Giáo án Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 5: Đo độ dài, đo khối lượng

Toán

Tiết 04: đo độ dài, đo khối lợng

I.Mục tiêu

1. Kiến thức:

Củng cố các đơn vị đo độ dài và khối lợng.

2. Kĩ năng:

Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và khối lợng giải bài

toán liên quan.

3. Thái độ:

Giúp HS yêu thích môn toán, thích tìm tòi, học hỏi các dạng toán đã

học.

II. Chuẩn bị

1 Giáo viên: Bài soạn

2. HS: Vở ghi, đồ dùng học tập

III.Các hoạt động dạy – học

 

pdf13 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 1151 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 5: Đo độ dài, đo khối lượng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dùng học tập III.Các hoạt động dạy – học Bài 1: Số? a) 37m 5dm = dm b) 437dm = m dm 102m 4cm = cm 586cm = m cm 74km 37m = m 6003m = km m Bài 2: Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm: a) 37 tạ 5kg = kg b) 3575 kg = tấn kg 3 tấn 17 kg = kg 40 009kg = tấn. Kg 12 kg 375g = g 5003g = kg g c) 25kg = tạ 219kg = tấn 7 tạ = tấn Bài 3: Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm: a) 6m 57cm = m b) 7 tấn 6 tạ = tấn 9m 9 cm = m 8 tấn 373 kg = . Tấn 15 km 3hm = km 17kg 25g = kg 4km 15m = km 5kg 3g = kg Trường Tiểu học Hợp Thanh B Năm học 2013 - 2014 Thứ t ngày 13 tháng 10 năm 2010 Toán Tiết 23: đo diện tích I.Mục tiêu 1. Kiến thức: Củng cố các đơn vị đo độ dài và khối lợng. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và khối lợng giải bài toán liên quan. 3. Thái độ: Giúp HS yêu thích môn toán, thích tìm tòi, học hỏi các dạng toán đã học. II. Chuẩn bị 1 Giáo viên: Bài soạn 2. HS: Vở ghi, đồ dùng học tập III.Các hoạt động dạy – học Bài 1: Số? 5dam2 17m2 = m2 2735m2 = dam2 m2 18dam2 8m2 = m2 907m2 = dam2 m2 26hm2 9dam2 = dam2 6005dam2 = hm2 dam2 9hm2 15m2 = m2 754 009m2 = hm2 m2 Bài 2: Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm. 76a 9m2 = a 7cm2 15mm2 = cm2 9km2 18ha = km2 5km2 5a= km2 4507m2 = a 409mm2 = .cm2 57 005m2 = ha 92 743m2 = .a Bài 3: Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài là 8m, chiều rộng là 4m. Ngời ta lát nền nhà đó bằng các viên gạch hình vuông cạnh 4dm. a) Cần mua bao nhiêu viên gạch để lát kín nền nhà đó? b) Biết 1m2 loại gạch đó giá 125 000 đồng. Hỏi cần bao nhiêu tiền mua gạch để lát nhà( diện tích phần mạch vữa không đáng kể) - a) Diện tích nền nhà đó là: 8 x 4 = 32(m2) 32m2 = 3200dm2 Diện tích một viên gạch là: Trường Tiểu học Hợp Thanh B Năm học 2013 - 2014 4 x 4 = 16(dm2) Số viên gạch cần mua để lát kín nền nhà đó là: 3200 : 16 = 200 (viên gạch) b) Số tiền để mua gạch là: 32 x 125 000 = 4 000 000(đồng) Bài về nhà Bài 4: Viết các số đo diện tích sau theo thứ tự lớn dần: 1 50 km2 và 75dam2; 2hm2 và 175m2; 1752 1000 hm2; 2hm2 750m2 2hm2 175m2< 2hm2 750m2< 1752 1000 hm2< 1 50 km275dam2 Trường Tiểu học Hợp Thanh B Năm học 2013 - 2014 Thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 2010 Toán Tiết 24: luyện tập I.Mục tiêu 1. Kiến thức: Củng cố các dạng bài đã học. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải bài toán liên quan. 3. Thái độ: Giúp HS yêu thích môn toán, thích tìm tòi, học hỏi các dạng toán đã học. II. Chuẩn bị 1 Giáo viên: Bài soạn 2. HS: Vở ghi, đồ dùng học tập III.Các hoạt động dạy – học Bài 1: Tìm a a) a + a:5 x15 2 + a:2 x 9 = 315 a + a x15 2 :5 + a x 9:2 = 315 a+ a x 3 2 + a x 9 2 = 315 a x( 3 9(1 ) 2 2   = 315 a x 14 315 2  a x7 = 315 a = 315 : 7 a = 45 b) 71 + 65 x 4 = 140 260a a   71 + 260 = ( a + 140) : a + 260 71 = ( a + 140) : a( bớt hai vế 260) 71 x a = a + 140 70xa + a = a + 140 70 x a = 140 ( bớt hai vế a) a = 140:70 Trường Tiểu học Hợp Thanh B Năm học 2013 - 2014 a = 2 Trường Tiểu học Hợp Thanh B Năm học 2013 - 2014 Bài 2: Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết khi chen vào giữa hai chữ số của số đó chính số đó thì số đó tăng thêm 1180 đơn vị. - Gọi số cần tìm là ab ( a#0, a;b<10) Theo đầu bài ta có: ab + 1180 = aabb a x 10 + b + 1180 = a x 1000 + a x 100 +b x 10 + b a x 1090 + b x 10 = 1180 (bớt hai vế a x 10 + b) a x 109 + b = 118 (chia hai vế cho 10) a x 109 = 118 - b Ta nhận thấy 118 - b LN cũng chỉ bằng 118 – 9 = 109. Vậy a x 109 =109 thì a chỉ có thể bằng 1. + Khi a = 1 ta có: 1 x 109 = 118 – b. Suy ra b = 9 Ta có số: 19 Vậy số cần tìm là 19 Bài về nhà Bài 3: Theo kế hoạch một tổ thợ 6 ngời phải hoàn thành công việc trong 12 ngày. Nhng tổ làm đợc 2 ngày thì có 1 ngời nghỉ ốm.Hỏi nếu số ngời còn lại tiếp tục làm thì sẽ hoàn thành công việc chậm hơn so với kế hoạch mấy ngày?( Mức làm mỗi ngời nh nhau) Bài giải Một ngày 6 ngời cùng làm đợc: 1 : 12 = 1 12 (công việc) Hai ngày 6 ngời cùng làm đợc: 2 x 1 1 12 6  (công việc) Phân số chỉ công việc còn lại 5 ngời phải làm là: 1 51 6 6   (công việc) Muốn làm xong công việc còn lại 5 ngời phải mất số ngày là: (12 – 2) : 5 6 = 12 (ngày) Thực tế số ngày cần để hoàn thành công việc là: 2 + 12 = 14(ngày) So với kế hoạch số ngày bị chậm là: 14 – 12 = 2 (ngày) Trường Tiểu học Hợp Thanh B Năm học 2013 - 2014 Thứ bảy ngày 16 tháng 10 năm 2010 Toán Tiết 25: luyện tập I.Mục tiêu 1. Kiến thức: Củng cố các dạng bài đã học. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải bài toán liên quan. 3. Thái độ: Giúp HS yêu thích môn toán, thích tìm tòi, học hỏi các dạng toán đã học. II. Chuẩn bị 1 Giáo viên: Bài soạn 2. HS: Vở ghi, đồ dùng học tập III.Các hoạt động dạy – học Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau 2 2 2 2) ... 