Giáo án Các môn lớp 3 - Tuần 6

 

I. Mục tiêu:

-Nắm vững diễn biến nội dung câu chuyện, bước đầu biết đọc phân biệt nhân vật

“tôi” và người mẹ .

- Đọc đúng , rõ ràng, rành mạch. biết ngắt nghỉ đúng sau các dấu phẩy, dấu chấm, giữa các cụm từ

KNS: Đảm trách nhiệm , tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực

- Hiểu ý nghĩa: Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm, đã nói thì phải cố làm cho được điều muốn nói.

- Biết sắp xếp lại tranh (SGK) theo đúng thứ tự và kể lại được một đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh họa

 

doc43 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1001 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Các môn lớp 3 - Tuần 6, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GHIỆM ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ _______________________________________ Tiết 3. ............................................................................................................................................................ TOÁN Luyện tập I. Mục tiêu: 1. KT: Củng cố các kỹ năng thực hiện phép chia số có hai chữ số cho một số có một chữ số. ( chia hết ở tất cả các lượt chia ) 2.KN: Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải toán KNS: Đảm trách nhiệm , tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực 3. TĐ: GD HS cẩn thận, chính xác trong khi làm bài II. Đồ dùng: Bảng phụ III. Hoạt động dạy - học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A- Bài cũ: (3’) - Bài 3. - GV nhận xét – Ghi điểm. B- Bài mới: ª Hoạt động 1: Giới thiệu bài(2’) ª Hoạt động 2: Hướng dẫn bài(30’) * Bài 1: * Bài 2: Tìm của 20 cm, 40 km, 80 kg. * Bài 3: - Cho HS tự đọc bài toán. - GV nhận xét – Ghi điểm. ª Củng cố - Dặn dò: (3’) Về nhà làm lại các bài tập này Nhận xét tiết học - HS đọc bài toán rồi giải và chữa. Bài giải: - Mẹ biếu bà số quả cam là: 36 : 3 = 12 (quả) Đáp số: 12 quả cam - Lớp nhận xét. - HS tự nêu yêu cầu của bài tập rồi làm bài (đặt tính, tính) và chữa bài. - Phần b giúp HS biết đặt tính rồi chia trong phạm vi các bảng chia đã học. + của 20 cm là 20 : 4 = 5 (cm) + của 40 km là 40 : 4 = 10 (km) + của 80 kg là 80 : 4 = 20 (kg) - HS tự đọc bài toán rồi làm bài à chữa bài. Bài giải: - My đã đọc được số trang truyện là: 84 : 2 = 42 (trang) Đáp số: 42 trang - Lớp nhận xét – Chữa bài. Rút kinh nghiệm giờ dạy: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... TẬP VIẾT: Ôn chữ hoa D, Đ I. Mục tiêu: 1. KT: Củng cố cách viết chữ hoa D, Đ thông qua bài tập ứng dụng 2. KN: Viết đúng chữ hoa D (1 dòng ), Đ, H (1 dòng); viết đúng tên riêng Kim Đồng (1 dòng) và câu ứng dụng : Dao có mài ..... mới khôn (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ KNS: Đảm trách nhiệm, tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực 3. TĐ: GD HS viết cẩn thận, đẹp, đúng mẫu chữ II. Đồ dùng: - Mẫu chữ viết hoa D, Đ. Tên riêng Kim Đồng. III. Hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A - Bài cũ(3’) B – Bài mới: ª Hoạt động 1: Giới thiệu bài.(1’) ª Hoạt động 2: (8’)Hướng dẫn HS viết trên bảng con. a) Luyện viết chữ hoa. - GV viết mẫu, nhắc lại cách viết từng chữ. D Đ b) Luyện viết từ ứng dụng: Kim Đồng c) Luyện viết câu ứng dụng: Dao có mài mới sắc Người có học mới khôn ª Hoạt động 3:(18’) Hướng dẫn HS viết vào vở. - GV nêu yêu cầu. - Chấm, chữa bài. ª Củng cố - Dặn dò:(3’) Về nhà tập viết thêm Nhận xét tiết học - Một HS nhắc lại từ và câu ứng dụng (Chu Văn An, Chim khôn kêu tiếng rảnh rang / Người khôn ăn nói dịu dàng dễ nghe). - 2 HS viết bảng lớp. - Cả lớp viết bảng con các từ: Chu Văn An, Chim. - HS tìm các chữ hoa có trong bài: K, D, Đ. - HS tập viết chữ D , Đ và chữ K trên bảng con. HS đọc từ ứng dụng: Kim Đồng. - Một, 2 HS nói những điều đã biết về anh Kim Đồng. - HS tập viết trên bảng con. - HS đọc câu ứng dụng. + Viết chữ D: 1 dòng. + Các chữ Đ, K: 1 dòng. + Tên riêng Kim Đồng: 2 dòng. + Câu tục ngữ: 5 lần. - Em nào chưa xong về nhà viết tiếp Rút kinh nghiệm giờ dạy: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... TOÁN Ôn tập I. Mục tiêu: 1. KT: Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân 6. 