Giáo án các môn lớp 4 (chuẩn kiến thức kĩ năng) - Tuần 7

I. Mục tiêu

- HS đọc lưu loát trôi chảy cả bài “Trung thu độc lập

- Biết đọc diễn cảm một đoạn văn phù hợp với nội dung.

- Hiểu nghĩa từ phần chú giải.

- ND: Tình thương yêu các em nhỏ của anh chiến sĩ, mơ ước của anh về tương lai các em trong đêm trung thu độc lập đầu tiên của đất nước.

- HS trả lời đúng các câu hỏi về nội dung bài.

II. Đồ dùng dạy – học

- Tranh minh hoạ SGK. Chuẩn KTKN

III. Các hoạt động dạy học

1. Ổn định.

2. Kiểm tra: 2 HS đọc bài “Chị em tôi nêu ND bài.

- HS đọc và trả lời câu hỏi => GV nhận xét, ghi điểm:

3. Bài mới: a, GTB: HS quan sát tranh chủ điểm, tranh bài học để trả lời.

 b, HD đọc và tìm hiểu.

 

doc20 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1046 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án các môn lớp 4 (chuẩn kiến thức kĩ năng) - Tuần 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ính giá trị của a + b + c nếu: a, a = 5; b =7; c = 10. - Nếu a = 5; b = 7; c = 10 thì a + b + 10 = 5 + 7 + 10 = 22; 22 là một giá trị của biểu thức a + b + c b, a = 12; b = 15; c = 9 * Bài 2(44) * Bài 3(44) * Bài 4(44) a, P = a + b + c b, Nếu a = 5 cm, b = 4 cm, c =3 cm thì P = 5 + 4+ 3 = 12 cm 4. Củng cố- dặn dò. - GV nhận xét kết quả thực hành của HS. - Về nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài sau. Luyện từ và câu Đ 14 luyện tập viết tên người, tên địa lí I. Mục tiêu - HS biết vận dụng được những hiểu biết về quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí VN để viết đúng các tên riêng VN trong B1; viết đúng một vài tên riêng theo yêu cầu B2. II. Đồ dùng dạy- học - Bản đồ tự nhiên VN. VBT TV 4 tập 1. III. Các hoạt động dạy- học 1. ổn định. 2. Kiểm tra: - 1HS lên bảng viết tên bản, tên xã nơi em sinh sống. - 1 HS viết tên huyện, tỉnh nơi em sinh sống. => HS, GV nhận xét. 3. Bài mới: a, GTB: GV nêu MĐ, YC tiết học. b, Các hoạt động. hoạt động của thầy và trò nội dung bài * B1: HS dọc nội dung bài 1. - HS đọc bài ca dao. Lớp đọc thầm - HS làm bài vào vở => Trình bày bài làm. - GV nhận xét bổ sung. * B2: 1 HS đọc y/c bài 2 =>GV treo bản đồ tự nhiên VN. Giải thích y/c bài. + Trong trò chơi du lịch trên bản đồ các em phải tìm nhanh tên tỉnh, thành phố nước ta. Viết lại cho đúng chính tả. + Tìm và viết nhanh các danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử,........... - HS nối tiếp nhau lên bảng quan sát bản đồ nêu tên => HS nghe, kết hợp với hiểu biết ghi vào VBT. - GV cung cấp thêm tên tỉnh thuộc khu vực, thành phố, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử. 4. Củng cố- dặn dò. H: Khi viết tên người tên, địa lí ta viết ntn? - GVnhận xét tiết học. Về nhà luyện bài trongVBT. Chuẩn bị bài sau. ã Bài 1(74) Hàng Bồ, Hàng Bạc, Hàng Gai, Hàng Thiếc,............................... ã Bài 2(75) *Tỉnh: VD: + Vùng đồng bằng sông Hồng: Ninh Bình, Nam Định, Thái Bình, Hải Dương, Hà Nam, Hà Tây, Hưng Yên. + Vùng đông Bắc: Hà Giang, Lào Cai, Yên Bái, Tuyên Quang, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Cao Bằng, Lạng Sơn, Quảng Ninh, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Bắc Giang, Bắc Ninh. VD: Thành phố. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh, Cần Thơ. * Danh lam thắng cảnh: Vịnh Hạ Long, hồ Ba Bể , hồ Hoàn Kiếm, .......... *Di tích lịch sử: Thành Cổ Loa, Văn Miếu- Quốc Tử Giám. Khoa học Đ 14 phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hoá. I. Mục tiêu - HS kể tên một số bệnh lây qua đường tiêu hoá: tiêu chảy, tả, lị,..... - Nêu nguyên nhân gây ra một số bệnh lây qua đường tiêu hoá: uống nước lã, ăn uống không hợp vệ sinh, dùng thức ăn ôi thiu. - Nêu cách phòng tránh một số bệnh lây qua đường tiêu hoá: + Giữ về sinh ăn uống + Giữ vệ sinh cá nhân + Giữ về sinh môi trường - Thực hiện giữ vệ sinh ăn uống để phòng bệnh. II. Đồ dùng dạy học - Tranh vẽ SGK(T30,31) III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định. 