Giáo án Chính tả Lớp 3 – Nguyễn Thị Cúc

I. Mục đích yêu cầu:

- Nghe viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.

- Làm đúng BT 2/b, 3/b

II. Đồ dùng

 GV : Bảng phụ viết ND BT2/b, bảng lớp viết ND BT3/b

 HS : SGK

 

doc32 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1671 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Chính tả Lớp 3 – Nguyễn Thị Cúc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a bài - GV chấm bài viết của HS. - Nhận xét bài viết *. HD HS làm BT chính tả. * Bài tập 2a / 112 - Nêu yêu cầu BT. - GV nhận xét. * Bài tập 3 / 112 - Nêu yêu cầu BT. - GV nhận xét 4. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. - Hát - 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con. - Nhận xét. + 1 HS đọc bài thơ, cả lớp theo dõi SGK - 2 HS đọc thuộc lòng 4 khổ thơ đầu của bài - Đọc thầm lại 4 khổ thơ. + HS nhớ và viết bài vào vở. + Điền vào chỗ trống rong / dong / giong. - HS thi làm đúng, làm nhanh. - Nhận xét - Đọc bài làm trên bảng + Lời giải : - rong ruổi, rong chơi, thong dong, trống giong cờ mở, gánh hàng rong. + Chọn 2 từ mới ở BT 2 đặt câu với mỗi từ ngữ đó. - HS làm bài cá nhân. - HS nối tiếp nhau đọc nhanh 2 câu văn. - Nhận xét - HS nghe Tuần 32 Ngày dạy / / Chính tả (Nghe – viết) Ngôi nhà chung I. Mục đích yêu cầu - Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng bài tập 2b, 3b. II. Đồ dùng GV : Bảng lớp viết các từ BT2b. HS : SGK. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc : rong ruổi, thong dong, trống giong cờ mở, gánh hàng rong. 3. Bài mới * Giới thiệu - GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học *. HD HS nghe - viết. a. HD HS chuẩn bị - GV đọc 1 lần bài Ngôi nhà chung. - Ngôi nhà chung của mọi dân tộc là gì ? - Những việc chung mà tất cả các dân tộc phải làm là gì ? b. GV đọc bài viết c. Chấm, chữa bài - GV chấm bài - Nhận xét bài viết của HS. *. HD HS làm BT chính tả * Bài tập 2b / 115 - Nêu yêu cầu BT2b - GV nhận xét * Bài tập 3b / 115 - Nêu yêu cầu BT 4. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. - Hát - 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con - Nhận xét. - 2 HS đọc lại. - Ngôi nhà chung của mọi dân tộc là trái đất - Bảo vệ hoà bình, bảo vệ môi trường, đấu tranh chống đói nghèo, bệnh tật. - HS đọc lại bài, tự viết những từ dễ sai ra bảng con. + HS viết bài. + Điền vào chỗ trống v/d. - 1 em lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở - Nhận xét - Lời giải: Về làng – dừng trước cửa – dừng – vẫn nổ - vừa bóp kèn – vừa vỗ cửa xe – về - vội vàng – đứng dậy – chạy vụt ra đường + Đọc và chép lại các câu văn - 1 vài HS đọc trước lớp 1 câu văn - Từng cặp HS đọc cho nhau viết rồi đổi bài cho nhau. - Nhận xét giúp bạn hoàn thiện bài làm - HS nghe Ngày dạy / / Chính tả (Nghe – viết) Hạt mưa I. Mục đích yêu cầu - Nghe – viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ - Làm đúng BT 2b * GDBVMT – khai thác gián tiếp: Giúp HS thấy được sự hình thành và “tính cách” đáng yêu của nhân vật Mưa. Từ đó thêm yêu quý môi trường thiên nhiên II. Đồ dùng GV : Bảng lớp ghi ND BT 2b HS : SGK. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc : Vinh và Vân vô vườn dừa nhà Dương 3. Bài mới *. