A/ Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng .
Câu 1:
Số 5102613:
a. Năm triệu một trăm linh hai nghìn sáu trăm mười ba.
b. Năm triệu một trăm linh hai nghìn sáu trăm hai mươi ba.
c. Năm nghìn một trăm linh hai .
Câu 2:
Viết số gồm có : Ba trăm linh tám nghìn năm trăm mười chín .
a. 308559 b. 308 519
c. 308509 d. 308529
6 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 1071 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn toán lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN TOÁN
LỚP 5
A/ Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng .
Câu 1:
Số 5102613:
Năm triệu một trăm linh hai nghìn sáu trăm mười ba.
Năm triệu một trăm linh hai nghìn sáu trăm hai mươi ba.
Năm nghìn một trăm linh hai .
Câu 2:
Viết số gồm có : Ba trăm linh tám nghìn năm trăm mười chín .
a. 308559 b. 308 519
c. 308509 d. 308529
Câu 3:
Kết quả của phép cộng : 95165 + 6976 là:
a. 102144 b. 102142
c. 102141 d. 102145
Câu 4:
Kết quả của biểu thức : 2005 + 2005 : 5 là:
a. 2407 b. 2408
c. 2405 d. 2406
Câu 5:
Kết quả của biểu thức ( 7500 – 1500 ) 5 là:
a. 30000 b. 40000
c. 20000 d. 60000
Câu 6:
Tính kết quả :
a. b.
c. d.
Câu 7:
Tính kết quả:
a. b.
c. d.
Câu 8:
Tính kết quả:
a. b.
c. d.
Câu 9:
Tính kết quả :
a. b.
c. d.
Câu 10:
Tính kết quả theo cách rút gọn :
a. b.
c. d.
Câu 11:
Trong vườn có số cây xoài ; số cây nhãn,còn lại là cây cam.Tìm phân số chỉ số cây cam trong vườn .
a. b.
c. d.
Câu 12:
Kết quả của phép cộng 138,2 + 68,45 là:
a. 20,665 b. 206,65
c. 82,27 d. 822,7
Câu 13:
Kết quả của phép trừ 84,72 – 6,354 là:
a. 2,118 b. 21,18
c. 78,366 783,66
Câu 14:
Phép nhân có thừa số là 0,249 và thừa số kia là 34 . Tích của phép nhân là bao nhiêu ?
a. 8466 b. 846,6
c. 84,66 d. 8,466
Câu 15:
Tìm x biết :
a. x = 8 b. x = 10
c. x = 9 d. x = 7
B/ Điền số vào chổ chấm là:
Câu 16: 150000dm =..hm
a. 150 b. 1500
c. 15000 d. 50100
Câu 17 : 68000m = ..km.
a. 680 b. 68
c. 860 d. 6800
Câu 18: 5km 15m =m.
a. 5150 b. 1550
c. 5105 d. 5015
Câu 19: 634cm =.dm..cm.
a. 63dm 40cm c. 63dm 4cm
b. 4dm 63cm d. 630dm 40cm
Câu 20: 382dam =..hm dam.
a. 38dam 2hm c. 38dam 200hm
b. 308dm 20hm d. 380dam 20hm
Câu 21: 45 tấn =..kg
a. 450 b. 45000
c. 5040 d. 4050
Câu 22: 6dag =..g.
a. 6000 b. 60.000
c. 600 d. 60
Câu 23: 1505g=..kgg.
a. 5kg 150g b. 1kg 505g
c. 15kg 50g d. 15kg 5g
Câu 24: 1308hg + 132g = kg.
a. 1400 c. 1044
b. 4041 d. 1404
Câu 25: 7050kg = ..tấn kg.
