A. Bài cũ:
- Viết bảng con, bảng lớp: bài học, cái tai, máy bay.
B. Bài mới: Giới thiệu
- Đọc mẫu.
- Hướng dẫn tìm hiểu nội dung đoạn chép.
Bài chép gồm có mấy câu ?
Yêu cầu HS nêu những chữ được viết hoa và giải thích vì sao ?
- Yêu cầu HS nêu từ khó, gạch chân từ khó.
4 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1509 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Chính tả Lớp 2 Tuần 7, 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chính tả: (TC)
NGƯỜI THẤY CŨ
Ngày dạy: 16/ 10/ 2007 Tuần 7
I - Mục tiêu:
- Chép lại chính xác đoạn viết.
- Viết đúng các từ khó.
- Làm được các bài tập.
II - Chuẩn bị:
- Chép sẵn đoạn chép ở bảng.
- Bài tập bảng phụ.
III - Hoạt động dạy và học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ:
- Viết bảng con, bảng lớp: bài học, cái tai, máy bay.
B. Bài mới: Giới thiệu
- Đọc mẫu.
- Hướng dẫn tìm hiểu nội dung đoạn chép.
Bài chép gồm có mấy câu ?
Yêu cầu HS nêu những chữ được viết hoa và giải thích vì sao ?
- Yêu cầu HS nêu từ khó, gạch chân từ khó.
- Đọc đoạn viết.
- Chấm bài.
C. Bài tập:
Bài 1: Điền đúng các vần ui hay uy vào chỗ trống.
Bài 2: (cho HS làm bài b)
Điền đúng vần iên hay iêng vào chỗ trống.
D. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung. - Dặn dò.
- HS theo dõi, nhẩm theo 2 HS đọc
Bố có lần mắc lỗi thầy không phạt, nhưng bố nhận đó là hình phạt và nhớ mãi để không bao giờ mắc lại.
- 3 câu
- HS nêu
- Nêu từ khó.
Đọc cá nhân, đồng thanh
- Viết từ khó
- Nhìn bảng, chép bài.
Đổi vở chấm bài
- 1 HS đọc đề bài tập
- 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở bài tập.
- HS nêu yêu cầu
Làm vào vở bài tập
Chính tả:
CÔ GIÁO LỚP EM
Bài viết: Khổ thơ 2 và 3.
Ngày dạy: 18/ 10/ 2007 Tuần 7
I - Mục tiêu:
- Nghe, viết đúng khổ thơ 2 và 3 của bài “Cô giáo lớp em”
- Biết trình bày 2 khổ thơ.
- Làm đúng các bài tập.
II - Chuẩn bị:
- Ghi bài tập ở bảng phụ.
III - Hoạt động dạy và học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ:
- Cho HS viết bảng con, bảng lớp: huy hiệu, con trăn, cúi chăn, tiếng nói, tiến lên.
B. Bài mới: Giới thiệu
- Đọc mẫu
- Hướng dẫn tìm hiểu nội dung đoạn viết.
Mỗi dòng thơ có mẫy chữ ?
Các chữ đầu mẫu dòng viết như thế nào ?
- Yêu cầu HS nêu từ khó, ghi từ khó.
- Đọc đoạn viết
- Chấm bài. Tuyên dương
C. Bài tập:
Chọn được các tiếng, từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống:
Bài 2 (b): Biết chọn được các tiếng mang vần iên, iêng điền vào chỗ trống
D. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung. - Dặn dò.
- 2 HS đọc lại bài viết
Gió đưa thoảng hương nhài, nắng ghé vào ... học bài
Yêu thương em ngắm mãi, những điểm 10 cô cho.
- 5 chữ
- Viết hoa, cách lề đỏ 3 ô.
- HS nêu
- Đọc, viết từ khó cá nhân, đồng thanh
- HS viết vào vở
- Soát bài
- Đổi vở chấm bài
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài ở bảng, vở
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- Mỗi đội 4 em. Tiếp sức ghi các từ có vần iêng, iên.
