I. Mục tiêu:
-Nắm vững diễn biến nội dung câu chuyện, bước đầu biết đọc phân biệt nhân vật
“tôi” và người mẹ .
- Đọc đúng , rõ ràng, rành mạch. biết ngắt nghỉ đúng sau các dấu phẩy, dấu chấm, giữa các cụm từ
KNS: Đảm trách nhiệm , tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực
- Hiểu ý nghĩa: Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm, đã nói thì phải cố làm cho được điều muốn nói.
- Biết sắp xếp lại tranh (SGK) theo đúng thứ tự và kể lại được một đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh họa
43 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1001 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Các môn lớp 3 - Tuần 6, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GHIỆM
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
_______________________________________
Tiết 3.
............................................................................................................................................................
TOÁN
Luyện tập
I. Mục tiêu:
1. KT: Củng cố các kỹ năng thực hiện phép chia số có hai chữ số cho một số có một chữ số. ( chia hết ở tất cả các lượt chia )
2.KN: Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải toán
KNS: Đảm trách nhiệm , tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực
3. TĐ: GD HS cẩn thận, chính xác trong khi làm bài
II. Đồ dùng: Bảng phụ
III. Hoạt động dạy - học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A- Bài cũ: (3’)
- Bài 3.
- GV nhận xét – Ghi điểm.
B- Bài mới:
ª Hoạt động 1: Giới thiệu bài(2’)
ª Hoạt động 2: Hướng dẫn bài(30’)
* Bài 1:
* Bài 2: Tìm của 20 cm, 40 km, 80 kg.
* Bài 3:
- Cho HS tự đọc bài toán.
- GV nhận xét – Ghi điểm.
ª Củng cố - Dặn dò: (3’)
Về nhà làm lại các bài tập này
Nhận xét tiết học
- HS đọc bài toán rồi giải và chữa.
Bài giải:
- Mẹ biếu bà số quả cam là:
36 : 3 = 12 (quả)
Đáp số: 12 quả cam
- Lớp nhận xét.
- HS tự nêu yêu cầu của bài tập rồi làm bài (đặt tính, tính) và chữa bài.
- Phần b giúp HS biết đặt tính rồi chia trong phạm vi các bảng chia đã học.
+ của 20 cm là 20 : 4 = 5 (cm)
+ của 40 km là 40 : 4 = 10 (km)
+ của 80 kg là 80 : 4 = 20 (kg)
- HS tự đọc bài toán rồi làm bài à chữa bài.
Bài giải:
- My đã đọc được số trang truyện là:
84 : 2 = 42 (trang)
Đáp số: 42 trang
- Lớp nhận xét – Chữa bài.
Rút kinh nghiệm giờ dạy:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
TẬP VIẾT:
Ôn chữ hoa D, Đ
I. Mục tiêu:
1. KT: Củng cố cách viết chữ hoa D, Đ thông qua bài tập ứng dụng
2. KN: Viết đúng chữ hoa D (1 dòng ), Đ, H (1 dòng); viết đúng tên riêng Kim Đồng (1 dòng) và câu ứng dụng : Dao có mài ..... mới khôn (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ
KNS: Đảm trách nhiệm, tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực
3. TĐ: GD HS viết cẩn thận, đẹp, đúng mẫu chữ
II. Đồ dùng: - Mẫu chữ viết hoa D, Đ. Tên riêng Kim Đồng.
III. Hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A - Bài cũ(3’)
B – Bài mới:
ª Hoạt động 1: Giới thiệu bài.(1’)
ª Hoạt động 2: (8’)Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
a) Luyện viết chữ hoa.
- GV viết mẫu, nhắc lại cách viết từng chữ.
D
Đ
b) Luyện viết từ ứng dụng:
Kim Đồng
c) Luyện viết câu ứng dụng:
Dao có mài mới sắc
Người có học mới khôn
ª Hoạt động 3:(18’) Hướng dẫn HS viết vào vở.
- GV nêu yêu cầu.
- Chấm, chữa bài.
ª Củng cố - Dặn dò:(3’)
Về nhà tập viết thêm
Nhận xét tiết học
- Một HS nhắc lại từ và câu ứng dụng (Chu Văn An, Chim khôn kêu tiếng rảnh rang / Người khôn ăn nói dịu dàng dễ nghe).
- 2 HS viết bảng lớp.
- Cả lớp viết bảng con các từ: Chu Văn An, Chim.
- HS tìm các chữ hoa có trong bài: K, D, Đ.
- HS tập viết chữ D , Đ và chữ K trên bảng con.
HS đọc từ ứng dụng: Kim Đồng.
- Một, 2 HS nói những điều đã biết về anh Kim Đồng.
- HS tập viết trên bảng con.
- HS đọc câu ứng dụng.
+ Viết chữ D: 1 dòng.
+ Các chữ Đ, K: 1 dòng.
+ Tên riêng Kim Đồng: 2 dòng.
+ Câu tục ngữ: 5 lần.
- Em nào chưa xong về nhà viết tiếp
Rút kinh nghiệm giờ dạy:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
TOÁN
Ôn tập
I. Mục tiêu:
1. KT: Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân 6.
2. KN: Vận dụng bảng nhân 6 trong tính giá trị của biểu thức và giải toán.
KNS: Đảm trách nhiệm, tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực
3. TĐ: GD HS cẩn thận, chính xác trong khi làm bài
II. Đồ dùng: Bảng phụ
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A- Bài cũ: Gọi 4 ¨ 5 em đọc bảng nhân 6.
B- Bài mới:
ª Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
ª Hoạt động 2: Hướng dẫn bài.