a. 70 tấn 50kg b. 7 tấn 5kg
c. 7 tấn 50 kg d. 7 tấn 500kg
Câu 26: 65dm2 =..m2
a. 650 b. 0,65
c. 6,50 d. 65,0
Câu 27: 5cm2 =.mm2
a. 500 b. 5000
c. 50000 d. 500000
Câu 28: 34m2 = ..dm2
a. 304 b. 3400
c. 34000 d. 30040
Câu 29: 3050m2 = .dam2..m2
a. 3dam2 50m2 b. 3dam2 500m2
c. 30dam2 5m2 d. 30dam2 50m2
Câu 30:
Một hình vuông có cạnh 9cm . Diện tích của hình vuông đó là:
a. 80cm2 b. 81cm2
c. 82cm2 d. 83cm2
Câu 31:
Tổng của hai số là 143.tỉ của hai số đó là.Tìm hai số đó.
a. 53 và 90 b. 52 và 91
c. 54 và 89 d. 51 và 91
Câu 32:
Một xe máy trong 3 giờ đi được 84km.Hỏi trong 5 giờ xe máy đó đi được bao nhiêu kí lô mét ?
a. 120km b. 130km
c. 140km d. 150km
Câu 33:
Phép chia nào đúng ?
a. 302,934 : 100 = 30293,4 b. 302,934 : 100 = 3029,34
c. 302,934 : 100 = 30,2934 d. 302,934 : 100 = 3,02934
Câu 34:
Phép chia nào đúng ?
a. 84,24 : 10 = 8,424 b. 84,24 : 10 = 842,4
c. 84,24 : 10 = 8424 d. 84,24 : 10 = 0,8424
Câu 35:
Tìm một số , biết giảm số đó đi 3 lần rồi cộng thêm 4,5 thì được kết quả là 10.
a. 165 b. 16,5
c. 4,8 d. 43,5
Câu 36:
Tìm chữ số x biết 86,718 >86,7x9.
a. x = 3 b. x = 2
c x = 1 d. x = 0
Câu 37:
58% của 480m là :
a. 268,4m b. 827,5m
c. 278,4m d. 278,5m
Câu 38:
Kết quả nào đúng của phép tính 36,5% + 28% = ?
a. 645% b. 64,5%
c. 64% d. 65%
Câu 39:
Tìm 20% của 40 . Cách tính nào đúng ?
a. 40 : 20 100 = 200 b. 40 20 : 100 = 8
c. 40 : 20 : 200 = 0,02
Câu 40 :
Cách tìm tỉ số phần trăm của hai số 28 và 112
a. 112 : 28 = 4 100 = 400%
b. 28 : 112 = 0,25 100 = 25%
Câu 41:
Một cửa hàng có 1500m vải . Trong đó có 35% là vải hoa . Hỏi Cửa hàng đó có bao nhiêu mét vải hoa ?
a. 552m b. 525m
c. 505m d. 550m
Câu 42:
58,7% 4 = ?
a. 23,28% b. 23,48%
c. 2348% d. 234,8%
Câu 43:
Viết phân số thành tỉ số phần trăm .
a. b.
c. d.
Câu 44:
Mua 6 quyển vở hết 10800 đồng.Hỏi mua 9 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền ?
a. 16000 đồng b. 16200 đồng
c. 16300 đồng d. 16400 đồng
Câu 45:
Một hình chữ nhật có chiều dài 84m,chiều rộng bằng chiều dài . Diện tích là bao nhiêu ?
a. 2352m2 b. 2354m2
c. 2356m2 d. 2356m2
Đáp án
Câu: 1. a 2.b 3. c 4. d 5. a
6. c 7. a 8. b 9. c 10. d
11. a 12. b 13. c 14. d 15. b
16. a 17. b 18. d 19. c 20. a
21. b 22. d 23. b 24. a 25. c
26. b 27. a 28. b 29. d 30. b
31. b 32. c 33. d 34. a 35. b
36. d 37.c 38. b 39. c 40.b
41. b 42. d 43. a 44. b 45. a
File đính kèm:
- giao an(2).doc