1. CHÀO CỜ
2+3.TIẾNG VIỆT: BÀI 77: ĂC, ÂC
I.MỤC TIÊU.
- Đọc được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
- GD tính yêu tiếng Việt.
II.ĐỒ DÙNG:
- Bộ chữ học vần Tiếng Việt; bảng con, phấn.
19 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2556 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án chuẩn lớp 1 tuần 19, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c ?
- So sánh vần iêc với vần uôc?
- Đọc phân tích vần iêc ?
- Ghép tiếng xiếc ?
- Phân tích tiếng xiếc?
- Đọc phân tích tiếng xiếc?
- Tranh vẽ gì?
- GV giới thiệu viết bảng từ mới: xem xiếc.
- GV giải nghĩa từ.
b)Dạy vần: ươc (tương tự)
HĐ2.Luyện viết (10’)
- GV yêu cầu:
- GV hướng dẫn.
HĐ3.Luyện đọc (10’)
- GV viết bảng: cá diếc cái lược
công việc thước kẻ
- GV đọc mẫu.
- Thi tìm tiếng chữa vần mới?
- GV giải nghĩa từ.
TIẾT 2.
HĐ1. Luyện đọc (10’)
- GV hướng dẫn
- Tranh vẽ gì?
- GV giới thiệu, viết bảng câu ứng dụng.
- Tìm tiếng chứa vần mới?
- Khi đọc câu ứng dụng, ta cần chú ý điều gì?
- GV đọc mẫu.
HĐ2.Luyện viết (15’)
- GV yêu cầu:
- GV hướng dẫn.
HĐ3. Luyện nói (10’)
- Chủ đề luyện nói?( Xiếc, múa rối, ca nhạc)
- GV hướng dẫn:
3.Củng cố, dặn dò (5’)
- GV tổ chức.
- GV nhận xét, Giao việc về nhà.
- Đọc: con ốc, đôi guốc, gốc cây
- Viết: 3 tổ, 3 từ trên.
- HS cài vần iêc.
- HS thực hiện..
- HS thực hiện..
- Nối tiếp từ tổ 1,2, lớp.
- HS cài.
- HS thực hiện..
- Nối tiếp từ tổ 3,2, lớp.
- HS thực hiện..
- Nối tiếp từ tổ 1,3, lớp.
- Lắng nghe.
- HS ngồi đúng tư thế.
- HS luyện viết bảng.
- HS đọc thầm, 3 HS đọc
- HS đọc.
- HS thi.
- Lắng nghe.
- HS luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
- HS đọc ôn bài tiết 1.
- HS trả lời.
- Lớp đọc thầm; 3 HS đọc
- HS thực hiện..
- HS thực hiện..
- HS luyện đọc.
- HS ngồi đúng tư thế.
- HS luyện viết bảng.
- HS luyện viết vở.
- HS nêu.
- HS tham gia luyện nói.
- HS thi tìm tiếng chứa vần mới.
- Về thực hiện.
?&@
3.TOÁN: 16, 17, 18, 19
I.MỤC TIÊU.
- Nhận biết được mỗi số 16,17,18,19 gồm 1 chục và một số đơn vị ( 6,7,8,9); biết đọc, viết các số đó; điền được các số 11,12,13,14,15,16,17,18,19 trên tia số.
II.ĐỒ DÙNG:
- Bộ đồ dùng; BC, vở.
III,LÊN LỚP:
Giáo viên.
Học sinh.
1.Bài cũ( 5’ )
*Y/C HS đọc số từ 0 đến 10.
2.Bài mới
HĐ1.Giới thiệu số 16, 17, 18, 19 ( 10’ )
* GV giới thiệu số 16
- Yêu cầu HS lấy 1 bó (là một chục) que tính và 6 que rời và hỏi tất cả là bao nhiêu que?
- Vì sao em biết?
- GV HD HS viết số 16
- Vậy 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
*GV giới thiệu số 17,18,19 tiến hành như số16
HĐ2.Luyện tập (20’)
Bài 1*Một học sinh nêu yêu cầu bài 1
- HS làm bài và sửa bài.