Chính tả:
NGƯỜI MẸ HIỀN
Bài viết: Từ “Vừa đau, vừa xấu hổ ... xin lỗi cô”.
Ngày dạy: Tuần 8 - Tiết
I - Mục tiêu:
- Chép lại chính xác đoạn chép.
- Làm đúng các bài tập.
II - Chuẩn bị: - Chép sẵn bài chép lên bảng - Bài tập bảng phụ.
III - Hoạt động dạy và học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ:
- Cho HS viết bảng con: thoảng, hương.
B. Bài mới: Giới thiệu
- GV đọc đoạn viết.
* Hướng dẫn tìm hiểu nội dung đoạn chép.
- Yêu cầu HS nêu những dấu câu có trong đoạn chép.
Dấu gạch ngang đầu dòng đặt ở đâu?
Dấu chấm hỏi đặt ở đâu ?
- Yêu cầu HS nêu từ khó, gạch chân từ khó.
- Luyện đọc từ khó
- Đọc đoạn chép lần 2, hướng dẫn cách viết.
C. Bài tập:
- Chọn được vần au hoặc ao điền vào chỗ trống.
Bài 2b: Chọn được vần uông hay uôn điền vào chỗ trống.
D. Củng cố, dặn dò:
- Tổ chức thi tìm tiếng có âm đầu d, r, gi.
- Tuyên dương.
- Nhận xét chung. - Dặn dò.
- 2 HS đọc lại đoạn viết
Xoa đầu Nam, nghiêm giọng cảnh cáo 2 bạn.
- Dấu chấm, dấu hỏi, hai chấm, dấu phẩy, dấu gạch nagng đầu dòng.
- Trước câu nói của cô, của Nam, Minh.
- Cuối câu hỏi của cô.
- HS nêu
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Nhìn bảng viết vào vở
Soát bài
Đổi vở chấm bài
- 1 HS nêu yêu cầu
- 1 HS lên bảng, lớp làm vở bài tập.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
1 HS làm bài ở bảng
Lớp làm vào vở
Chính tả:
BÀN TAY DỊU DÀNG
Bài viết: Từ “Thầy gaío bước vào lớp … học sinh”.
Ngày dạy: Tuần 8 - Tiết
I - Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác đoạn viết
- Viết đúng các từ khó
- Làm được các bài tập
II - Chuẩn bị:
- Bài tập ghi bảng phụ
III - Hoạt động dạy và học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ:
- Cho HS viết các từ sau: trèo cao, con dao, tiếng rao, giao bài tập, muộn, muông thú.
B. Bài mới: Giới thiệu
- Đọc mẫu
- Hướng dẫn tìm hiểu nội dung đoạn viết
Đoạn viết gồm có mấy câu ?
Đoạn viết có sử dụng những dấu câu nào ?
Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vì sao ?
- Yêu cầu HS nêu từ khó – ghi từ
C. Luyện viết:
- Đọc bài
- Chấm bài. Tuyên dương
D. Bài tập:
Bài1: Tìm được các từ có vần ao, au.
Bài 2: Biết dùng từ đặt câu đúng ngữ pháo.
Tìm được các tiếng mang vần uôn, uông điền vào chỗ trống.
D. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung - Dặn dò
- 2 HS đọc lại
- An buồn bã, thưa thầy …
Bài tập
- Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An và không trách gì em.
- 4 câu
- Dấu chấm, phẩy, gạch đầu dòng
- HS nêu
- Nêu từ khó
- Đọc - viết từ khó
- Viết bài vào vở
- Soát bài
- Đổi vở chấm bài
- Nêu yêu cầu bài tập
- Thi viết vào Bảng con, các từ có vần ao, au.
- Nêu yêu cầu bài tập. Đọc mẫu
- Đặt câu cá nhân
- Nêu trước lớp
- 1 HS nêu yêu cầu bài 2b
- 1 HS lên bảng, lớp làm vở.
File đính kèm:
- chinh ta tuan 78.doc