I.MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải:
1. Kiến thức:
- Hiểu được kỹ thuật nuôi vật nuôi con và cái sinh sản.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng phân tích tranh ảnh để lấy thông tin.
3. Thái độ:
- Hình thành thái độ, tình cảm và kĩ thuật đối với việc nuôi dưỡng, chăm sóc các loại vật nuôi.
4. Tích hợp bảo vệ môi trường:
- Có ý thức bảo vệ môi trường trong chăn nuôi, không làm ô nhiễm môi trường.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Sơ đồ 12, 13, 14, 15, 16, 17.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Xem trước bài mới.
3 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 2923 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ 7 - Tiết 47, Bài 45: Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi - Trần Thị Ngọc Hiếu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34 Ngày soạn: 13/04/2014
Tiết 47 Ngày dạy: 17/04/2014
BÀI 45: NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC CÁC LOẠI VẬT NUÔI
I.MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải:
1. Kiến thức:
- Hiểu được kỹ thuật nuôi vật nuôi con và cái sinh sản.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng phân tích tranh ảnh để lấy thông tin.
3. Thái độ:
- Hình thành thái độ, tình cảm và kĩ thuật đối với việc nuôi dưỡng, chăm sóc các loại vật nuôi.
4. Tích hợp bảo vệ môi trường:
- Có ý thức bảo vệ môi trường trong chăn nuôi, không làm ô nhiễm môi trường.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Sơ đồ 12, 13, 14, 15, 16, 17.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Xem trước bài mới.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp: (1’)
Lớp
Sĩ số
Tên học sinh vắng
7A1
………..
……………………….
7A2
………..
……………………….
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Nêu vai trò của chuồng nuôi và những tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh?
- Nêu vai trò của vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi và các biện pháp vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi?
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài(1’): Để vật nuôi sinh trưởng và phát triển tốt đạt năng suất cao thì người chăn nuôi phải có phương pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi. Vậy biện pháp đó là gì ? Ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay:
b. Các hoạt động chính :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm sinh lý và kĩ thuật nuôi dưỡng chăm sóc vật nuôi non.(10’)
- GV: Yêu cầu HS đọc mục I SGK trang 119, thảo luận nhóm 3 phút trả lời các câu hỏi:
+ Vì sao nói vật nuôi non khả năng thích nghi với môi trường sống còn rất yếu kém?
+ Vật nuôi điều tiết thân nhiệt nhằm mục đích gì?
+ Với vật nuôi non nhiệt độ chuồng nuôi phải như thế nào?
+ Khả năng chống lại vi trùng gây bệnh của vật nuôi non như thế nào?
+ Thức ăn của vật nuôi non mới sinh là gì?
+ Phải cho gia súc non bú sữa đầu nhằm mục đích gì?
+ Muốn vật nuôi non có đủ sữa để bú, người chăn nuôi phải làm gì?
+ Vì sao phải tập cho gia súc ăn thức ăn thêm?
+ Vật nuôi tiếp xúc với ánh sáng buổi sớm có tác dụng gì?
- GV chốt lại bằng sơ đồ 13, 14, 15 treo lên bảng.
- HS : Đọc SGK, thảo luận nhóm, trả lời :
+ Điều tiết thân nhiệt kém, khả năng miễn dịch yếu, khả năng ăn uống kém, sức khoẻ yếu.
+ Giữ nhiệt độ cơ thể ổn định.
+ Không lạnh, khôngnóng, phải phù hợp với từng loại vật nuôi ( Lợn con : 28 – 30oC ; Gia cầm con : 25 – 27oC)
+ Kém vì chức năng miễn dịch chưa tốt.
+ Sữa mẹ.
+ Có kháng thể globulin, nhiều chất dinh dưỡng, MgSO4 tẩy ruột ).
+ Chăm sóc con mẹ tốt để có nhiều sữa.
+ Biến tiền vitamin D thành vitamin D, diệt khuẩn, kích thích thần kinh làm con vật nhanh, khoẻ mạnh.
- HS : Lắng nghe.
I. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi con
Sơ đồ 13
Sơ đồ 14
Sơ đồ 15
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS đọc mục đích và kĩ thuật chăn nuôi vật nuôi đực giống (10’)
- GV : Yêu cầu HS đọc SGK mục II trang 120.
- HS : Đọc SGK.
II. Chăn nuôi vật nuôi đực giống (SGK)
Hoạt động 3: Tìm hiểu mục đích và kĩ thuật chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản.(10’)
- GV : Yêu cầu HS đọc SGK mục III trang 120, cho biết :
? Nuôi vật nuôi cái sinh sản nhằm mục đích gì ?
? Khi gia súc đang mang thai phải cho ăn đủ dinh dưỡng nhằm mục đích gì ?
? Khi gia súc đang cho con bú phải cho ăn đủ dinh dưỡng nhằm mục đích gì ?
? Nguyên nhân làm gà mẹ đẻ trứng kém ?
- GV : Chốt lại bằng sơ đồ 17.
- HS : Đọc SGK, trả lời :
Đẻ nhiều con, nhiều trứng, con khoẻ mạnh...
Nuôi thai, nuôi cơ thể, chuẩn bị sữa.
Tạo sữa nuôi con, nuôi cơ thể mẹ, phục hồi cơ thể sau đẻ.
Do giống, thức ăn, chăm sóc kém.
- HS : Lắng nghe.
II. Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản
Sơ đồ 17
4. Củng cố (5’):
- Cho HS đọc phần ghi nhớ / SGK
5. Nhận xét – Dặn dò(3’):
- Nhận xét tinh thần thái độ học tập của HS.
- Dặn các em chuẩn bị bài : Phòng trị bệnh cho vật nuôi và vacxin phòng bệnh.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Vật nuôi cái sinh sản tốt
Chăm sóc tốt
Nuôi dưỡng tốt
SƠ ĐỒ 17
SƠ ĐỒ 16
Chăm sóc tốt
Vật nuôi đực giống tốt
Nuôi dưỡng tốt
Con sinh ra chất lượng cao (giống tốt)
Khả năng phối giống tốt
Mục đích chăn nuôi đực giống
SƠ ĐỒ 12
Vật nuôi mẹ khoẻ mạnh (gà mẹ ấp con, lợn mẹ cho con bú)
Chuồng trại hợp vệ sinh
Chăm sóc vật nuôi non
Cho vận động, tiếp xúc với ánh nắng buổi sớm
SƠ ĐỒ 15
File đính kèm:
- Cong nghe 7 Tiet 47 Nuoi duong va cham soc cac loai vat nuoi.doc