I.Mục tiêu:
- Biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa Cha và Ngựa Con.
- Hiểu nội dung làm việc gì cũng phải cẩn thận chu đáo ( trả lời được các câu hỏi trong SGK)
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh họa (HS khá kể lại được từng đoạn câu chuyện bằng lời của Ngựa Con )
- GDHS tính cẩn thận trong mọi công việc.
II.Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh họa truyện trong sách giáo khoa.
36 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1093 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án các môn Lớp 3 Tuần 28, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ông, 1 hình chữ nhật B gồm 5 ô vuông. Yêu cầu HS so sánh diện tích của 2 hình A và B
- Nhận xét ghi điểm
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác:
* Giới thiệu xăng-ti-mét vuông :
- Giới thiệu: Để đo diện tích các hình ta dùng đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông.
xăng-ti-mét vuông là diện tích của một hình vuông có cạnh dài 1cm.
- Cho HS lấy hình vuông cạnh 1cm ra đo.
- KL: Đó là 1 xăng-ti-mét vuông.
- Xăng-ti-mét vuông viết tắt là : cm2
- Ghi bảng: 3cm2 ; 9cm2 ; 279cm2, gọi HS đọc.
- GV đọc, gọi 2HS lên bảng ghi: mười lăm xăng-ti-mét vuông. Hai mươi ba xăng-ti-mét vuông.
c) Luyện tập:
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu của BT.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Mời 3 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu của BT và mẫu.
- Hướng dẫn HS phân tích mẫu:
Hình A gồm 6 ô vuông 1cm2 .
Diện tích hình A bằng 6cm2
- Yêu cầu HS tự làm câu còn lại.
- Gọi HS nêu kết quả.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
Bài 3: - Gọi một em nêu yêu cầu bài.
- Mời 3 em đại diện cho 3 dãy lên bảng tính.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào bảng con.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
Bài 4 :( Nếu còn thời gian)
- Gọi HS đọc bài toán.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
d) Củng cố - dặn dò:
- Đưa ra 1 số hình bằng bìa có kẻ ô vuông 1cm, yêu cầu HS nêu diện tích của mỗi hình đó.
- Về nhà xem lại các BT đã làm.
- 2 em trả lời miệng, cả lớp nhận xét về kết quả của bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Cả lớp theo dõi.
- Lấy hình vuông ra đo.
- 2 em nhắc lại.
- 3 em đọc các số trên bảng.
- 2 em lên bảng viết.
- Một em nêu yêu cầu của BT.
- Lớp tự làm bài,
- 2 em lên bảng chữa bài, lớp theo dõi bổ sung.
+ Một trăm hai mươi xăng-ti-mét vuông:120 cm2
+ Một nghìn năm trăm xăng-ti-mét vuông: Viết là 1500 cm2
+ Mười nghìn xăng-ti-mét vuông: 10 000 cm2
- Một em nêu yêu cầu của bài.
- Lớp tự làm bài.
- 2 em nêu miệng kết quả, lớp bổ sung.
+ Hình B có 6 ô vuông 1cm2 nên hình B có diện tích bằng 6 cm2
+ Diện tích hình A bằng diện tích hình B.
- Một em nêu yêu cầu của bài.
- Hai em lên bảng, cả lớp làm vào bảng con.
a/ 18 cm2 + 26 cm2 = 44 cm2
40 cm2 – 17 cm2 = 23 cm2
b/ 6 cm2 x 4 = 24 cm2
32cm2 : 4 = 8 cm2
- Một em đọc bài toán.
- Cùng GV phân tích bài toán.
- Cả lớp làm vào vở.
- Một học sinh lên bảng giải, lớp bổ sung.
Giải :
Diện tích tờ giấy màu xanh lớn hơn diện tích tờ giấy màu đỏ là :
300 – 280 = 20 (cm2 )
Đ/S : 20 cm2
Rút kinh nghiệm tiết học:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Tự nhiên xã hội: MẶT TRỜI
A/ Mục tiêu: Sau bài học, học sinh biết:
- Nêu được vai trò của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái Đất. Mặt Trời chiếu sáng và sưởi ấm trái đất.
- Nêu được những việc gia đình đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời trong cuộc sống hàng ngày.
- GDHS biết lợi ích của ánh sáng và nhiệt của mặt trời.
B/ Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh trong sách trang 110, 111.
C/ Hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài "Thú tiết 2".
- Gọi 2 học sinh trả lời nội dung.
- Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác:
* Hoạt động 1 Quan sát và Thảo luận.
Bước 1: Thảo luận theo nhóm
- Chia nhóm.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận các câu hỏi:
+ Vì sao ban ngày không cần đèn mà chúng ta vẫn nhìn rõ mọi vật ?
+ Khi ra ngoài trời nắng bạn thấy như thế nào ? Vì sao?
+ Hãy nêu ví dụ chứng tỏ mặt trời vừa tỏa sáng lại vừa tỏa nhiệt ?
