Đề thi trắc nghiệm 45 phút môn Vật Lý Lớp 11 - Mã đề 210

Câu 1: Cho một mạch điện gồm một pin 1,5V có điện trở trong 0,5 nối với mạch ngoài là một điện trở 2,5 . Cường độ dòng điện trong toàn mạch là:

A. 0,5A B. 3A C. 3/5A D. 2A

Câu 2: Cường độ dòng điện có biểu thức định nghĩa nào sau đây:

A. I = q/e B. I = q.t C. I = q/t D. I = t/q

Câu 3: Dòng điện qua một dây dẫn kim loại có cường độ 2A. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong 2s là:

A. 4. 1019 B. 2,5.1018 C. 2,5.1019 D. 0,4. 1019

Câu 4: Đối với mạch điện kín dưới đây, thì hiệu suất của nguồn điện không được tính bằng công thức

A. (100%) B. H =

C. D. H =

Câu 5: Công của nguồn điện được xác định theo công thức:

A. A = UI. B. A = UIt. C. A = EIt. D. A = EI.

Câu 6: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Cường độ dòng điện trong mạch là

A. I = 120 (A). B. I = 12 (A). C. I = 2,5 (A). D. I = 25 (A).

Câu 7: Một mạch điện gồm điện trở thuần 10 mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế 20V. Nhiệt lượng toả ra trên R trong thời gian 10s là

A. 2000J B. 400J C. 40J D. 20J

Câu 8: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là:

A. E = 12,00 (V). B. E = 14,50 (V). C. E = 11,75 (V). D. E = 12,25 (V).

 

doc2 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 517 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm 45 phút môn Vật Lý Lớp 11 - Mã đề 210, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN kiem tra 1 tiet lop 11 Thời gian làm bài: 0 phút; (20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 210 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Cho một mạch điện gồm một pin 1,5V có điện trở trong 0,5 nối với mạch ngoài là một điện trở 2,5. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là: A. 0,5A B. 3A C. 3/5A D. 2A Câu 2: Cường độ dòng điện có biểu thức định nghĩa nào sau đây: A. I = q/e B. I = q.t C. I = q/t D. I = t/q Câu 3: Dòng điện qua một dây dẫn kim loại có cường độ 2A. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong 2s là: A. 4. 1019 B. 2,5.1018 C. 2,5.1019 D. 0,4. 1019 Câu 4: Đối với mạch điện kín dưới đây, thì hiệu suất của nguồn điện không được tính bằng công thức A. (100%) B. H = C. D. H = Câu 5: Công của nguồn điện được xác định theo công thức: A. A = UI. B. A = UIt. C. A = EIt. D. A = EI. Câu 6: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Cường độ dòng điện trong mạch là A. I = 120 (A). B. I = 12 (A). C. I = 2,5 (A). D. I = 25 (A). Câu 7: Một mạch điện gồm điện trở thuần 10W mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế 20V. Nhiệt lượng toả ra trên R trong thời gian 10s là A. 2000J B. 400J C. 40J D. 20J Câu 8: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là: A. E = 12,00 (V). B. E = 14,50 (V). C. E = 11,75 (V). D. E = 12,25 (V). Câu 9: Trong thời gian 4s một điện lượng 1,5C chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là: A. 2,66A B. 6A C. 3,75A D. 0,375A Câu 10: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (Ω). đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là: A. U = 12 (V). B. U = 24 (V). C. U = 18 (V). D. U = 6 (V). Câu 11: Dòng điện không đổi là: A. Dòng điện có cường độ không thay đổi theo thời gian B. Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian C. Dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian D. Dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian Câu 12: C«ng suÊt cña nguån ®iÖn ®ưîc x¸c ®Þnh theo c«ng thøc: A. P = UIt. B. P = Ei. C. P = Eit. D. P = UI. Câu 13: Một nguồn có ξ = 3V, r = 1Ω nối với điện trở ngoài R = 1Ω thành mạch điện kín. Công suất của nguồn điện là: A. 3W B. 4,5W C. 3,5W D. 2,25W Câu 14: electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 1,25.1019. Tính điện lượng đi qua tiết diện đó trong 15 giây: A. 30C B. 40C C. 10C D. 20C Câu 15: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho A. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện. B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. C. khả năng tích điện cho hai cực của nó. D. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện. Câu 16: 9 Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω) mắc song song với điện trở R2 = 300 (Ω), điện trở toàn mạch là: A. RTM = 400 (Ω). B. RTM = 100 (Ω). C. RTM = 150 (Ω). D. RTM = 75 (Ω). Câu 17: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (Ω), hiệu điên thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là A. U1 = 1 (V). B. U1 = 6 (V). C. U1 = 8 (V). D. U1 = 4 (V). Câu 18: Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E 1, r1 và E 2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là: A. B. C. D. Câu 19: BiÓu thøc nµo sau ®©y lµ kh«ng ®óng? A. B. E = U - Ir C. E = U + Ir D. Câu 20: Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là: A. A = q.ξ B. q = A.ξ C. ξ = q.A D. A = q2.ξ ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde 2.doc