Bài 2: HS nêu yêu cầu bài 2
- Để điền số được chính xác ta phải làm gì?
- Nên đếm theo hàng nào để không bị sót?
Bài 3: -Phát phiếu cho học sinh.
-Còn mấy số không được nối ,vì sao?
Bài 4:*1 HS nêu yêu cầu bài 4
- GV lưu ý HS chỉ điền 1 số dưới 1 vạch của tia số và điền theo thứ tự từ bé đến lớn
3.Củng cố dặn dò( 5’)
-16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?...
HD HS làm bài học bài ở nhà
- 3 HS.
*Lắng nghe.
- Có 16 que
- Vì 1 bó và 6 que rời ( hoặc 10 que và 6 que là 16 que)
-Viết vào bảng con
- Vậy 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
- HS nêu.
- 1HS đọc bài làm,..
- HS nêu.
- Đếm số cây nấm có trong mỗi tranh
Đếm theo hàng ngang
- Nhận phiếu làm bài
- Một HS lên bảng điền,cả lớp theo dõi sửa bài.
* Viết số.
- Thảo luận làm bài, lên điền tiếp sức trên bảng.
-16 gồm 1 chục và 6 đơn vị
- Lắng nghe.
?&@
4.ÂM NHẠC: ĐÃ CÓ GIÁO VIÊN DẠY CHUYÊN.
CHIỀU:
?&@
1.THỦ CÔNG: ĐÃ CÓ GIÁO VIÊN DẠY CHUYÊN.
?&@
2.TN VÀ XH: ĐÃ CÓ GIÁO VIÊN DẠY CHUYÊN
?&@
3.THỂ DỤC: ĐÃ CÓ GIÁO VIÊN DẠY CHUYÊN
Thứ 6 ngày 10 tháng 1 năm 2014.
?&@
1.TẬP VIẾT: TUẦN 17: TUỐT LÚA, HẠT THÓC,…
I.MỤC TIÊU.
- Viết đúng các chữ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc.... kiểu chữ viết thường, cở vừa theo vở Tập viết 1, tập 2.
*HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 2
*KNS: Rèn kĩ năng viết nhanh, đúng, đẹp cho HS.Rèn cho HS tính cẩn thận khi viết.Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
II.ĐỒ DÙNG: - Chữ mẫu; vở tập viết, bảng con
III,LÊN LỚP:
Giáo viên
Học sinh
1.Bài cũ( 5’ )
* GV nhận xét bài tiết trước. Nêu ưu và
khuyết mà HS hay mắc để HS sửa lỗi
2.Bài mới:
HĐ1.Giới thiệu chữ mẫu ( 5 ‘)
- Treo chữ mẫu lên bảng: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc ….
-GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết
HĐ2.HS viết vào bảng con ( 5’ )
-HD HS viết vào bảng con những chữ hay sai
HĐ3.Viết vở(15’ )
GV chú ý nhắc nhở tư thế viết cho HS, chú ý đặt bút và kết thúc
-Tổ chức bình chọn chữ viết đẹp.
3.Củng cố dặn dò (3’)
-Nhận xét bài : nêu ưu và khuyết
- HDHS rèn viết ở nhà.
- Học sinh lắng nghe
- Lớp đọc thầm.
- Quan sát lắng nghe viết mẫu.
- HS viết vào bảng con.
- HS viết bài vào vở
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe rút kinh nghiệm
?&@
2.TẬP VIẾT: TUẦN 18: CON ỐC, ĐÔI GUỐC...
I.MỤC TIÊU.
- Viết đúng các chữ: con ốc, đôi guốc, cá diếc... kiểu chữ viết thường, cở vừa theo vở Tập viết 1, tập 2.
*HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 2
*KNS: Rèn kĩ năng viết nhanh, đúng, đẹp cho HS.Rèn cho HS tính cẩn thận khi viết.Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
II.ĐỒ DÙNG: - Chữ mẫu; vở tập viết, bảng con
III,LÊN LỚP:
Giáo viên
Học sinh
1.Bài cũ( 5’ )
* GV nhận xét bài tiết trước. Nêu ưu và khuyết mà HS hay mắc để HS sửa lỗi
2.Bài mới:
HĐ1.Giới thiệu chữ mẫu ( 5 ‘)
- Treo chữ mẫu lên bảng: con ốc, đôi guốc, cá diếc
-GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết
HĐ2.HS viết vào bảng con ( 5’ )
- HD HS viết vào bảng con những chữ hay sai
HĐ3.Viết vở(15’ )
GV chú ý nhắc nhở tư thế viết cho HS, chú ý đặt bút và kết thúc
-Tổ chức bình chọn chữ viết đẹp.
3.Củng cố dặn dò (3’)
- Nhận xét bài : nêu ưu và khuyết
- HDHS rèn viết ở nhà.
- Học sinh lắng nghe
- Lớp đọc thầm.
- Quan sát lắng nghe viết mẫu.
- HS viết vào bảng con.
- HS viết bài vào vở
- HS lắng nghe
-HS lắng nghe rút kinh nghiệm
?&@
3.TOÁN: HAI MƯƠI. HAI CHỤC
I.MỤC TIÊU.
- Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục; biết đọc viết số 20; phân biệt số chục, số đ v
- Rèn KN đọc số.
- GD tính cẩn thận khi làm bài.
II.ĐỒ DÙNG: - Bộ đồ dùng; BC, vở.
III,LÊN LỚP:
Giáo viên.
Học sinh.
1.KTBC(5’)
- Gọi HS lên bảng viết các số từ 0 đến 10 từ 11 đến 19
2.Bài mới:
HĐ1.Giới thiệu số 20(10’)
- Yêu cầu HS lấy 1 bó que tính rồi lấy thêm 1 bó nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?
- Vì sao em biết?
- Để chỉ số que tính các em vừa lấy cô viết số 20.
- Số 20 cô đọc là hai mơi
- Hãy phân tích số 20;
- 20 là số có mẫy chữ số?
- Yêu cầu HS nhắc lại cách viết số ?
HĐ2.Luyện tập (20’)
Bài 1:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài?
Bài 2: Bài yêu cầu gì ?
- 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- GV đi quan sát giúp đỡ các nhóm
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài?
- HS chỉ thước cho 1 số HS đọc số
3.Củng cố, dặn dò (3’)
- Số 20 có mấy chữ số ? Hãy phân tích số 20?
- Nhận xét chung giờ học. Giao việc VN.
- 2 HS lên bảng.
- HS lấy que tính theo yêu cầu
- Hai mơi que tính
- Vì 10 que tính và 10 que tính là 20 que tính
- HS đọc: Hai mơi
- Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị
- 20 là số có 2 chữ số là chữ số 2 và chữ số 0
- HS nhắc lại và viết số 20 vào BC.
- HS nêu.
- Viết các số từ 10 đến 20 từ 20 đến 10 rồi đọc các số đó
- HS nêu.
- 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị
- HS tiếp tục thảo luận làm bài
- Điền số vào dới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó
- 2 HS nêu.
- HS nghe và ghi nhớ
?&@
4.BD-GĐ T-V: GĐ-BD VỀ ĐỌC, VIẾT VẦN IÊC, ƯƠC
I.MỤC TIÊU.
- GĐ HSY: đọc viết được các vần iêc, ươc.Tập nói từ chứa vần đã học.
- BD HSG:đọc viết thành thạo các từ chứa vần iêc, ươc.Tập nói câu chứa vần đã học
II.ĐỒ DÙNG: - SGK; BC, vở.
III,LÊN LỚP:
HSY.
HSG.
HĐ1. Đọc (10’)
- Đọc bài 80: HSY lên bốc thăm, thực hiện.
- HS yếu tập đọc trơn.
HĐ 2. Nghe – viết (20’) Giáo viên đọc, HS viết bảng con: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn, cá diếc, công, việc, cái lược, thước kẻ….
* Sau mỗi vần, từ GV lưu ý sửa sai cho HS về lỗi chữ viết, lỗi chính tả.
