ 2+3+4+5= 900+1200+600+280+600 =3580 Wh (1đ)
2/ Điện năng tiêu thụ trong tháng của tất cả các đồ dùng điện trên trong tháng có 31 ngày là(1đ)
A=3580 Wh*31= 110980 Wh (1đ)
3/Điện năng tiêu thụ trong năm của tất cả các đồ dùng điện trên (0.25đ)
A=110980 Wh *12= 1131760 Wh =1131,76 KWh (0.25đ)
Tiền điện phải trả là: (0.25đ)
1131,76 KWh*850 =961.966 đồng (0.25đ)
File đính kèm:
- Cong nghe 8 4 cot .doc