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: a, GTB: - Ghi đầu bài. b, Các hoạt động. ã HĐ1: Tìm hiểu một số bệnh lây qua đường tiêu hoá. * MT: HS biết kể tên một số bệnh lây qua đường tiêu hoá và biết được mói nguy hiểm của các bệnh này. * Cách tiến hành : - GV nêu câu hỏi => HS trả lời miệng. H: Trong lớp ta bạn nào đã bị đau bụng hoặc tiêu chảy? Khi đó em cảm thấy ntn? H: Kể tên một số bệnh lây qua đường tiêu hoá mà em biết? - GV giảng thêm triệu chứng bệnh tả, tiêu chảy, lị( SGV T70) H: Các bệnh lây qua đường tiêu hoá nguy hiểm ntn? * GVKL: SGV(T70) ã HĐ2: Thảo luận về nguyên nhân và cách phòng bệnh lây qua đường tiêu hoá. * MT: HS nêu được nguyên nhân,cách phòng bệnh lây qua đường tiêu hoá. * Các tiến hành: - HS quan sát hình vẽ SGK T30, 31 và trả lời. H: Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Việc làm nào có thể dẫn tới bệnh lây qua đường tiêu hoá? Tại sao? H: Việc làm nào có thể phòng được bệnh lây qua đường tiêu hoá? H: Nêu nguyên nhân, cách phòng bệnh tiêu hoá? - HS đọc mục BCB (T31) ã HĐ3: Vẽ trang cổ động. * MT: HS có ý thức giữ gìn vệ sinh phòng bệnh và vận động mọi người cùng thực hiện. * Cách tiến hành: - HS tự vẽ tranh cổ động tuyên truyền mọi người phòng bệnh lây qua đường tiêu hoá. - HS thực hành vẽ tranh. GV quan sát, HDHS. - GV thu một số sản phẩm hoàn thành cho lớp quan sát => HS nêu ý tưởng về bài vẽ. 4. Củng cố- dặn dò. - GV nhận xét tết học. GD các em ăn chín uống sôi, tránh ăn thức ăn ôi thiu. Tuyên truyền mọi người trong gia đình phòng bệnh lây qua đường tiêu hoá. - Về luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài 15. Thể dục Đ 14 đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại trò chơi: Ném bóng trúng đích I. Mục tiêu - HS tiếp tục củng cố và nâng cao kĩ thuật: đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp. Yêu cầu đúng hướng, không lệch hàng, đi đều đến chỗ vòng và chuyển hướng không xô lệch hàng , biết đổi chân khi đi đều sai nhịp. - TC: “ Ném bóng trúng đích”. Yêu cầu tập trung, chú ý, bĩnh tĩnh, khéo léo ném bóng chính xác vào đích. II. Địa điểm, phương tiện - Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh sân tập. - Phương tiện: Còi, 4 quả bóng, vòng tròn đích, kẻ sân. III. Nội dung và phương pháp hoạt động của thầy và trò đội hình 1.Phần mở đâu. - Lớp trưởng điều hành lớp tập hợp tại sân thể dục. Điểm số, báo cáo. - GV nhận lớp. Lớp trưởng báo cáo điều hành lớp chào GV. GV chúc lại HS. - GV phổ biến nội dung tiết học( như trên). - Gv điều hành lớp khởi động xoay khớp tay, chân, vai, gối,........ - TC “ Có 7 có 3”. - Kiểm tra 4 HS đi đều còn sai ở tiết trước. 2. Phần cơ bản. ã Ôn ĐHĐN: Ôn quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp. - GV điều hành lớp tập 1- 2 lần. - 2 tổ tự tập luyện, tổ trưởng điều hành tập => GV quan sát sửa sai. - Các tổ thi trình diễn nội dung ĐHĐN => GV khen ngợi nhóm thắng cuộc. ã TC: Ném bóng trúng đích. - GV nêu tên trò chơi, HD luật chơi. - HS chơi thử => HS khác nhận xét. - 2 tổ tham gia trò chơi( GV khen ngợi nhóm thắng cuộc) 3. Phần kết thúc. - Lớp tập hợp. Thực hiện động tác hồi tĩnh: cúi lắc tay 2 bên, vươn người lên cao thở nhẹ nhàng,.......... - GVnhận xét tiết học( Khen