HĐ3. Trò chơi (5’)
Thi nói từ chứa tiếng có vần: iêc, ươc
-Nhận xét tuyên dương đội thắng cuộc.
* Dặn dò : Về nhà đọc lại bài 80.
HĐ1. Đọc (10’)
- Đọc bài 80: Những HS còn lại.
- HS giỏi yêu cầu đọc trơn từ và câu ứng dụng, biết ngắt nghỉ hơi khi đọc câu dài.
HĐ 2. Nghe – viết (20’) GV đọc HS viết bảng con: xanh biếc, nhảy bước khước từ, việc làm, hài hước, xước mía, yến tiệc, liếc nhìn, sau trước…..
* Sau mỗi vần, từ GV lưu ý sửa sai cho HS về lỗi chữ viết, lỗi chính tả.
HĐ3. Trò chơi (5’)
Thi nói câu chứa tiếng có vần: iêc, ươc
- Nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc.
CHIỀU:
?&@
1.HDTH T-V: RÈN KỸ NĂNG ĐỌC, VIẾT VẦN IÊC, ƯƠC.
I.MỤC TIÊU.
- Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp các vần iêc, ươc.
- HS có ý thức trình bày bài viết rõ ràng, sạch, đẹp.
- GD HS thêm yêu Tiếng Việt
II.ĐỒ DÙNG:
- SGK, BC, vở.
III,LÊN LỚP:
Giáo viên.
Học sinh.
HĐ1.Rèn KN đọc (10’)
- GV gọi:
- GV giúp đỡ thêm đối tượng HSY
HĐ2. Rèn KN viết( 15’)
- GV theo dõi HS viết bài, và đọc:
Ươc, iêc; nước non, viết bài, rừng đước, đốt đuốc, tím biếc, chiếc lá, bữa tiệc, khước từ, bước chân….
Dặn dò:
- GV nhận xét. Giao việc về nhà.
- HS lên đọc bài 80.
- Khuyến khích HSY đọc trơn; Yêu cầu HS K-G đọc trơn tiếng, từ.
- HS ngồi đúng tư thế.
- HS viết vào vở ô li .
- HS lắng nghe, về thực hiện.
?&@
2.HDTH TOÁN: RÈN KN VỀ CÁC SỐ TỪ 10-20
I.MỤC TIÊU.
- Rèn KN: Đọc, viết số 10-20, thứ tự các số trên tia số .
- Làm đúng các bài tập nhận dạng các số 10-20, thứ tự các số .
- Luyện tính cấn thận, chính xác ham học toán .
II.ĐỒ DÙNG:
- Vở bài tập toán
III,LÊN LỚP:
Giáo viên.
Học sinh.
Bài 1: Tính
4 + 3 – 5 = 9 = 8 +.....
7 + 3 - 6 = 6 = ...- 2
10- 7 + 5 = 4 = ...- 6
5 + 4 – 9 = 10= 5 + ...
Bài 2 : Viết tiếp vào chỗ chám
0 ,... , ...., 3 ,...., ....,......, 7 ,....., .....,10 ,.....,....,
Bài 3:Cho các số: 0, 9, 2, 7, 5, 10, 8, 12, 11,
A, Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:
B , Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn :
Bài 4 : Nêu bái toán và ghi phép tính thích hợp :
Có : 1 chục bông hoa
Tặng : 3 bông hoa
Còn lại ....bông hoa ?
- GV giúp đỡ thêm đối tượng HS Y.
3, Củng cố, dặn dò (3’).
Ôn luyện lại các dạng bài tâp đã học.
- Làm ở bảng con.
- Chữa bài nêu cách làm
- Trò chơi tiếp sức giữa 2 đội : nam – nữ
Chữa bài – phân thắng bại
Làm bảng con (giúp đỡ các em còn yếu )
- Làm vở – chữa bài
- Đổi chéo vở kiểm tra (nhấn mạnh thêm một chục = 10 )
- Lắng nghe.
File đính kèm:
- TUẦN 19.doc