Bước 2 : Làm việc cả lớp
- Mời đại diện một số nhóm lên trình bày kết quả thảo luận.
- Giáo viên kết luận: Mặt trời vừa chiếu sáng vừa tỏa nhiệt
* Hoạt động 2: Quan sát ngoài trời
Bước 1:
- Yêu cầu HS quan sát phong cảnh xung quanh trường rồi thảo luận trong nhóm theo gợi ý :
+ Nêu VD về vai trò của mặt trời đối với con người, động vật, thực vật ?
+ Nếu không có mặt trời thì điều gì sẽ xảy ra trên mặt đất ?
Bước 2:
- Mời đại diện một số nhóm lên trình bày kết quả thảo luận.
- Giáo viên kết luận.
* Hoạt động 3: Làm việc với sách giáo khoa.
- Yêu cầu HS quan sát các hình 2, 3, 4 trang 111 SGKvà kể với bạn những ví dụ về việc con người đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của mặt trời.
- Mời một số em trả lời trước lớp.
- Gia đình em đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời để làm gì ?
- Giáo viên kết luận: Ngày nay các nhà khoa học nghiên cứu sử dụng năng lượng của Mặt Trời: pin Mặt Trời.
d) Củng cố - dặn dò:
- Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng ngày.
- Xem trước bài mới.
- 2HS trả lời câu hỏi:
+ Nêu đặc điểm chung của thú rừng.
+ Em cần làm gì để bảo vệ thú rừng ?
- Lớp theo dõi.
- Từng nhóm dưới sự điều khiển của nhóm trưởng thảo luận và đi đến thống nhất:
+ Chúng ta nhìn rõ mọi vật là nhờ mặt trời chiếu sáng.
+ Khi đi ra ngoài trời nắng ta thấy nóng. Vì do sức nóng của mặt trời chiếu vào.
+ Khi đi ra ngoài trời chúng ta nhìn thấy mọi vật và thấy nóng điều đó chứng tỏ mặt trời vừa chiếu sáng vừa tỏa nhiệt.
- Đại diện các nhóm báo cáo trước lớp.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- 2 em nhắc lại KL. Lớp đọc thầm ghi nhớ.
- Lớp ra ngoài trời để quan sát phong cảnh xung quanh trường, thảo luận trong nhóm .
+ Mặt trời có vai trò chiếu sáng, sưởi ấm, giúp cho con người phơi khô quần áo …Giúp cho cây cỏ xanh tươi, người và động vật khỏe mạnh.
+ Nếu không có mặt trời thì sẽ không có sự sống trên trái đất.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc.
- Học sinh làm việc cá nhân quan sát các hình 2, 3, 4 kể cho bạn nghe về việc con người đã dùng ánh sáng mặt trời trong cuộc sống.
- Một số em lên lên kể trước lớp.
- Cả lớp theo dõi nhận xét bổ sung.
Rút kinh nghiệm tiết học:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
LuyÖn to¸n
§¬n vÞ ®o diÖn tÝch: x¨ng - ti - mÐt - vu«ng
I. Môc tiªu:
- Bµi tËp cÇn lµm : b1, b2, b3
+ BiÕt ®¬n vÞ ®o diÖn tÝch X¨ng - ti - mÐt vu«ng lµ diÖn tÝch h×nh vu«ng cã c¹nh dµi 1 cm
+ BiÕt ®äc, viÕt sè ®o diÖn tÝch theo x¨ng - ti - mÐt vu«ng.
II.chuÈn bÞ.
GV:- H×nh vu«ng cã c¹nh 1cm2 cho tõng HS.
HS:B¶ng con
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc
Ho¹t ®éng cña thÇy
Ho¹t ®éng cña trß
1. æn ®Þnh tæ chøc
2. KiÓm tra bµi cò
BT2 + 3 (2HS) tiÕt 139
-> HS + GV nhËn xÐt.
3.Bµi míi:
. Ho¹t ®éng : Thùc hµnh
Bµi 1
- GV gäi HS nªu yªu cÇu
- 2HS nªu yªu cÇu bµi tËp
- Yªu cÇu HS lµm vµo SGK
+ 2 cm2 hai x¨ng - ti - mÐt vu«ng
+ s¸u m¬i t¸m x¨ng - ti - mÐt vu«ng
- GV gäi HS ®äc toµn bµi
+ 152 cm2 mét tr¨m n¨m m¬i hai x¨ng - ti - mÐt vu«ng
+ HS nhËn xÐt
-> GV nhËn xÐt
Bµi 2:
- GV gäi HS nªu yªu cÇu
- 2HS nªu yªu cÇu
- Yªu cÇu lµm vµo SGK
+ H×nh A gåm 15 « vu«ng 1cm 2
- GV gäi HS ®äc bµi
- GV nhËn xÐt
+ DiÖn tÝch h×nh A lµ 15cm2
+ DiÖn tÝch h×nh B lµ 14 cm 2
Bµi 3
- GV gäi HS nªu yªu cÇu
- 2HS nªu yªu cÇu bµi tËp
- Yªu cÇu lµm vµo b¶ng phô
DiÖn tÝch tê giÊy mµu lµ;
9 x 36 = 325 (cm2)
§¸p sè : 325 cm2
- NhËn xÐt
4. Cñng cè :
- Nªu 1 « vu«ng c¹nh 1 cm cã diÖn tÝch lµ bao nhiªu cm2?