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học *. HD HS nghe viết a. HD HS chuẩn bị. - Những câu thơ nào nói lên tác dụng của hạt mưa ? - Những câu thơ nào nói lên tính cách tinh nghịch của hạt mưa ? (*)GV nêu câu hỏi giúp HS cảm nhận vẻ đẹp của thiên nhiên, từ đó thêm yêu MT thiên nhiên b. GV đọc bài viết - GV QS động viên HS c. Chấm, chữa bài - GV chấm bài, nhận xét bài viết của HS * HD HS làm BT * Bài tập 2b / 120 - Nêu yêu cầu BT. - GV nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. - Hát - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con. - Nhận xét. + 2 HS đọc cả bài thơ Hạt mưa. - Cả lớp theo dõi SGK - Hạt mưa ủ trong vườn, Thành mỡ màu của đất / Hạt mưa trang mặt nước, làm gương cho trăng soi. - Hạt mưa đến là nghịch ..... Rồi ào ạt đi ngay. - HS viết vào bảng con những từ dễ viết sai. + HS viết bài. + Tìm và viết các từ chứa tiếng bắt đầu bằng v/d có nghĩa ..... - HS làm bài vào vở. - 3 HS lên bảng - 1 số HS đọc kết quả - Nhận xét - Lời giải : màu vàng - cây dừa - con voi - HS nghe Tuần 33 Ngày dạy / / Chính tả ( Nghe viết ) Cóc kiện trời I. Mục đích yêu cầu - Nghe – viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Đọc và viết đúng 5 tên nước láng giềng ở Đông Nam Á (BT 2) - Làm đúng BT3b II. Đồ dùng GV : Giấy làm BT2, bảng viết các từ ngữ BT 3b HS : SGK. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: GV đọc một số từ chứa âm v, d 3. Bài mới *. Giới thiệu bài. - GV nêu MĐ, YC của tiết học * HD HS nghe - viết a. HD HS chuẩn bị - Những từ nào trong bài chính tả được viết hoa ? Vì sao ? b. GV đọc bài viết. - GV QS động viện HS viết bài c. Chấm, chữa bài - GV chấm bài. - Nhận xét bài viết của HS *. HD HS làm BT chính tả. * Bài tập 2 / 124 - Nêu yêu cầu BT. * Bài tập 3b / 125 - Nêu yêu cầu BT 3b? 4. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài - Hát - 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con - Nhận xét. + 2 HS đọc bài chính tả - Cả lớp theo dõi SGK. - Các chữ đứng đầu tên bài, đầu đoạn, đầu câu và các tên riêng. - HS đọc lại bài, tự viết cac từ dễ sai ra bảng con. + HS viết bài vào vở. + Đọc và viết đúng tên một số nước Đông Nam Á - Cả lớp đọc đồng thanh tên 5 nước Đông Nam Á - 3, 4 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào vở + Điền vào chỗ trống o/ô. - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng làm Lời giải: chín mọng – mơ mộng – hoạt động - ứ đọng. - Nhận xét - HS nghe Ngày dạy / / Chính tả ( Nghe - viết ) Quà của đồng nội I. Mục đích yêu cầu - Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT 2a, 3a II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết từ ngữ BT2a, giấy khổ to làm BT3a HS ; Vở chính tả. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc : Bru-nây, Cam-pu-chia, Đông-ti-mo, In-đô-nê-xi-a, Lào. 3. Bài mới *. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học *. HD HS nghe viết a. HD HS chuẩn bị b. GV đọc cho HS viết bài - GV động viên HS viết bài c. Chấm, chữa bài - GV chấm bài, nhận xét bài viết của HS *. HD HS làm BT chính tả. * Bài tập 2a / 129 - Nêu yêu cầu BT * Bài tập 3a / 129 - Nêu yêu cầu BT 4. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. - Hát - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con - Nhận xét. - 2 HS đọc đoạn chính tả, cả lớp theo dõi SGK - HS đọc thầm lại đoạn văn - Tự viết vào bảng con những tiếng dễ sai. + HS viết bài vào vở. + Điền vào chỗ trống s/x. Giải câu đố. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở. - Nhận xét - 1 số HS đọc lại câu đố. + Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng ..... - HS làm bài vào vở - 4 HS lên bảng - HS phát biểu ý kiến - HS nghe Tuần 34 Ngày dạy / / Chính tả (Nghe - viết) Thì thầm I. Mục đích yêu cầu - Nghe – viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ. - Đọc và viết đúng tên một số nước Đông Nam Á (BT2) - Làm đúng BT 3b II. Đồ dùng GV : Bảng lớp viết từ ngữ BT2, dòng thơ BT3b HS : SGK. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết 4 từ có tiếng bắt đầu bằng s/x. 3. Bài mới *. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học. *. HD HS nghe - viết. a. HD chuẩn bị - GV đọc bài thơ. - Bài thơ cho thấy các sự vật, con vật đều biết trò chuyện, thì thầm với nhau. Đó là những sự vật, con vật nào ? - Mỗi dòng thơ có mấy chữ ? - Viết hoa những chữ nào ? b. GV đọc, HS viết bài c. Chấm, chữa bài - GV chấm bài, nhận xét bài viết của HS *. HD HS làm BT chính tả. * Bài tập 2 / 133 - Nêu yêu cầu BT - Nêu cách viết các tên riêng ? * Bài tập 3b / 133 - Nêu yêu cầu BT 4. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. - Hát - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con. - Nhận xét - Cả lớp theo dõi SGK, 2 em đọc lại. - Gió thì thầm với lá, lá thì thầm với cây, hoa thì thầm với ong bướm, ..... - Mỗi dòng thơ có 4 chữ. - Viết hoa những tiếng đầu dòng thơ + HS viết bài vào vở. + Đọc, viết đúng tên 1 số nước Đông Nam á - 2, 3 HS đọc tên riêng của 5 nước Đông Nam Á - Cả lớp đọc đồng thanh. - Viết hoa các chữ đầu tên - HS viết bài vào vở. -Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã.Giải câu đố. - HS QS tranh minh hoạ. - HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng. - Lời giải: Đuổi (cầm đủa và cơm vào miệng) - HS nghe Ngày dạy / / Chính tả (Nhớ - viết) Dòng suối thức I. Mục đích yêu cầu - Nghe- viết đúng bài CT bài thơ Dòng suối thức; trình bày đùng hình thức bài thơ lục bát - Làm đúng BT 2b, 3b II. Đồ dùng GV : 3, 4 tờ phiếu viết dòng thơ có chữ cần điền Thanh hỏi hoặc Thanh ngã HS : SGK. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc : Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Thái lan, Xin-ga-po. 3. Bài mới *. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học *. HD HS viết chính tả a. HD HS chuẩn bị - GV đọc bài thơ : Dòng suối thức. - Tác giả tả giấc ngủ của muôn vật trong đêm thế nào ? - Trong đêm dòng suối thức để làm gì ? - Nêu trình bày bài thơ thể lục bát ? b. GV đọc HS viết bài c. Chấm, chữa bài - GV chấm bài - Nhận xét bài viết của HS *. HD HS làm BT chính tả * Bài tập 2b / 137 - Nêu yêu cầu BT * Bài tập 3b / 138 - Nêu yêu cầu BT 3b 4. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. - Hát - 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con. - Nhận xét. - HS theo dõi SGK, 2, 3 HS đọc bài thơ. - Mọi vật đều ngủ, ngôi sao ngủ với bầu trời, em bé ngủ với bà trong tiếng à ơi,...... - Suối thức để nâng nhịp cối giã gạo .... - HS nêu - HS đọc thầm lại bài thơ - Viết những tiếng dễ sai ra bảng con + HS viết bài vào vở. + Tìm các từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã - 2 HS lên bảng làm, HS phát biểu ý kiến. - Nhận xét. - Đặt trên những chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở - Đọc bài làm của mình. - HS nghe Tuần 35 Soạn ở ở phân môn Tập đọc

File đính kèm:

  • docCh ta 3 t 2.doc
Giáo án liên quan