Giáo án Bài 15 học âm : t- th

BÀI 15

HỌC ÂM : T- TH

A. YÊU CẦU :

- Học sinh đọc và viết được : t, th, tổ, thỏ .

- Đọc được câu ứng dụng : Bố htả cá mè , bé thả cá cờ

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ổ , tổ.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 - Giáo viên : Sách giáo khoa - bảng con . Tranh minh hoạ : từ trang 32 - 33.

Bộ chữ

 - Học sinh : Sách giáo khoa - Vở tập viết - bảng con - Bộ ghép chữ .

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

 

doc3 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1220 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Bài 15 học âm : t- th, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 15 HỌC ÂM : T- TH A. YÊU CẦU : - Học sinh đọc và viết được : t, th, tổ, thỏ . - Đọc được câu ứng dụng : Bố htả cá mè , bé thả cá cờ - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ổ , tổ. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Giáo viên : Sách giáo khoa - bảng con . Tranh minh hoạ : từ trang 32 - 33. Bộ chữ - Học sinh : Sách giáo khoa - Vở tập viết - bảng con - Bộ ghép chữ . C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định : Hát - HS hát 2. Bài cũ : _ Hôm trước các em học bài gì ? - d, đ GV ghi bảng : d, đ, dê, đồ. Dì Na đi đò , bé và mẹ đi bộ + gọi học sinh đọc - 3,4 học sinh đọc - Đọc bài SGK -Học sinh mở SGK đọc bài ( 2em ) - Viết bảng con : d, đ, dê, đò.. - Cả lớp viết bảng con - Nhận xét , ghi điểm 3. Bài mới : a. Dạy âm t: Giới thiệu bài - ghi bảng : t + Chữ ghi âm t nét xiên phải , nét móc ngược , phía trên là nét ngang . +Cho học sinh so sánh : t - đ - Giống : nét móc ngược và nét ngang - khác : t có thêm nét xiên , đ có thêm nét cong - GV đọc: t - Gọi học sinh đọc - Đoc cá nhân Hỏi : Âm t gồm nét gì ? - t gồm nét xiên phải , nét móc ngược , phía trên là nét ngang - Cho HS gắn bảng : t - HS gắn : t + Có âm t muốn có tiếng tổ ta thêm âm gì , dấu gì ? - Thêm âm ô , dấu hỏi - Cho HS ghép : tổ - phân tích - GV ghẻp trên bảng - HS ghép - Tiếng tổ gồm có hai âm , âm t đứng trước , âm ô đứng sau dấu hỏi trên đầu âm ô Hướng dẫn HS đọc - phân tích - Đọc cá nhân - GV treo tranh - Hỏi : “ Tranh vẽ gì ? “ - tổ chim - GV ghi bảng : tổ - Gọi HS đọc HS đọc+ phân tích - GV chỉ bảng : t - tổ - tổ - Gọi HS đọc - Đọc cá nhân b. Dạy âm th : - GV giới thiệu : Hôm nay chúng ta học âm mới : th - GV ghi bảng - GV đọc : th - Th là chữ ghép từ hai con chữ t và h . - Học sinh đọc cá nhân - So sánh : th - t có gì giống và khác nhau ? - Giống: đều có t - Khác : th có thêm h - Cho HS gắn bảng : th - HS gắn bảng : th - GV cho HS nhận xét - HS nhận xét + Có âm th muốn viết tiếng thỏ ta thêm âm gì , dấu gì ? - Âm o, dấu hỏi - Cho HS ghép : thỏ - HS ghép + phân tích Tiếng thỏ gồm có hai â m : Âm th đứng trước , âm o đứng sau dấu hỏi trên đầu âm o - Cho HS nhận xét - Đọc ` - Đọc cá nhân - GV treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì ? - Vẽ con thỏ - GV ghi bảng : thỏ - Gọi HS đọc - HS đọc - Cho HS đọc : th - thỏ - thỏ . - Đọc cá nhân - Đọc tổng hợp: t - tổ - tổ . th - thỏ - thỏ . - Đọc cá nhân - đồng thanh c. Hướng đẫn viết bảng con : - GV viết bảng - Hướng đẫn HS qui trình viết các chữ : t , th, tổ, thỏ. - HS viết lên không - HS viết bảng con Giải lao d. Đọc tiếng ứng dụng : - GV ghi bảng : to, tơ, ta. . tho, thơ, tha. Ti vi, thợ mỏ - Cho HS tìm tiếng có âm vừa học - gạch chân - HS tìm - gạch chân - Hướng dấn HS đọc và phân tích - Đọc cá nhân + đồng thanh + phân tích + Trò chơi : Đọc nhanh tiếng có âm vừa học - GV ghi bảng :tổ, thỏ, ta, to ,tô, tho, thỏ... - GV giơ lên chữ nào yêu cầu HS đọc - HS xung phong đọc TI ẾT 2 4. Luyện tập : a. Luyện đọc : - GV chỉ bài trên bảng - gọi học sinh đọc - Đọc cá nhân - Đồng thanh b. Đọc câu ứng dụng : - GV treo tranh hỏi : “ Bức tranh vẽ gì ? “ - Bố và bé đang thả cá - GV treo câu ứng dụng : Bố thả cá mè , bé thả cá cờ - Cho HS tìm tiếng có âm vừa học - gạch chân + phân tích - Học sinh tìm - gạch chân + phân tích tiếng chứa âm vừa học - Hướng dẫn HS đọc + phân tích - Đọc cá nhân + đồng thanh b. Đọc bài SGK : - Cho HS mở SGK - đọc - Đọc cá nhân - đồng thanh Giải lao c. Viết vở : - Hướng dẫn viết : t, th, tổ, thỏ, mỗi chữ 1 dòng - HS mở vở và viết vào - Chấm một số bài - nhận xét e. Luyện nói : - GV treo tranh hỏi : “ Tên chủ đề luyện nói là gì ? “ - Ổ, tổ GV hỏi : + Trong tranh em thấy vẽ gì ? - Con gà + Con gì có ổ ? - Con gà + Con gì có tổ ? + Con vậtcóor , cótor , con người có gì để ở ? - Gọi học sinh đọc lại tên chủ đề luyện nói - Con chim - Có nhà - Ổ, tổ Trò chơi : Ghép tiếng thành từ Cách chơi : GV ghi lên mỗi tấm bìa một tiếng có trong bài học - Sau đó phát cho mối HS một tấm bìa , cả lớp bắt hát - HS sắp xếp lại cho đúng từ - Mỗi tổ cử HS tham gia chơi - Ghép thành từ : Tổ chim , con thỏ, ti vi, thợ mỏ .... - Nhận xét trò chơi 5 Nhận xét - dặn dò : Dặn dò : - Về nhà đọc và viết bài vừa học - Tìm nhiều tiếng có chứa âm vừa học trêm báo , sách . - Xem trước bài: ôn tập

File đính kèm:

  • docHOC AM T TH.doc
Giáo án liên quan