Giáo án cả ngày lớp 1 tuần 27

TIÊT 2 & 3: TẬP ĐỌC HOA NGỌC LAN (2 Tiết)

 I.Mục tiêu:

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vườn bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

- Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ.

* H khá giỏi gọi đúng tên các loại hoa trong ảnh (SGK).

- Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK )

 II.Đồ dùng dạy học:

GV: -Tranh minh hoạ bài đọc: Hoa Ngọc Lan

HS: - SGK

 

doc32 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1763 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án cả ngày lớp 1 tuần 27, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ân vật nào trong truyện ? Vì sao? Nhận xét tổng kết tiết học, yêu cầu học sinh về nhà kể lại cho người thân nghe. CB tiết sau, xem trước các tranh minh hoạ phỏng đoán diễn biến của câu chuyện. 4 học sinh xung phong đóng vai kể lại câu chuyện “Cô bé trùm khăn đỏ”. Học sinh khác theo dõi để nhận xét các bạn đóng vai và kể. Học sinh nhắc lại. Học sinh lắng nghe và theo dõi vào tranh để nắm nội dung câu truyện. Bác nông dân đang cày, con trâu dang rạp mình kéo cày. Hổ nhìn cảnh ấy vẻ mặt ngạc nhiên. Hổ nhìn thấy gì? 4 học sinh hoá trang theo vai, thi kể đoạn 1. Học sinh cả lớp nhận xét các bạn đóng vai và kể. Lần 1: Giáo viên đóng vai người dẫn chuyện và 3 học sinh đóng vai Hổ, Trâu và người nông dân để kể lại câu chuyện. Các lần khác học sinh thực hiện (khoảng 4 ->5 nhóm thi đua nhau. Tuỳ theo thời gian mà giáo viên định lượng số nhóm kể). Học sinh khác theo dõi và nhận xét các nhóm kể và bổ sung. Hổ to xác nhưng ngốc nghếch không biết trí khôn là gì. Con người bé nhỏ nhưng có trí khôn. Con người thông minh tài trí nên tuy nhỏ vẫn buộc những con vật to xác như Trâu phải vâng lời, Hổ phải sợ hãi … . Học sinh nhắc lại ý nghĩa câu chuyện. Học sinh nói theo suy nghĩ của các em. 1 đến 2 học sinh xung phong đóng vai (4 vai) để kể lại toàn bộ câu chuyện. Tuyên dương các bạn kể tốt. *Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ______________________________ Tiêt 3 : Ôn Tiêng: tập đọc : MƯU CHÚ SẺ I. Mục tiêu : - HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó - Ôn lại các vần uôn, uông - HS biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu, nhớ được nội dung bài. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: SGK , Bảng chép bài tập HS : Bảng con – SGK – Vở . III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc cho HS viết bảng con: mưu, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ. - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b.Hướng dẫn luyện đọc. *Luyện đọc tiếng , từ khó: - GV cho HS đọc thầm bài tìm những tiếng, từ khó đọc - GV gạch chân dưới những tiếng, từ đó - GV hướng dẫn HS luyện đọc - Nhận xét . * Luyện đọc câu : - Cho học sinh đọc từng câu . - Nhận xét *Luyện đọc toàn bài . - GV đọc diễn cảm toàn bài - Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài - GV nhận xét * Tìm hiểu bài: - 1 HS đọc toàn bài, trả lời câu hỏi: + Con Mèo chộp được chú Sẻ vào thời gian nào trong ngày? + Mèo rửa mặt như thế nào? + Khi Mèo rửa mặt thì Sẻ làm gì? * Bài tập: Bài tập 1: Viết tiếng ngoài bài: có vần uôn: …………………. có vần uông: ……………….. - Gv cho HS thi viết trên bảng con - GV nhận xét Bài tập 2: Chọn, sắp xếp cho thành câu nói đúng về chú Sẻ trong bài: Sẻ ngốc nghếch thông minh - Hướng dẫn HS làm bài - Cho HS viết vào vở 4 Củng cố- dặn dò: - GV nhận xét giờ học, biểu dương những bạn học tốt. - Về đọc lại bài và chuẩn bị bài Mẹ và cô - HS hát 1 bài - HS nghe- viết theo tổ - HS nhận xét - HS đọc thầm tìm tiếng, từ khó đọc - HS nêu những tiếng, từ khó - HS luyện đọc cá nhân, nhóm, cả lớp - Nối tiếp nhau đọc từng câu - Nhận xét - Đọc diễn cảm cả bài . - Nhận xét. - Con Mèo chộp được chú Sẻ vào buổi sớm - Đưa hai chân lên vuốt râu, xoa mép - Sẻ vụt bay đi - HS thi viết trên bảng con VD: uôn: luôn, buồn, cuộn,….. uông: thuổng, xuồng, cuồng, …. - HS đọc và tìm câu nói đúng rồi viết vào vở Kết quả: Sẻ thông minh - HS về ôn bài và chuẩn bị bài *Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ______________________________ Tiết 5 :Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu : Giúp học sinh: - Biết đọc , viết , so sánh các số có hai chữ số ; biết giải toán có một phép cộng. - Bài tập 1, 2, 3(b,c), 4, 5 II. Chuẩn bị: GV: Phiếu bài tập 3(b,c), HS : Vở toán, Bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Kiểm tra bài cũ: (2'). - Gọi 3 HS lên bảng viết nối tiếp nhau các số từ 1 đến 100. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: (30'). a. Giới thiệu bài: Gọi hs nhắc lại đầu bài. b. Luyện tập *Bài tập 1/147: Viết các số. - Nêu yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn cách làm. - Gọi hai học sinh lên bảng làm bài. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 2/147: Đọc mỗi số sau. - Nêu yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn cách làm. - Nhận xét bài. *Bài tập 3/147: Điền dấu. - Nêu yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn cách làm. - Nhận xét bài. *Bài tập 4/147: Bài toán. - Nêu yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn cách làm bài. *Tóm tắt: Có : 10 cây cam Có: 8 cây chanh Có tất cả: ? cây - Nhận xét bài. 3. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. - Lên bảng thực hiện theo yêu cầu. - Nhận xét, sửa sai. - Học sinh lắng nghe - Nhắc lại đầu bài. *Bài tập 1/147: Viết các số. - Nêu yêu cầu, làm bài. - Lên bảng làm bài tập, lớp làm vào vở. a./ Viết các số từ 15 đến 25. 15 56 57 58 59 20 21 22 23 24 25 b./ Viết các số từ 69 đến 79. 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 2/147: Đọc mỗi số sau. - Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài tập vào vở. - Đọc các số. ba mươi lăm, bốn mươi mốt, sáu mươi tư, tám mươi lăm, sáu mươi chín, bảy mươi. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 3/147: Điền dấu. - Nêu yêu cầu bài tập. - Lên bảng làm bài tập. b./ 85 > 65 42 < 76 33 < 66 c./ 15 > 10 + 4 16 = 10 + 6 18 = 15 + 3 - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 4/147: Bài toán. - Nêu yêu cầu bài tập. - Lên bảng làm bài tập, lớp làm vào vở. *Bài giải: Tất cả có số cây là: 10 + 8 = 18 (cây) Đáp số: 18 cây. - Nhận xét, sửa sai. - Về nhà học bài xem trước bài học sau. *Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ______________________________ Tiêt 8 : Ôn Toán : BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về: - Nhận biết 100 là số liền sau của số 99 - Lập được bảng các số từ 1 đến 100 - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: chép sẵn bài tập lên bảng lớp. HS : vở toán, bảng con, bút. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV cho HS nối tiếp nhau nói theo thứ tự các số chẵn chục trong bảng từ 10 đến 100 - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1. Số? Số liền trước của số 98 là … Số liền sau của số 98 là … Số liền trước của số 99 là … Số liền sau của số 99 là … - GV nêu yêu cầu - Cho HS trả lời miệng - GV nhận xét * Bài 2. Viết số còn thiếu vào ô trống: 1 2 3 6 9 10 11 12 15 20 21 25 29 31 34 38 41 43 45 47 49 51 54 58 60 61 62 67 69 71 74 76 80 81 83 91 94 98 99 - GV hướng dẫn điền mẫu - Cho HS nối tiếp nhau lên bảng điền - Cho HS đọc toàn bảng - Nhận xét *Bài 3. Trong bảng các số từ 1 đến 100: a) Số bé nhất có một chữ số là : ……….. b) Số lớn nhất có một chữ số là : ………. c) Số bé nhất có hai chữ số là : ………. d) Số lớn nhất có hai chữ số là : ………. đ) Số một trăm có mấy chữ số? - Cho HS nêu yêu cầu - Hướng dẫn HS làm bài - Cho HS làm bài vào vở - GV nhận xét, chấm điểm. 4. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - Hát - HS nói thứ tự các số chẵn chục: 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 - Nhận xét - HS nêu yêu cầu - HS nêu kết quả Số liền trước của số 98 là 97 Số liền sau của số 98 là 99 Số liền trước của số 99 là 98 Số liền sau của số 99 là 100 - Nhận xét chữa bài - HS nêu yêu cầu - HS nối tiếp nhau lên bảng điền các số còn thiếu - HS nhận xét, đọc bảng - HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào vở - HS đọc bài của mình - HS khác nhận xét Kết quả: a) Số bé nhất có một chữ số là : 1 b) Số lớn nhất có một chữ số là : 9 c) Số bé nhất có hai chữ số là : 10 d) Số lớn nhất có hai chữ số là : 99 đ) Số một trăm có mấy chữ số? (có 3 chữ số) - HS chú ý lắng nghe *Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ______________________________

File đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 1 TUAN 27 CKTKN SANG CHIEU TRUNG TIN.doc
Giáo án liên quan