1 3 3 5 5 7 15 17 1 1 1 1 1 1 11 ... 3 3 5 5 7 15 17 1 161 17 17 1 1 1 1) ... 6 12 20 72 1 1 1 1 ... 2 3 3 4 4 5 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 ... 2 3 3 4 4 5 8 9 1 1 7 2 9 18 a x x x x b x x x x                                      Bài 2: So sánh tổng A với 5 6 Trường Tiểu học Hợp Thanh B Năm học 2013 - 2014 A = 1 1 1 1 ... 31 32 33 90     Từ A ta có: Số lợng các số hạng là: ( 90 – 31):1 + 1 = 60 (số) A= 1 1 1 1 1 1( ... ) ( ... ) 31 32 60 61 62 90        Ta lại có: 1 1 1 30 1( ... ) 60 60 60 60 2 1 1 1 30 1( ... ) 90 90 90 90 3 1 1 5 : 2 3 6 5 6 B C Suyra A B C A                   Bài 3: Một tổ đặt ống nớc có 5 ngời đặt đợc 60 m ống trong 6 ngày. Hỏi nếu một tổ có 4 ngời muốn đặt đợc 80 m ống thì phải làm trong bao nhiêu ngày? ( Mức làm của mỗi ngời nh nhau) - Một ngời trong 1 ngày đặt đợc số mét ống là: 60 : 6 : 5 = 2 (m) 4 ngời đặt 80m ống phải làm trong số ngày là: 80 :(4 x 2) = 10 (ngày) Trường Tiểu học Hợp Thanh B Năm học 2013 - 2014 Thứ sáu ngày 05 tháng 11 năm 2010 Toán Tiết 15 : viết các số đo đại lợng dới dạng stp I.Mục tiêu 1. Kiến thức: Biết viết các số đo đại lợng dới dạng STP. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đổi đơn vị đo đại lợng. 3. Thái độ: Giúp HS yêu thích môn toán, thích tìm tòi, học hỏi các dạng toán đã học. II. Chuẩn bị 1 Giáo viên: Bài soạn 2. HS: Vở ghi, đồ dùng học tập III.Các hoạt động dạy – học Bài 1: Số thập phân? a) 4m 5cm = ..m 2m 75mm = .m b) 16km 335m = ..km 1km 32m = km c) 617cm = .m 2006mm = ..km d) 4dm =.m 75m = km đ) 3tấn 30kg = .tấn 3kg 99g = kg Bài 2: Số thập phân a) 3m2 33dm2 = ..m2 22dm2 5cm2 = ..dm2 b) 17m2 45cm2 = ..m2 36ha = ..km2 Bài 3:Số? a) 2,15 km2 = ..m2 4,25ha = a b) 47,5m2 = .cm2 256m2 = ..ha Bài 4: Một máy gặt trong 2 ngày gặt xong một khu ruộng. Ngày đầu máy gặt đợc 1/2 khu ruộngvà 1 ha. Ngày thứ hai máy gặt đợc 1/2 khu ruộng còn lại và 2 ha. Tính diện tích khu ruộng đó? Ngày 1: Ngày 2: Trường Tiểu học Hợp Thanh B Năm học 2013 - 2014 Nhìn vào sơ đồ ta thấy: Ngày thứ hai gặt đợc: 2 x 2 = 4(ha) Diện tích khu ruộng đó là: (4 + 1) x 2 = 10(ha) Thứ bảy ngày 06 tháng 11 năm 2010 Toán Tiết : luyện tập Bài 1: Viết thành số đo có đơn vị là mét vuông: 1750mm2 = ..m2 750cm2 = ..m2 987,5mm2 = ..m2 12,5dm2 = ..m2 0,5dm2 = ..m2 Bài 2: Viết thành số đo có đơn vị là ki-lô-gam: 0,95 tạ = ..kg 0,45 yến = ..kg 0,005 tạ = .kg 750 g = kg 57 hg = ..kg 65 dag = ..kg 0,5 hg = .kg 0,085 hg = kg Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 140m và có chiều rộng bằng 3/4 