5.DÆn dß:
- ChuÈn bÞ bµi sau
- hs nªu
* Buoåi chieàu : Luyeän toaùn : (Tieát 83)
DIEÄN TÍCH CUÛA MOÄT HÌNH.
I/ MUÏC TIEÂU :
- Hoaøn thaønh VBT/59.
- Luyeän tìm dieän tích cuûa moät hình.
- Reøn tính caån thaän ,chính xaùc cho HS.
II/CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC:
Hoaït ñoäng cuûa GV
Hoaït ñoäng cuûa HS
1/ Höôùng daãn hoaøn thaønh VBT/59:
- Goïi HS ñoïc yeâu caàu cuûa baøi
- Yeâu caàu HS laøm baøi.
- GV theo doõi höôùng daãn theâm cho moät soá em coøn luùng tuùng
- Thu baøi,chaám .
- GV nhaän xeùt cuï theå ñeå HS ruùt kinh nghieäm.
2/Luyeän toaùn : B
Baøi 1 : Ñuùng hay sai ?
a) Dieän tích hình töù giaùc ABCD A
lôùn hôn dieän tích hình tam giaùc ABC.
b) Dieän tích hình tam giaùc ADC baèng C
dieän tích hình töù giaùc ABCD.
c) Dieän tích hình töù giaùc ABCD lôùn D
hôn dieän tích hình tam giaùc ADC.
- Goïi HS neâu yeâu caàu cuûa baøi.
- Cho lôùp thaûo luaän theo nhoùm.
- Yeâu caàu caùc nhoùm neâu KQ.
- GV laéng nghe,NX .
Baøi 2 : So saùnh dieän tích hình :
Hình A
Hình B
- Goïi HS neâu yeâu caàu cuûa baøi.
- Goïi HS neâu KQ.
- GV laéng nghe,NX.
3/Cuûng coá – Daën doø :
- Toång keát chung veà giôø hoïc.
- Daën HS veà xem laïi baøi.
- NX tieát hoïc.
- Laàn löôït neâu yeâu caàu cuûa baøi.
- Caû lôùp laøm baøi.
- Noäp baøi.
- Laéng nghe.
- 1 em.
- Nhoùm ñoâi
- Ñaïi dieän nhoùm.
- Laéng nghe.
- 1 em.
- Neâu mieäng (caù nhaân)
- Laéng nghe.
- Laéng nghe.
- Laéng nghe thöïc hieän theo.
Rút kinh nghiệm tiết học:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
SINH HOẠT LỚP
I/ Mục tiêu:
- §¸nh gi¸ ho¹t ®éng tuÇn 28 cña líp .
- TriÓn khai ho¹t ®éng tuÇn 29 .
II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Hoạt động 1: (20/) Đánh giá tuần trước
Hoạt động 2: (15/)
Kế hoạch cho tuần tới.
* B1: Lớp ca múa hát tập thể.
* B2: Lớp trưởng điều khiển:
Các tổ tự sinh hoạt phê bình, bình bầu những bạn chăm chỉ siêng năng học tập trong tuần.
* B3: GV nhận xét chung:
- Các em đã biết giữ gìn vở sạch chữ đẹp, vở sách đầy đủ. Khen em: …………………………………………….…………….
- Trong tuần qua có những em tiến bộ trong học tập như:
+ Hăng say phát biểu xây dựng bài: …….………………………………………..……………
…………………………………………..………………
+ Những em tiến bộ: ………………………..…….………..…………………..
+ Bên cạnh đó còn có những em chưa chăm học như:
……………………………………………………………………………………………………………………….…
+ Đa số các em đi học đúng giờ.
+ Tổ trực nhật làm vệ sinh lớp học sạch sẽ.Các em cần chú ý gi÷ vÖ sinh trước sân trường và cầu thang .
- Tiếp tục thi đua học tập tốt lao động tốt.
- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
- Không ăn quà vặt
- Nói lời hay làm việc tốt
- GV nhắc nhỡ những em hay quên sách vở nhớ mang sách vở đi học đầy đủ.
- Về nhà nhớ học bài và làm bài tập.
- Cần chú ý trong giờ học:
- Thực hiện tốt an toàn giao thông.
- Chấp hành tốt nội quy của nhà trường.
Rút kinh nghiệm tiết học:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
File đính kèm:
- GA 3 Tuan 28 ca ngay du cac mon cktkn.doc