Giáo án Chính tả Lớp 2 Tuần 9, 10

I - Mục tiêu:

- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc

- Ôn tập về các từ chỉ hoạt động.

II - Chuẩn bị:

- Kẻ sẵn bảng như sách hướng dẫn trang 183

- Thăm ghi tên các bài tập đọc đã học.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1748 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Chính tả Lớp 2 Tuần 9, 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chính tả: ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ I (Tiết 3) Ngày dạy: Tuần 9 - Tiết I - Mục tiêu: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc - Ôn tập về các từ chỉ hoạt động. II - Chuẩn bị: - Kẻ sẵn bảng như sách hướng dẫn trang 183 - Thăm ghi tên các bài tập đọc đã học. III - Hoạt động dạy và học Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: - Nhận xét bài đọc của HS B. Bài mới: Giới thiệu 3/ Kiểm tra tập đọc Bài 2: Tìm được các từ chỉ hoạt động mỗi người, mỗi vật có trong bài tập đọc “Thật là vui” Bài 3: Đặt được các câu nói về đồ vật, con vật, loài cây, hoa. - Ghi điểm, tuyên dương D. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung - Dặn dò - 6 HS lần lượt bốc thăm đọc + trả lời câu hỏi có trong đoạn đó. - 2 HS đọc yêu cầu bài tập - Đọc bài “Làm việc thật là vui” - Tìm từ chỉ người, vật - Từ chỉ hoạt động - 1 HS lên bảng, làm bài - Lớp làm vào vở - Đọc bài làm trước lớp - nhận xét bổ sung - 2 HS nêu yêu cầu bài tập - Tự làm bài - Lần lượt từng em đọc bài làm trước lớp. Nhận xét, bổ sung. Chính tả: ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ I (Tiết 8) Ngày dạy: Tuần 9 - Tiết I - Mục tiêu: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL - Củng cố vốn từ qua trò chơi ô chữ. II - Chuẩn bị: - Kẻ sẵn bảng như vở bài tập trang 41 III - Hoạt động dạy và học Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: B. Bài mới: Giới thiệu Bài 1: Kiểm tra đọc Bài 2: Biết phán đoán, tìm các từ cho phù hợp để điền vào các ô chữ. - Ghi được từ mới xuất hiện ở cột dọc C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung - Dặn dò - HS bốc thăm đọc + trả lời câu hỏi có trong bài đọc (3 em) - Nêu yêu cầu bài tập - Đọc từng dòng chữ - Thảo luận nhóm đôi - Phán đoán các từ thích hợp để điền vào ô trống - Đại diện các nhóm nêu câu trả lời cho từng dòng (theo thứ tự 1, 2 … 10) - Từ mới xuất hiện ở cột dọc là phần thường. Chính tả: NGÀY LỄ Ngày dạy: Tuần 10 - Tiết I - Mục tiêu: - Chép lại chính xác bài chính tả “Ngày lễ” - Làm đúng các bài tập. II - Chuẩn bị: - Chép sẵn bài chính tả lên bảng. - Bài tập bảng phụ III - Hoạt động dạy và học Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: - Cho HS viết bảng con các từ sau: thức dậy, rửa mặt, sương trắng. B. Bài mới: Giới thiệu - Đọc bài chính tả - Hướng dẫn tìm hiểu nội dung đoạn chép. ­ Đoạn chép gồm có mấy câu ? ­ Đoạn chép những chữ nào cần phải viết hoa? Vì sao ? - Yêu cầu HS nêu từ khó – gạch chân từ khó - Thu bài chấm. Tuyên dương C. Bài tập: Bài1: Điền đúng chữ C hoặc K vào chỗ trống. Bài 2: Cho HS làm bài b D. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung - Dặn dò - 2 HS đọc lại bài - Nói về những ngày lễ - Ngày 8/3, 1/5, 1/6, 1/10 - 4 câu - HS nêu - Nêu từ khó - Đọc - viết từ khó - HS chép bài vào vở - Soát bài - Chấm chữa bài(đổi vở) - Nêu yêu cầu bài tập - 1 HS lên bảng, lớp làm vở. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập - 1 HS lên bảng, lớp làm vở. Chính tả: ÔNG VÀ CHÁU Ngày dạy: Tuần 10 - Tiết I - Mục tiêu: - Nghe, viết đúng bài thơ “Ông và cháu” - Viết đúng các dấu câu, các từ khó - Làm đúng các bài tập. II - Chuẩn bị: - Viết bài tập 3 lên bảng. III - Hoạt động dạy và học Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ: - Đọc cho HS viết: nghỉ học, lo nghĩ, nghỉ ngơi, suy nghĩ. B. Bài mới: Giới thiệu - Đọc mẫu - Tìm hiểu nội dung đoạn viết. ­ Nêu những dấu câu có trong đoạn viết ? - Yêu cầu HS nêu từ khó viết - Đọc đoạn viết - Thu bài chấm. Tuyên dương C. Bài tập: Gọi HS nêu yêu cầu bài 1 Bài 2: Chọn l hay n điền vào chỗ trống D. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung - Dặn dò - 2 HS đọc bài viết - Ông nhường cháu, giả vờ cho cháu vui. - Có 2 lần dùng dấu hai chấm: trước câu nói của cháu và của ông. - HS nêu từ khó - Đọc - viết từ khó bảng con, bảng lớp. - Viết bài vào vở - Soát bài - Đổi vở chấm bài - Nêu yêu cầu bài tập - Thi 2 đội A / B - Mỗi đội 5 em nối tiếp nhau ghi các chữ bắt đầu bằng c/k - Nêu yêu cầu bài tập - 1 HS lên bảng, lớp làm vở.

File đính kèm:

  • docChinh ta tuan 910.doc