2. KN: Vận dụng bảng nhân 6 trong tính giá trị của biểu thức và giải toán. KNS: Đảm trách nhiệm, tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực 3. TĐ: GD HS cẩn thận, chính xác trong khi làm bài II. Đồ dùng: Bảng phụ III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A- Bài cũ: Gọi 4 ¨ 5 em đọc bảng nhân 6. B- Bài mới: ª Hoạt động 1: Giới thiệu bài. ª Hoạt động 2: Hướng dẫn bài. * Bài 1: a) b) 6 O 2 = 12 2 O 6 = 12 Vậy: 2 O 6 = 6 O 2 vì cùng bằng 12 (tương tự với các cột tính khác để có: 3 O 6 = 6 O 3 ; 5 O 6 = 6 O 5) * Bài 2: - GV hướng dẫn HS làm và chữa lần lượt từng bài tập phần a, b, c. - GV nhận xét – Ghi điểm. * Bài 3: Bài giải: - Cả 4 học sinh mua số quyển vở là: 6 O 4 = 24 (quyển vở) Đáp số: 24 quyển vở * Bài 4: * Bài 5: ( HS khá giỏi làm ) ª Củng cố - Dặn dò: Về nhà xem lại bài Nhận xét tiết học - 4 ¨ 5 em đọc thuộc lòng bảng nhân 6. - Lớp nhận xét. - HS nêu kết quả tính nhẩm để ghi nhớ bảng nhân 6. - HS làm bài. a) 6 O 5 = 30 6 O 10 = 60 6 O 7 = 42 6 O 8 = 48 6 O 9 = 54 6 O 6 = 36 6 O 2 = 12 6 O 3 = 18 6 O 4 = 24 a) 6 O 9 + 6 = 54 + 6 = 60 b) 6 O 5 + 29 = 30 + 29 = 59 c) 6 O 6 + 6 = 36 + 6 = 42 - HS nhận xét, chữa bài. - HS tự đọc bài toán rồi giải. Bài giải: - Số quyển vở 4 học sinh mua là: 6 O 4 = 24 (quyển vở) Đáp số: 24 quyển vở - HS làm bài rồi chữa. a) 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; 36 ; 42 ; 48 b) 18; 21 ; 24 ; 27 ; 30 ; 33 ; 36 - HS nhận xét đặc điểm của từng dãy số. - HS khá giỏi tự xếp hình theo mẫu. - Học thuộc bảng nhân. - Làm bài nào chưa xong. Rút kinh nghiệm giờ dạy: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Thứ năm, ngày tháng năm 2012 LUYỆN TỪ VÀ CÂU Từ ngữ về trường học – Dấu phẩy I. Mục tiêu: 1. KT: Mở rộng vốn từ về trường học. 2. KN: Tìm được một số từ ngữ về trường học qua bài tập giải ô chữ. Điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn KNS: Đảm trách nhiệm, tư duy sáng tạo, bình luận nhận xét, lắng nghe tích cực 3. TĐ: GD HS ham thích học giờ luyện từ và câu. II. Đồ dùng: Bảng phụ III. Hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A – Bài cũ: (3’) B – Bài mới: ª Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (2’) ª Hoạt động 2: (30’) Hướng dẫn làm bài tập. * Bài tập 1: - GV chỉ bảng, nhắc lại từng bước thực hiện bài tập. + Bước 1: Dựa theo lời gợi ý, các em đoán từ đó là gì? + Bước 2: Ghi từ vào các ô trống theo hàng ngang (viết chữ in hoa). + Bước 3: Sau khi điền đủ 11 từ vào ô trống theo hàng ngang. * Bài tập 2: - GV chữa bài – Nhận xét. + Câu a: Ông em, bố em và chú em đều là thợ mỏ. + Câu b: Các bạn mới được kết nạp vào Đội đều là con ngoan, trò giỏi. + Câu c: Nhiệm vụ của đội viên là thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy, tuân theo điều lệ Đội và giữ gìn danh dự Đội. ª Củng cố - Dặn dò: (3’) Về nhà xem lại bài Nhận xét tiết học - 2 HS làm miệng các bài tập 1 và 3. Một bạn làm 1 bài. - Một vài HS tiếp nối nhau đọc toàn văn yêu cầu của bài tập. - Cả lớp đọc thầm theo, quan sát ô chữ và chữ điền mẫu (lên lớp). - Được học tiếp lên lớp trên (gồm 2 tiếng bắt đầu bằng chữ L): lên lớp. - Mỗi ô trống ghi 1 chữ cái (xem mẫu). - HS đọc để biết từ mới xuất hiện. - HS làm bài vào vở bài tập theo lời giải đúng - Một HS đọc yêu cầu của bài. - Cả lớp đọc thầm từng câu văn. - 3 HS lên bảng điền dấu phẩy. - Cả lớp chữa bài. Rút kinh nghiệm giờ dạy: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ _______________________________________ Sinh hoạt lớp đánh giá tuần qua I. Mục tiêu: - Sau tiết học học sinh nhận thức được việt làm giờ học sinh hoạt - Học sinh có ý thức được sau một tuần học, có nhận định thi đua báo cáo của các tổ . - Học sinh yêu thích có ý chí phấn đấu trong giờ học. II. Hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A/Hoạt động 1: Hoạt động thầy giáo nhận xét trong tuần +Thầy giáo báo cáo các nhận xét chung trong tuần. Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy - Giáo viên nhận xét bài cùng lớp. - Các buổi tăng cường , quá trình học tập vàgiữ gìn sách vở - Giáo viên bổ sung nêu nhận xét. B/Hoạt động 2: -Hoạt động thi đua của 3 tổ. +Nhằm các tổ đánh giá cho nhau +Nội dung chuẩn bị từ cả tuần -Giao nhiệm vụ cho 3 tổ làm nhóm. III. Củng cố dặn dò : - Dặn thêm một số công việc tuần đến - Nhận xét tiết học - Học sinh thấy vai trò trách nhiệm của mình - Lớp theo dõi nhận xét của tổ mình - Từng tổ báo cáo lại - Nội dung chuẩn bị từ cả tuần Học sinh lắng nghe thực hiện Rút kinh nghiệm giờ dạy: ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docGA 3 tuan 6.doc