Giáo án buổi 2 các môn Lớp 2 Tuần 32

I. MỤC TIÊU :

Giúp học sinh :

- Biết cộng, trừ các số có nhớ với số có 2 chữ số; (không nhớ) trong phạm vi 1000

- Biết giải toán cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000.

- Rèn kĩ năng trình bày.

 

doc8 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1461 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án buổi 2 các môn Lớp 2 Tuần 32, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 32 Ngày soạn : 2/4/2014 Ngày dạy : Thứ ba ngày 10 tháng 4 năm 2014 TOÁN LUYỆN TẬP (VỞ LUYỆN) I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh : - Biết cộng, trừ các số có nhớ với số có 2 chữ số; (không nhớ) trong phạm vi 1000 - Biết giải toán cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000. - Rèn kĩ năng trình bày. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: - Tiết toán trước học bài gì? 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Tính - Gọi HS đọc đầu bài - Bài toán yêu cầu làm gì? - Cho HS làm bài. - Chữa bài, nhận xét. Bài 2: Đặt tính rồi tính - Cho HS đầu bài - Cho HS làm bài. - Chữa bài. Nhận xét. Bài 3: Tìm x - Gọi HS đọc đầu bài - Cho HS làm bài. - Chấm. Chữa bài, nhận xét. Bài 4: - Gọi HS đọc đầu bài - Cho HS làm bài. - Chấm. Chữa bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò. - Khi làm các bài toán này em cần chú ý điều gì? 56 7 3 365 467 + + + + 38 27 142 32 - 1HS chữa bài - 1 HS đọc - HS làm bài. 81 - 46 374 - 213 100 - 55 789 - 327 - HS đọc. - Cho HS làm x + 236 = 586 x + 438 = 759 - HS đọc. Bài giải Nhà bạn Mỹ gần hơn và gần hơn là 850 - 630 = 220 (m) Đáp số: 220 m Thứ tư ngày 11 tháng 4 năm 2012 TOÁN LUYỆN TẬP (VỞ LUYỆN) I. MỤC TIÊU : - HS biết cộng, trừ các số có nhớ với số có 2 chữ số ; (không nhớ) trong phạm vi 1000 - Biết giải toán cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000. - Rèn kĩ năng trình bày. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: - Tiết toán trước học bài gì? 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: - Gọi HS đọc đầu bài - Bài toán yêu cầu làm gì? - Cho HS làm bài. - Chữa bài, nhận xét. Bài 2: - Cho HS đầu bài - Cho HS làm bài. - Chữa bài. Nhận xét. Bài 3: - Gọi HS đọc đầu bài - Cho HS làm bài. - Chấm. Chữa bài, nhận xét. Bài 4: - Gọi HS đọc đầu bài - Cho HS làm bài. - Chấm. Chữa bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò. - Khi làm các bài toán này em cần chú ý điều gì? - 1 HS đọc - HS làm bài. - 1HS chữa bài - HS đọc. - HS làm bài - HS đọc đầu bài. - HS tự làm bài - 1 HS đọc - HS làm bài. - 1HS chữa bài TIẾNG VIỆT TẬP LÀM VĂN I. MỤC TIÊU: - Củng cố để HS viết được đoạn văn tả ngắn về cây phượng vĩ dài từ 5 đến 7 câu. - Rèn kĩ năng dùng từ đặt và viết câu. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: - Đồ dùng sách vở của HS. 2. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Em hãy viết một đoạn văn tả ngắn về quả vải dài từ 5 đến 7 câu. a)Cây đó là cây gì? Trồng ở đâu ? b) Nêu đặc điểm của cây (thân, cành, lá, hoa…) ? c) Người ta trồng cây đó để làm gì ? d) Em sẽ làm gì để bảo vệ cây đó ? - GV viết bài lên bảng gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Hướng dẫn HS làm - Cho HS làm bài Bài 2: (viết) - Gọi HS đọc bài - Hướng dẫn HS làm miệng thành đoạn văn. - Cho HS viết bài - Chấm bài, nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố, dặn dò: Về nhà xem lại bài - 2 HS nêu - HS trả lời các câu hỏi. - Gọi HS đọc. - HS làm bài miệng. - HS viết bài. - 2 HS đọc bài viết. Thứ năm ngày 12 tháng 4 năm 2012 TẬP ĐỌC QUYỂN SỔ LIÊN LẠC I. MỤC TIÊU : - HS đọc đúng các chữ trong bài : Quyển sổ liên lạc - Rèn cho HS đọc đúng, đọc hay. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn luyện đọc : GV đọc bài. Luyện đọc: Hướng dẫn HS chia đoạn Gọi HS đọc nối tiếp. Nhận xét. Luyện đọc từ khó đọc. Luyện đọc từng đoạn. Cho HS đọc bài trong nhóm. Thi đọc. Nhận xét. Trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa. 3.Củng cố dặn dò: - Câu chyện nàycho em lời khyyên gì ? - GV yêu cầu HS về nhà đọc lại bài nhiều lần. TỰ NHIÊN XÃ HỘI ÔN BÀI : MẶT TRỜI VÀ PHƯƠNG HƯỚNG I. MỤC TIÊU : Hướng dẫn HS thực hành - Kể tên 4 phương chính và biết quy ước phương Mặt Trời mọc là phương Đông - Cách xác định phương hướng bằng Mặt Trời II. CHUẨN BỊ : Vở BT TNXH 1. GV hướng dẫn HS làm bài tập vào vở bài tập : *Bài 1 : Điền từ đúng vào chỗ …để các câu sau cho đủ nghĩa - 2 HS đọc đề bài và nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng chữa bài - Cả lớp và GV nhận xét, chữa bài *Bài 2 : Quan sát hình vẽ dưới đây, hãy điền tiếp các phương còn lại - 2 HS đọc đề bài và nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng làm bài - HS dưới lớp nhận xét - GV nhận xét, chữa bài - HS đổi chéo vở, kiểm tra rồi nhận xét 2. Củng cố - Dặn dò : - Nhận xét giờ - Dặn HS về ôn bài. GIÁO DỤC AN TOÀN GIAO THễNG Bài 5 : PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ I. Mục tiờu: - Học sinh biết một số loại xe thường thấy đi trên đường bộ. - Học sinh phân biệt xe thô sơ, xe cơ giới, biết tác dụng của phương tiện giao thụng. - Biết tên các loại xe thường thấy. - Nhận biết các tiếng động cơ, cũi ụ tụ, xe mỏy để tránh nguy hiểm - Không đi bộ dưới lũng đường. - Không chạy theo, bám theo xe ô tô, xe máy đang đi. II. Nội dung an toàn giao thụng: - Phương tiện giao thông đường bộ gồm : + Phương tiện giao thông thô sơ: Không có động cơ như xe đạp, xích lô, xe bũ… + Phương tiện giao thông cơ giới: Ô tô, máy kéo, mô tô 2, 3 bánh, xe gắn mỏy. * Điều luật có liên quan: Đ3, khoản 12,13 (luật GTĐB) III. Chuẩn bị: 1. Giỏo viờn: Tranh vẽ phúng to 2. Học sinh: Tranh ảnh về phương tiện giao thông đường bộ. IV. Các hoạt động chính: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hàng ngày, cỏc em thấy cú cỏc loại xe gỡ trờn đường - Học sinh tự nêu: Xe máy, ô tô, xe đạp… Giáo viên: Đó là các phương tiện giao thông đường bộ - Vài em nhắc lại Đi bằng gỡ nhanh hơn. Xe máy, ô tô nhanh hơn. Phương tiện giao thông giúp người ta đi lại nhanh hơn, không tốn nhiều sức lực, đỡ mệt mỏi. Giáo viên ghi tên bài. Hoạt động 2: Nhận diện các phương tiện giao thông a. Mục tiờu : Giỳp học sinh nhận biết một số loại phương tiện giao