* Bài 1:
a)
b) 6 O 2 = 12 2 O 6 = 12
Vậy: 2 O 6 = 6 O 2 vì cùng bằng 12
(tương tự với các cột tính khác để có:
3 O 6 = 6 O 3 ; 5 O 6 = 6 O 5)
* Bài 2:
- GV hướng dẫn HS làm và chữa lần lượt từng bài tập phần a, b, c.
- GV nhận xét – Ghi điểm.
* Bài 3:
Bài giải:
- Cả 4 học sinh mua số quyển vở là:
6 O 4 = 24 (quyển vở)
Đáp số: 24 quyển vở
* Bài 4:
* Bài 5: ( HS khá giỏi làm )
ª Củng cố - Dặn dò:
Về nhà xem lại bài
Nhận xét tiết học
- 4 ¨ 5 em đọc thuộc lòng bảng nhân 6.
- Lớp nhận xét.
- HS nêu kết quả tính nhẩm để ghi nhớ bảng nhân 6.
- HS làm bài.
a) 6 O 5 = 30 6 O 10 = 60
6 O 7 = 42 6 O 8 = 48
6 O 9 = 54 6 O 6 = 36
6 O 2 = 12
6 O 3 = 18
6 O 4 = 24
a) 6 O 9 + 6 = 54 + 6
= 60
b) 6 O 5 + 29 = 30 + 29
= 59
c) 6 O 6 + 6 = 36 + 6
= 42
- HS nhận xét, chữa bài.
- HS tự đọc bài toán rồi giải.
Bài giải:
- Số quyển vở 4 học sinh mua là:
6 O 4 = 24 (quyển vở)
Đáp số: 24 quyển vở
- HS làm bài rồi chữa.
a) 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; 36 ; 42 ; 48
b) 18; 21 ; 24 ; 27 ; 30 ; 33 ; 36
- HS nhận xét đặc điểm của từng dãy số.
- HS khá giỏi tự xếp hình theo mẫu.
- Học thuộc bảng nhân.
- Làm bài nào chưa xong.
Rút kinh nghiệm giờ dạy:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Thứ năm, ngày tháng năm 2012
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Từ ngữ về trường học – Dấu phẩy
I. Mục tiêu:
1. KT: Mở rộng vốn từ về trường học.
2. KN: Tìm được một số từ ngữ về trường học qua bài tập giải ô chữ. Điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn
KNS: Đảm trách nhiệm, tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực
3. TĐ: GD HS ham thích học giờ luyện từ và câu.
II. Đồ dùng: Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A – Bài cũ: (3’)
B – Bài mới:
ª Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (2’)
ª Hoạt động 2: (30’) Hướng dẫn làm bài tập.
* Bài tập 1:
- GV chỉ bảng, nhắc lại từng bước thực hiện bài tập.
+ Bước 1: Dựa theo lời gợi ý, các em đoán từ đó là gì?
+ Bước 2: Ghi từ vào các ô trống theo hàng ngang (viết chữ in hoa).
+ Bước 3: Sau khi điền đủ 11 từ vào ô trống theo hàng ngang.
* Bài tập 2:
- GV chữa bài – Nhận xét.
+ Câu a: Ông em, bố em và chú em đều là thợ mỏ.
+ Câu b: Các bạn mới được kết nạp vào Đội đều là con ngoan, trò giỏi.
+ Câu c: Nhiệm vụ của đội viên là thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy, tuân theo điều lệ Đội và giữ gìn danh dự Đội.
ª Củng cố - Dặn dò: (3’)
Về nhà xem lại bài
Nhận xét tiết học
- 2 HS làm miệng các bài tập 1 và 3. Một bạn làm 1 bài.
- Một vài HS tiếp nối nhau đọc toàn văn yêu cầu của bài tập.
- Cả lớp đọc thầm theo, quan sát ô chữ và chữ điền mẫu (lên lớp).
- Được học tiếp lên lớp trên (gồm 2 tiếng bắt đầu bằng chữ L): lên lớp.
- Mỗi ô trống ghi 1 chữ cái (xem mẫu).
- HS đọc để biết từ mới xuất hiện.
- HS làm bài vào vở bài tập theo lời giải đúng
- Một HS đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp đọc thầm từng câu văn.
- 3 HS lên bảng điền dấu phẩy.
- Cả lớp chữa bài.
Rút kinh nghiệm giờ dạy:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
_______________________________________
Sinh hoạt lớp đánh giá tuần qua
I. Mục tiêu:
- Sau tiết học học sinh nhận thức được việt làm giờ học sinh hoạt
- Học sinh có ý thức được sau một tuần học, có nhận định thi đua báo cáo của các tổ .
- Học sinh yêu thích có ý chí phấn đấu trong giờ học.
II. Hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A/Hoạt động 1:
Hoạt động thầy giáo nhận xét trong tuần
+Thầy giáo báo cáo các nhận xét chung trong tuần.
Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu
Thứ Bảy
- Giáo viên nhận xét bài cùng lớp.
- Các buổi tăng cường , quá trình học tập vàgiữ gìn sách vở
- Giáo viên bổ sung nêu nhận xét.
B/Hoạt động 2:
-Hoạt động thi đua của 3 tổ.
+Nhằm các tổ đánh giá cho nhau
+Nội dung chuẩn bị từ cả tuần
-Giao nhiệm vụ cho 3 tổ làm nhóm.
III. Củng cố dặn dò :
- Dặn thêm một số công việc tuần đến
- Nhận xét tiết học
- Học sinh thấy vai trò trách nhiệm của mình
- Lớp theo dõi nhận xét của tổ mình
- Từng tổ báo cáo lại
- Nội dung chuẩn bị từ cả tuần
Học sinh lắng nghe thực hiện
Rút kinh nghiệm giờ dạy:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
File đính kèm:
- GA 3 tuan 6.doc