ngợi nhóm HS học tập có kết quả tốt) x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x Ngày soạn: Thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2010 Ngày soạn: Thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 2010 Toán Đ 35 tính chất kết hợp của phép cộng I. Mục tiêu * HS cả lớp: - HS biết tính chất kết hợp của phép cộng. - Bước đầu sử dụng được tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng trong thực hành tính. - Làm đúng B1a, dòng2,3, b, dòng1, 3, B2 * HS khá, giỏi: Luyện thêm B3. II. Đồ dùng dạy học - Kẻ khung hình phần bài mới. III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định. 2. Kiểm tra: GV kiểm tra bài HS luyện trong VBT. 3. Bài mới: a, GTB: - Ghi đầu bài. b, Các hoạt động . hoạt động của thầy và trò nội dung bài ãHĐ1: Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng. - GV nêu VD như SGK => nêu giá trị a, b, c và 2 biểu thức( a + b) + c; a + ( b + c) - GV nêu mẫu giá trị a = 5; b = 4; c = 6 - HS tính giá trị 2 biểu thức H: Em nhận xét gì về giá trị 2 biểu thức? - HS tự nêu giá trị a, b, c => HS lên bảng thay giá trị vào biểu thức => Lớp làm vào vở nháp => GV nhận xét. H: Em hãy so sánh hai biểu thức( a + b + c) và a + ( b + c) - GVkhắc sâu phần chú ý. ã HĐ2: Thực hành. * B1: HS làm ý a1, 3; b1, 3 => HS nêu cách tính thuận tiện nhất. => HS làm bài vào vở, 4 HS nối tiếp nhau lên bảng.HS so sánh kết quả. * B2: HS đọc đề nêu cách giải và tự tính kết quả. * B3: HS làm bài vào vở, nêu kết quả. H: Nêu t/ c phép cộng có trong B3? 1. Ví dụ: a b c (a+b+c) a+(b+c) 5 4 6 (5+4)+6 = 9+6 =15 5+(4+6) = 5+10 =15 35 15 20 (35+15)+20 = 50+20=70 35+(15+20) = 35+35=70 28 49 51 128 128 ( a + b) + c = a + ( b + c) * Khi cộng một tổng 2 số với số thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba. a + b + c = (a + b) + c = a + (b + c) = (a + c) + b 2. Luyện tập * Bài 1(45) :Tính bằng cách thuận tiện nhất. * Bài 2 (45): Đáp số: 176950000 đồng * Bài 3(45):Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) a + 0 = ...+ a = .... b) 5 + a = ...+ 5 c) ( a + 28) + 2 = a +( 28 + ....) = a +... 4. Củng cố- dặn dò. - GV nhận xét tiết học( Khen, nhắc nhở HS) - Về chuẩn bị bài sau: Luyện tập , bỏ cột a bài 1 Tập làm văn Đ 14 luyện tập phát triển câu chuyện I. Mục tiêu - HS bước đầu làm quen với thao tác phát triển câu chuyện dựa theo trí tưởng tượng; biết sắp xếp các sự việc theo trình tự thời gian. II. Đồ dùng dạy học - VBTTV4. Chuẩn KTKN. III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định. 2. Kiểm tra: GV chấm bài giao về nhà cho HS tiết trước. 3. Bài mới: a, GTB: GV nêu MĐ, YC tiết học. b, Các hoạt động. hoạt động của thầy và trò nội dung bài - 2 HS đọc đề bài trên bảng. Lớp đọc thầm. H: Đề bài yêu cầu gì? Câu chuyện có nội dung như thế nào? - GV gạch ý chính trong đề bài. - HS đọc thầm 3 gợi ý SGK. GV nhấn mạnh 3 gợi ý. - HS làm bài sau đó kể lại câu chuyện cho bạn nghe => Tự sửa chi tiết trong chuyện. - Các nhóm thi kể chuyện trước lớp. Nhóm khác nhận xét, bổ sung. - HS, GV nhận xét vềg các chi tiết, sửa lỗi dùng từ, đặt câu. * HS viết bài vào vở => Viết song tự soát lỗi bài viết. ã Đề bài: Trong giấc mơ em được một bà tiên cho ba điều ước và em đã thực hiện cả ba điều ước đó. Hãy kể lại câu chuyện ấy theo trình tự thời gian. 4. Củng cố- dặn dò. - GV thu bài làm của HS về chấm điểm. Đọc cho HS nghe bài văn hay. - Nhận xét tiết học( Khen, nhắc nhở HS học tập tốt hơn). - Về chuẩn bị bài Tuần 8. Phần kí duyệt của Ban giám hiệu ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docgiao an cu T7.doc
Giáo án liên quan