thông đường bộ. Học sinh phân biệt xe thô sơ và xe cơ giới b. Cỏch tiến hành: - Giỏo viờn treo hỡnh 1+hỡnh 2 lờn bảng - Phân biệt 2 loại phương tiện giao thông đường bộ ở 2 tranh. - Giỏo viờn gợi ý so sỏnh tốc độ, tiếng động, tải trọng… - Học sinh quan sỏt hỡnh 1, 2 - Hỡnh 1 : Xe cơ giới - Hỡnh 2 : Xe thô sơ - Xe cơ giới : Đi nhanh hơn, gây điếng động lớn, chở nặng, nhiều, dễ gây tai nạn - Xe thô sơ : Ngược lại c. Kết luận : Xe thô sơ là các loại xe đạp, xích lô, bũ, ngựa Xe cơ giới là các loại xe ô tô, xe máy… Xe thô sơ đi chậm, ít gây nguy hiểm Xe cơ giới đi nhanh, dễ gây nguy hiểm Khi đi trên đường cần chú ý tiếng động cơ, tiếng cũi xe để phũng trỏnh nguy hiểm Giáo viên: Có một số loại xe ưu tiên gồm xe cứu hoả, cứu thương, công an cần nhường đường cho loại xe đó. Hoạt động 3: Trũ chơi a. Mục tiờu: Giúp học sinh củng cố kiến thức ở hoạt động 2 b. Cỏch tiến hành - Chia lớp thành 4 nhúm - Nếu em đi về quê em đi bằng phương tiện giao thông nào ? - Vỡ sao? - Có được chơi đùa ở lũng đường không ? vỡ sao ? - Các nhóm thảo luận trong 3 phút ghi tên phương tiện giao thông đường bộ đó học vào phiếu học tập - Đại diện nhóm trỡnh bày - Học sinh chọn phương tiện c. Kết luận : Lũng đường dành cho ô tô, xe máy, xe đạp… đi lại. Các em không chạy nhảy, đùa nghịch dưới lũng đường dễ xảy ra tai nạn. Hoạt động 4 : Quan sỏt tranh a. Mục tiờu: Nhận thức được sự cần thiết phải cẩn thận khi đi trên đường có nhiều phương tiện giao thông đang đi lại. b. Cỏch tiến hành - Treo tranh 3, 4 - Trong tranh có loại xe nào đang đi trên đường ? - Khi đi qua đường cần chú ý loại phương tiện giao thông nào ? - Cần lưu ý gỡ khi trỏnh ụ tụ, xe mỏy ? - Học sinh quan sỏt tranh - Ô tô, xe máy, xe đạp, xích lô, xe bũ kộo c. Kết luận : Khi đi qua đường phải chỳ ý quan sỏt ụ tụ, xe mỏy và trỏnh từ xa để đảm bảo an toàn. - Vài em nhắc lại kết luận. 2 em đọc ghi nhớ. V. Củng cố: Kể tên các loại phương tiện giao thông Chơi trũ chơi : Ghi tên vào đúng cột Cử 2 đội chơi : Mỗi đội 2 người sử dụng 1 bảng phụ kẻ sẵn 2 cột: Giáo viên đọc tên phương tiện. Các đội nghe và tự xếp vào các cột cho đúng. BAN GIÁM HIỆU KÝ DUYỆT LOÀI VẬT SỐNG Ở ĐÂU ? I. MỤC TIÊU : Ôn bài để HS biết - Loài vật có thể sống ở khắp nơi, trên cạn, dưới nước và trên không? - Hỡnh thành kỹ năng quan sát, nhận xét, mô tả - Thích sưu tầm và bảo vệ các loài vật II. CHUẨN BỊ : Vở bài tập TNXH III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC 1. GV hướng dẫn HS làm bài *Bài 1 : Nối cỏc hỡnh với ụ chữ cho phự hợp - 2 HS đọc đề bài và nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài vào vở - Một HS lờn bảng làm bài - Cả lớp và GV nhận xột, chữa bài *Bài 2 : Đánh dấu x vào ô trước câu trả lời đúng nhất Động vật có thể sống ở đâu? - 2 HS đọc đề bài và nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài vào vở bài tập - Một HS lờn bảng làm bài - Cả lớp và GV nhận xột, chữa bài - HS đổi vở kiểm tra chéo nhau rồi nhận xét 2. Củng cố – dặn dũ : - GV đánh giá, nhận xét - Dặn HS về ụn bài.

File đính kèm:

  • docgiao an cac mon buoi 2 tuan 32b2.doc
Giáo án liên quan