Giáo án lớp 1 - Chiều thứ 2 tuần 23

LUYỆN TIẾNG VIỆT (t1) ÔN TẬP TIẾT 1 (T22) TẬP VIẾT

I/ MỤC TIÊU

- Giúp HS biết viết các chữ : đạp xe, đắp đập, tiếp bước; viết được câu : đồi núi quê em rất đẹp, bố đan liếp rất nhanh; kiểu chữ viết thường, cở vừa theo vở BT củng cố KT và KN.

- Rèn kĩ năng giữ vở rèn chữ cho HS.

- GDHS cẩn thận khi viết bài trong BC,vở.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

GV: BL, BP.

HS: BC, phấn, bíu chì,.

 

doc2 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1018 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 - Chiều thứ 2 tuần 23, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 23 Thứ hai: Ngày soạn: 09/02/14 Ngày giảng: 10/02/14 LUYỆN TIẾNG VIỆT (t1) ÔN TẬP TIẾT 1 (T22) TẬP VIẾT I/ MỤC TIÊU - Giúp HS biết viết các chữ : đạp xe, đắp đập, tiếp bước; viết được câu : đồi núi quê em rất đẹp, bố đan liếp rất nhanh; kiểu chữ viết thường, cở vừa theo vở BT củng cố KT và KN. - Rèn kĩ năng giữ vở rèn chữ cho HS. - GDHS cẩn thận khi viết bài trong BC,vở. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: BL, BP. HS: BC, phấn, bíu chì,.. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ và TG Người thực hiện HĐ của GV HĐ của HS 1 Ổn định (1’) 2. KTBC (5’) 3. Bài mới: (27) HĐ1(13’) HD viết chữ BC HĐ2(15’) HD tô, viết chữ vở 4 Củng cố Dặn dò: (2’) - Gọi HD đọc: măng tre, nhà tầng - Nhận xét bổ sung, tuyên dương. GTB, Ghi đề + HDHS tô, viết. - Viết các từ, câu ứng dụng lên bảng * đạp xe, đắp đập, tiếp bước * đồi núi quê em rất đẹp * bố đan liếp rất nhanh - HS đọc lại các từ, câu ứng dụng. - HDHS viết bảng con. - Vừa viết vừa hường dẫn HS quy trình viết chữ. viết chữ: đạp xe. - Từ đạp xe có hai chữ, chữ đạp đứng trư đứng trước, chữ xe đứng sau, độ cao chữ: h, k chữ b,g 5 ô ly ; chữ o, n, a 2 ô ly. - Cho HS tập viết BC - Theo dõi uốn nắn thêm - Các từ còn lại GT tương tự đạp xe. - Theo dõi bổ sung thêm. + HD viết vở - Gọi HS đọc lại chữ trong vở. - HDHS viết từ 3 dòng theo vở. - HDHS viết câu , khoảng cách giữa chữ náy với chữ kia 1 con chữ o. - YC học sinh viết vở. - Theo dõi uốn nắn một số em. - Chấm bài nhận xét tuyên dương. - Gọi HS đọc lại chữ trên bảng lớp. - Nhận xét tiết học - về đọc bài chuẩn bị bài sau (tiết 2) - Hát - Lớp viết CN - CN đọc - Chú ý - CN, lớp TD. - Chú ý - lớp viết BC - Cn đọc - Chú ý - lớp viết theo vở BTCC. - Cn đọc - lắng nghe MĨ THUẬT (T2) ( Thầy Loan dạy) HĐ1: GIÁO DỤC BỆNH THEO MÙA I.MỤC TIÊU: - Biết được mùa xuân thường mắc những bệnh gì - Biết nguyên nhân gây các bệnh: Cảm cúm( lạnh), viêm phổi,... - Biết cách phòng tránh các bệnh cảm cúm( lạnh), viêm phổi II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: nội dung giáo dục HS: tinh thần học tập III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ và TG Người thực hiện HĐ của GV HĐ của HS 1. Ổn định: 2’ 2. Bài mới: 1’ HĐ1: 10’ Tìm hiểu về các bệnh mùa xuân và nguyên nhân HĐ 2: 20’ Cách phòng tránh các bệnh mùa xuân 3. Củng cố dặn dò 2’ - GTB: - ghi đề + Tổ chức trao đổi theo nhóm nội dung sau: H 1,2: Mùa xuân là mùa lạnh hay nóng? N 3,4: Khi có gió lạnh thì em thường hay bị đau như thế nào? N 5,6: Nguyên nhân nào gây nên các bệnh cảm cúm, đau đầu, sổ mũi? - Gọi đại diện nêu kết quả đã thảo luận. - Nhận xét và kết luận: Mùa xuân tuy là có nắng ấm nhưng các em vẫn mắc những bệnh như: Cảm cúm( lạnh, sổ mũi,nhức đầu,…) Viêm phổi( ho, đau ngực) tê tay chân, …Do đó mà chúng ta cần phải phòng tránh bệnh này + HĐ cả lớp - Nêu câu hỏi Y/CHS suy nghĩ và phát biểu + Khi mùa xuân đến chúng ta cần ăn mặc như thế nào? + Mặc như vậy để làm gì? + Để cho sắc khoẻ đảm bảo chúng ta phải ăn uống, sinh hoạt thế nào? - Nhận xét và kết luận: vào mùa xuân nêu trời nắng các em mặc đồ vừa đủ, nếu trời còn se lạnh các em phải mặc đủ ấm, đi tất, đọi mũ len,....đẻ giữ ấm cho cơ thể không bị đau. - Nhận xét tiết học. - Về thực hiện như đã học. - CN đọc đề - Hình thành nhóm và trao đổi với bạn về nội dung câu hỏi. - Từng HS phát biểu theo nội dung dẫ thảo luận. - Lớp nhận xét bổ sung. - CN suy nghĩ và lần lượt phát biểu - Cả lớp cùng theo dõi bổ sung cho bạn. - Lắng nghe - Lắng nghe

File đính kèm:

  • docThu 2.doc