Giáo án chiều tuần 21 lớp 1

1. KTBC:

 - Kiểm tra đất nặn

 - GVnx

 2. Bài mới

 a. H Đ1: Quan sát

 - GV đính tranh các con gà

 - Gà gồm những bộ phận nào?

 - Thân gà( đầu gà) hình gì?

 - Trên đầu gà có gì?

 - Lông gà có màu gì?

- Gà trống khác gà mái ở điểm nào?

 - GVnx, chốt lại

 b. H Đ 2: GVHD nặn

- GV nặn mẫu :Thân trước, đầu, chân, mắt, mỏ,

 * Thư giãn: Đàn gà con.

 c. H Đ 3: Thực hành:

 - GV theo dõi sửa sai HSY

 IV. CC- DD:

- GV nx tiết học

- DD: Chuẩn bị màu tiết sau vẽ quả

 

 

doc11 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1106 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án chiều tuần 21 lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n hát - GV theo dõi + sửa sai HS - GV cho thi đua theo nhóm - GV gọi trình diễn trước lớp - GV nx + tuyên dương CN hát hay * Thư giãn: Bóng lăn 2. Hoạt động 2: Ôn gõ theo phách - GV bắt giọng - GV cho từng tổ hát + KT sửa sai - GV cho thi đua giữa các nhóm - GV nx + tuyên dương nhóm hát , gõ đúng - GV gọi trình diễn trước lớp - GV theo dõi+ nx tuyên dương IV. CC – DD: * Thi đua hát hay - GV nx + DD: hát cho ông bà, cha mẹ, anh chị nghe - HS hát ĐT + CN ( HSY) - Lần lượt từng tổ hát - HS nx - Nhóm 4 - CN (chú ý cho HSY tham gia) - HS nx - HS hát + gõ theo phách - 3 tổ thực hiện - Nhóm 4, 5 - HSnx - CN, nhóm - HS nx - 2 HSK, G( 2 HSY hát đúng) - HS nx TỰ HỌC ÔN VẦN : IP - UP Mục tiêu: Giúp HS - Đọc thông, viết thạo vần có âm cuối P ( HSY) - Biết ghép tiếng mang vần vừa ôn ( HSY) - Viết từ mang vần vừa ôn ( HSY viết tiếng) II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng con III. Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Hoạt động 1:Đọc vần - GV đính bảng ôn P i u - GV Theo dõi + sửa sai HSY - GV chỉ bảng - GV gọi so sánh + Giống : Âm cuối p + Khác : Âm đầu i, u 2. Hoạt động 2: Ghép tiếng - GV kẻ bảng ip up b - Vần có âm cuối p ghép được thanh nào? - GV HD HSY cách đọc trơn - GV chỉ bảng * Thư giãn: Diệt con vật có hại 3. Hoạt động 3: viếtvần, từ - GV đọc các vần có âm cuối p không theo thứ tự - GV đọc từ: Lễ phép, xinh đẹp, gạo nếp, bếp lửa - GV theo dõi + sửa sai HSY - GV nx bảng đẹp IV. CC – DD: * Trò chơi: Ai ghép tiếng giỏi - GV theo dõi HD HSY ghép - GVnx + tuyên dương tổ thắng cuộc - DD: Đọc, viết vần vừa có âm cuối p - HSY ghép vần( tập đọc trơn) - CN + ĐT - HSK, G - HSY thêm âm đầu để tạo tiếng mới - HSK, G đọc trơn( thêm thanh /, .) - HSK, G - Nhẩm phần vần rồi ghép âm đầu - HS đọc ĐT - HS viết bảng con - HSY PT rồi viết - CN + ĐT * HS ghép bảng cài( HSY ghép tiếng) - HS tổng kết từng tổ - HS chú ý Tự học ÔN : ĐIỀN DẤU , = I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết điền dấu , = vào dãy tính có phép cộng và phep1 trừ ( HSY điền dãy tính có 1 phép tính) II. Đồ dùng dạy – học - Vở , bảng con III. Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Hoạt động 1: Điền dấu với phép cộng - GV ghi bảng lớp: 12 + 4 . . . 16 16 14 + 5 . . . 15 18 . . . 13 + 6 17 . . . 16 + 1 - CV nx + tuyên dương 2. Hoạt động 2: Điền dấu với phép trừ - GV ghi bảng lớp: 15 . . . 18 – 3 15 14 . . . 18 – 4 13 . . . 19 – 4 11 . . . 15 – 4 - GV nx + tuyên dương * Thư giãn: con thỏ 3. Hoạt động 3: Thực hành vào vở 1) 15 + 1 . . . 19 – 4 16 – 3 . . . 12 + 2 12 + 2 . . . 19 – 3 11 + 3 . . . 12 + 2 1) 15 . . . 16 – 1 17 + 2 . . . 19 17 . . . 14 + 2 17 – 2 . . . 16 - GV theo dõi + HD HSY làm từng bài - GV thu vở chấm nx IV. CC – DD: a) 12 + 2 . . . 16 – 2 b) 13 . . . 11 + 2 - GV nx + tuyên dương - DD: Cẩn thận khi tính toán - HS K, G nêu cách tính ( HSY theo dõi) - HS làm bảng con - HS nx - HS K, G nêu cách tính ( HSY theo dõi) - HS làm bảng con - HSY lên bảng - HS nx - HSK, G làm bài 1) - HSY, TB làm bài 2) - HS chú ý * HS chơi theo nhóm 3 - 3 HSK, G làm bài a) - 3 HS Y, TB làm bài b) - HS nx - HS chú ý NS: 7.1.10 TOÁN ND:21.1.10 Ôn bài toán có lời văn Mục tiêu: Giúp HS - Biết giải bài toán có lời văn theo 4 bước ( HSYgiải theo HD) -Vở BTT, vở III. Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Hoạt động 1:Ôn cách giải - GV yêu cầu đọc đề toán từng bài - GV Hdghi vào tóm tắt - GV hỏilại cách ghi lời giải + B1: Ghi từ bài giải + B2: Ghi câu lời giải + B3: Ghi phép tính + B4: Ghi đáp số - B2 ghi câu lời giải dựa vào đâu? - B3 phép tính phải có gì? - B4 đáp số ghi như thế nào? * Thư giãn: Diệt con vật có hại 2. Hoạt động 2: Giải vào vở BTT - GV theo dõi + HD HSY giải - GV thu vở chấm nx IV. CC – DD: * Trò chơi: Thi đua nêu 4 bước giải bài toán có lời văn - GVnx + tuyên dương HS nêu nhanh, đúng - DD: Đọc kĩ đề toán khi giải bài toán có lời văn - HS K, G - HS ghi theo HD - HS K, G - HSK, G - HS Y ( K, G bổ sung) * HS tự đọc đề toán rồi giải - HS Y GV HD giải từng bước - HS chú ý * 3 HS K, G của 3 tổ - HSnx - HS chú ý THỦ CÔNG Ôn: gấp mũ ca lô ( tiết 2) I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết gấp mũ ca lô ( HSY) K,G gấp phẳng, đẹp và có trang trí II. Đồ dùng dạy - học: - Mẫu gấp, giấy màu, giấyA4 - Tờ giấy màu III. Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Hoạt động 1: Ôn các bước gấp - GV cho xem mẫu - Muốn gấp được mũ ca lô ta cần tờ giấy hình gì ? - GV đính quy trình gấp - GV nx + tuyên dương * Thư giản: Cô bảo 2. Hoạt động 2:Thực hành gấp - GV chia nhóm + nêu yêu cầu - GV theo dõi và HD lại cách gấp cho HS còn lúng túnom1 - GV nx + tuyên dương CN( nhóm) gấp phẳng đẹp IV. CC – DD: * Thi đua gấp mũ ca lô nhanh, đẹp - GV nx + tuyên dươâp1 - DD: Chuẩn kéo, thước kẻ, bút chì tiết sau cô HD cách sử dụng - HS quan sát - HS Y - 1HSK,G nêu lại cách gấp - 1 HS K,G gấp từng bước - HS nx - Nhóm 6 - HS gấp theo nhóm - HS nx từng nhóm - HS nx * 3 HSK, G của 3 tổ lên gấp - HS nx - HS theo dõi TỰ HỌC ÔN VẦN iêp – ươp Mục tiêu: Giúp HS - Đọc thông, viết thạo vần iêp – ươp ( HSY) - Biết ghép tiếng mang vần iêp - ươp ( HSY) - Viết từ mang vần vừa ôn ( HSY viết tiếng) II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng con III. Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Hoạt động 1:Đọc vần - GV ghi bảng: p iê ươ - GV Theo dõi + sửa sai HSY - GV chỉ bảng - GV gọi so sánh + Giống : Âm cuối p + Khác : nguyên âm đôi iê, ươ 2. Hoạt động 2: Ghép tiếng - GV kẻ bảng iêp ươp b - Vần có âm cuối p ghép được thanh nào? - GV HD HSY cách đọc trơn - GV chỉ bảng * Thư giãn: Diệt con vật có hại 3. Hoạt động 3: viếtvần, từ có vần op – ap - GV đọc từ: bài 89sgk - GV theo dõi + sửa sai HSY - GV nx bảng đẹp IV. CC – DD: * Trò chơi: Tìm từ viết lạc Rau diếp, tiếp nối, ướp cá, thiệp mời, nghề nhiệp - GVnx + tuyên dương tổ thắng cuộc - DD: Đọc, viết vần vừa có âm cuối p - HSY ghép vần( tập đọc trơn) - CN + ĐT - HSK, G - HSY thêm âm đầu để tạo tiếng mới - HSK, G đọc trơn( thêm thanh /, .) - HSK, G - Nhẩm phần vần rồi ghép âm đầu - HS đọc ĐT - HS viết bảng con - HSY PT rồi viết - CN + ĐT * HS thảo luận nhóm đôi tìm theo tổ viết bảng con(ướp cá) - HS tổng kết từng tổ - HS chú ý NS:7 .1.10 Tự học ND: 22.1.10 Ôn vần có âm cuối p Mục tiêu: Giúp HS - Đọc thông, viết thạo vần có âm cuối p ( HSY) - Biết ghép tiếng mang vần vừa ôn( HSY) II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng con III. Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Hoạt động 1:Đọc vần - GV đính bảng ôn: p o a ă â ô ơ e ê i u iê ươ - GV Theo dõi + sửa sai HSY - GV chỉ bảng - GV gọi so sánh + Giống : Âm cuối p + Khác : o, a, ă, â, . . . ươ 2. Hoạt động 2: Ghép tiếng - GV kẻ bảng op ap ăp âp ep êp ip up ô ơ iêp ươp b - Vần có âm cuối p ghép được thanh nào? - GV HD HSY cách đọc trơn - GV chỉ bảng * Thư giãn: Diệt con vật có hại 3. Hoạt động 3: viếtvần, từ có âm cuối p - GV đọc từ không theo thứ tự - GV đọc từ: bài 90sgk - GV theo dõi + sửa sai HSY - GV nx bảng đẹp IV. CC – DD: * Trò chơi: Viết nhanh vần Rau diếp, tiếp nối, ướp cá, thiệp mời, nghề nhiệp - GVnx + tuyên dương tổ thắng cuộc - DD: Đọc, viết vần vừa có âm cuối p - HSY ghép vần( tập đọc trơn) - CN + ĐT - HSK, G - HSY thêm âm đầu để tạo tiếng mới - HSK, G đọc trơn( thêm thanh /, .) - HSK, G - Nhẩm phần vần rồi ghép âm đầu - HS đọc ĐT - HS viết bảng con - HSY PT rồi viết - CN + ĐT * 3tổ lên viết tiếp sức trong 2 phút tổ nào viết nhiều vần nhất sẽ thắng - HS tổng kết từng tổ - HS chú ý HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP GÌN GIỮ TRUYỀN THỐNG VĂN HÓA DÂN TỘC I. Mục tiêu: Giúp HS - Hiểu về truyền thống quê hương ( HSY) - Giáo dục vệ sinh răng miệng ( HSY) II. Đồ dùng dạy - học: - Tranh ảnh lễ hội, trò chơi dân gian III. Hoạt động vui chơi: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Hoạt động 1: Nghe kể chuyện - GV đính tranh lễ hội, trò chơi dân gian - GV giới thiệu từng loại tranh * GV kết luận: Đó chính là những tranh nói về truyền thống văn hoá quê hương * Liên hệ: Trường ta có tổ chức trò chơi dân gian nào trong tháng vừa qua? + Đổ nuớc chay + Chuyền chanh tiếp sức - Ngoài những trò chơi trên em còn biết trò chơi nào khác - GV nx + tuyên dương * Thư giãn: Quê hương tươi đẹp 2. Hoạt động 2: GD vệ sinh răng miệng - Để có hàm răng đẹp em phải làm gì? - Hàng ngày em chải răng vào những lúc nào? - Em nào có đi khám răng định kì chưa? IV. CC – DD: - GV nx giờ sinh hoạt - DD: Luôn giữ gìn VS răng miệng để có hàm răng đẹp - HS quan sát - HS theo dõi - HS theo dõi - HS Y kể ( K, G bổ sung) - HS K, G - HS TL - HS nx - HSK, G - HS Y TL HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP Ôn nha học đường I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết giữ VS răng miệng, có thói quen tốt có lợi cho răng ( HSY) II. Đồ dùng dạy - học: - Bánh kẹo, các loại trái cây bằng mũ III. Hoạt động vui chơi: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Hoạt động 1: Động não - GV đặt câu hỏi + Xám là một HS sống ở đâu? + Gia đình Xám gồm có những ai? + Cả nhà Xám ăn sáng( BaXám ăn gì?, Chị Xám ăn gì?, Xám ăn gì? + An kẹo xong Xám có chải răng không? + Vào lớp cô giáo vịt cho xem gì? + Cô giáo thông báo điều gì? + Lúc đó Xám giơ tay nói gì? + Từ đó về nhà Xám có siêng chải răng không? + Một hôm chải răng vì sao Xám buồn? + Xám có nghe lời nha sĩ khỉ dặn không? + Cuối năm học ai có hàm răng đẹp nhất? + Vì sao Xám lười chải răng lại có hàm răng đẹp? - GV nx + tuyên dương * Thư giãn: Bóng lăn 2. Hoạt động 2: Kể chuyện - GV theo dõi - GV nx + tuyên dương HS kể hay 3. Hoạt động 3: Trò chơi “ chọn thức ăn tốt cho răng” - GV nêu yêu cầu - GV bày thức ăn đã chuẩn bị sẳn ra bàn( Tổ nào chọn nhiều , đúng thức ăn có lợi cho răng sẽ thắng) - GV nx + tuyên dương tổ thắng cuộc IV. CC – DD: - GV nx giờ sinh hoạt - DD: Thường xuyên chải răng để có hàm răng đẹp - HS suy nghĩ TL - HS Y( K, G bổ sung) - HS theo dõi * HSK, G kể - HS nx - HS theo dõi - 3 tổ chọn thức ăn có lợi cho răng - HS tổng kết các tổ

File đính kèm:

  • docGIAOANBUOICHIEU T1924(2).doc
Giáo án liên quan