chiều dài. Hỏi: a) Diện tích thửa ruộng đó bằng mét vuông? ha? b) Sản lợng thóc thu đợc ở thửa ruộng là ki-lô-gam?...tạ nếu năng suất cứ 100m2 thì đạt 0,5 tạ? Chiều rộng thửa ruộng là: 140 x 3/4 = 105(m) Diện tích thửa ruộng là: 140 x 105 = 14700(m2) 14700 m2 = 1,47ha Sản lợng thóc thu đợc ở thửa ruộng là: 14700 x 50 = 7350(kg) 7350kg = 73,5 tạ Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng: a) 125m2 =..km2 A. 1 8 km2 B. 1 80 km2 C. 1 800 km2 D. 1 8000 km2 b) 2ha 22m2 = m2 A. 222m2 B. 222000m2 C. 2022m2 D. 20022m2 c) 2tấn 5kg = .kg? A. 20005kg B. 2005kg C. 25kg D. 2000kg Trường Tiểu học Hợp Thanh B Năm học 2013 - 2014 Bài 5: Ngời ta dùng các tấm nhựa xốp hình vuông cạnh 30cm để trải kín nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6m và chiều rộng 4m 5dm. Biết rằng mỗi tấm đó giá 2000 đồng. Tính số tiền để mua đủ các tấm nhựa xốp đó? 4m 5dm = 45dm; 6m = 60dm; 30cm = 3 dm Diện tích căn phòng là: 60 x 45 = 2700(dm2) Diện tích một tấm xốp là: 3 x 3 = 9(dm2) Để trải kín nền một căn phòng cần số tấm xốp là: 2700:9 = 300(tấm) Số tiền cần mua xốp là: 300 x 2000 = 6000 000(đồng) Trường Tiểu học Hợp Thanh B Năm học 2013 - 2014 Tuần 10: Thứ hai ngày 08 tháng 11 năm 2010 Toán Tiết 16 : viết các số đo đại lợng dới dạng stp I.Mục tiêu 1. Kiến thức: Biết viết các số đo đại lợng dới dạng STP. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đổi đơn vị đo đại lợng. 3. Thái độ: Giúp HS yêu thích môn toán, thích tìm tòi, học hỏi các dạng toán đã học. II. Chuẩn bị 1 Giáo viên: Bài soạn 2. HS: Vở ghi, đồ dùng học tập III.Các hoạt động dạy – học Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 50kg = .tạ 8,5km2 = ha 175hg = .tạ 305mm2 = cm2 2tấn 5kg = .tấn 157,5dm2 = m2 Bài 2: Viết thành số đo có đơn vị là mét vuông: a) 5km2 950m2 = .m2 7hm2 5m2 = .m2 13a 5m2 = .m2 0,57km2 = .m2 7,65km2 = .m2 7543mm2 = .m2 Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 2,375 tấn = .tạ = ..yến = ..kg b) 2350kg = .yến = ..tạ = .tấn c) 3,950 kg = .hg = ..dag = ..g d) 4750 g = .dag = ..hg = ..kg Bài 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Nếu giảm chiều rộng đi 5m và tăng chều dài thêm 5m thì đợc một thửa ruộng Trường Tiểu học Hợp Thanh B Năm học 2013 - 2014 hình chữ nhật mới có diện tích ít hơn hình cũ là 275m2. Tính diện tích thửa ruộng ban đầu. Cắt hình chữ nhật BEGI ghép vào vị trí CIKL, ta thấy diện tích hình chữ nhật DHKL bằng 275m2. Ta có: Dl = 275:5 = 55(m) Chiều rộng hình chữ nhật ban đầu là: (55-5):2 = 25(m) Chiều dài hình chữ nhật ban đầu là: 25 x 3 = 75(m) Diện tích hình chữ nhật ban đầu là: 75 x 25 = 1875(m2)

File đính kèm:

  • pdfBDHSG LOP 5 DO DAI LUONG.pdf