Câu 1: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại:
A. study B. reply C. apply D. rely
Câu 2: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại:
A. churches B. chairman C. chemist D. changes
Câu 3: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại:
A. heat B. seat C. great D. meat
Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Gold, as well as silver, . in price.
A. have risen B. has risen C. rise D. are rising
Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
He . to New York three times this year.
A. had been B. was C. is D. has been
Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
I remember . you about this before.
A. tell B. to tell C. telling D. told
Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Each of you . a share in the work.
A. have B. has C. having D. to have
Câu 8: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
He let the letter . onto the floor.
A. fall B. falls C. falling D. fell
Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
. all my warnings, he tried to fix the computer himself.
A. Instead of B. In spite of C. Although D. Because
Câu 10: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
. your homework finished last night?
A. Was B. Did C. Are D. Do
Câu 11: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Have you decided to apply . the job yet?
A. for B. to C. into D. off
Câu 12: Chọn phương án thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Mr. Brown has . many patients . he is always busy.
A. too/that B. very/until C. such/that D. so/that
Câu 13: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
We are very fond . folk music.
A. in B. at C. with D. of
Câu 14: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
The children, . parents work late, are taken home by bus.
A. that B. whom C. whose D. their
4 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 500 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp Trung học phổ thông môn Tiếng Anh - Đề số 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Hệ 7 năm
Thời gian làm bài: 60 phút; 50 câu trắc nghiệm (đề thi có 4 trang)
.
Câu 1: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại:
A. study B. reply C. apply D. rely
Câu 2: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại:
A. churches B. chairman C. chemist D. changes
Câu 3: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại:
A. heat B. seat C. great D. meat
Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Gold, as well as silver, .................. in price.
A. have risen B. has risen C. rise D. are rising
Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
He ............... to New York three times this year.
A. had been B. was C. is D. has been
Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
I remember .................... you about this before.
A. tell B. to tell C. telling D. told
Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Each of you ............ a share in the work.
A. have B. has C. having D. to have
Câu 8: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
He let the letter ................ onto the floor.
A. fall B. falls C. falling D. fell
Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
.......................... all my warnings, he tried to fix the computer himself.
A. Instead of B. In spite of C. Although D. Because
Câu 10: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
.................. your homework finished last night?
A. Was B. Did C. Are D. Do
Câu 11: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Have you decided to apply .................... the job yet?
A. for B. to C. into D. off
Câu 12: Chọn phương án thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Mr. Brown has .................... many patients .................... he is always busy.
A. too/that B. very/until C. such/that D. so/that
Câu 13: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
We are very fond .......... folk music.
A. in B. at C. with D. of
Câu 14: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
The children, ............... parents work late, are taken home by bus.
A. that B. whom C. whose D. their
Câu 15: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
He wanted to know the reason ............... I was late.
A. as B. for C. why D. because
Câu 16: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
She doesn't understand ................. I am saying.
A. what B. that C. whose D. where
Câu 17: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
We have to start early .............................. we won't be late.
A. so that B. that C. because D. because of
Trang 2/4
Câu 18: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
The place .................... we spent our holiday was really beautiful.
A. what B. who C. where D. which
Câu 19: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
She goes .................... a lot. She hardly ever spends an evening at home.
A. out B. down C. along D. over
Câu 20: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
There are small .................... between British and American English.
A. differences B. different C. difference D. differently
Câu 21: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Some species of rare animals are in .................... of extinction.
A. danger B. dangerous C. dangerously D. endanger
Câu 22: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
We are .................... of the long journey.
A. tire B. tiring C. tired D. to tire
Câu 23: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Sara speaks so .................... that I can't understand her.
A. fast B. fastly C. faster D. fastest
Câu 24: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Would you mind .................... me a hand with this bag?
A. give B. giving C. to give D. to giving
Câu 25: Xác định từ có gạch dưới cần phải sửa, để câu sau trở thành chính xác:
When I came in, everyone were watching a film.
A B C D
Câu 26: Xác định từ/cụm từ có gạch dưới cần phải sửa, để câu sau trở thành chính xác:
My family spent an interested holiday in Europe last summer.
A B C D
Câu 27: Xác định từ/cụm từ có gạch dưới cần phải sửa, để câu sau trở thành chính xác:
My uncle lived in Hanoi since 1990 to 1998, but he is now living in Hue.
A B C D
Câu 28: Xác định từ/cụm từ có gạch dưới cần phải sửa, để câu sau trở thành chính xác:
He stopped to smoke because it is harmful for his health.
A B C D
Câu 29: Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng nghĩa câu sau:
I didn't have an umbrella with me, so I got wet.
A. If I had had an umbrella, I wouldn't get wet.
B. If I had had an umbrella, I would get wet.
C. If I had had an umbrella, I wouldn't have got wet.
D. If I had had an umbrella, I would have got wet.
Câu 30: Chọn cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Peter wanted to win the race. He ran ........................ .
A. so fast as he can B. fast as he could C. fast as he can D. as fast as he could
Câu 31: Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng nghĩa câu sau:
The coffee was too hot for me to drink.
A. The coffee is so hot that I can't drink it.
B. The coffee is so hot that I can't drink.
C. The coffee was so hot that I couldn't drink.
D. The coffee was so hot that I couldn't drink it.
Câu 32: Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng nghĩa câu sau:
Learning English is not easy.
A. It is not easy to learning English. B. It is easy learning English.
C. It is not easy to learn English. D. It is not difficult to learn English.
Trang 3/4
Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để điền vào chỗ trống trong bài khoá sau, từ câu
33 đến câu 42:
Approximately 350 million people ......(33).... English as their first .....(34)...... . About the same
number use it .....(35).... a second language. It is the language .....(36).... aviation,
international sport and world trade. 75% of the world's .....(37).... is in English, 60% of the world's
radio stations ....(38).... in English, and more than half of the world's newspapers are
.....(39).... in English. It is an official language in 44 countries. In .....(40).... others, it is the
language of business, commerce and technology. There are many.....(41).... of English, but
Scottish, Australian, Indian and Jamaican speakers of English, in spite of the differences in
pronunciation, structure and vocabulary, would .....(42).... that they are all speaking the same basic
language.
Câu 33: A. say B. speak C. tell D. talk
Câu 34: A. language B. languages C. linguistics D. linguist
Câu 35: A. of B. with C. as D. in
Câu 36: A. on B. to C. from D. of
Câu 37: A. mail B. parcels C. envelopes D. letters
Câu 38: A. broadcast B. travel C. write D. show
Câu 39: A. spoken B. printed C. sold D. taken
Câu 40: A. an B. more C. many D. much
Câu 41: A. varieties B. kind C. type D. sort
Câu 42: A. use B. keep C. invent D. recognize
Đọc kỹ bài khoá sau và chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho các câu từ 43
đến 47:
I was born in Newcastle, a city in the North East of England. Newcastle is on the bank of the
River Tyne. It is quite big, with a population of about 200,000 people. There is a cathedral and a
university. There are five bridges over the River Tyne, which link Newcastle to the next town,
Gateshead, where there is one of the biggest shopping centres in the world. A few years ago, the main
industries were shipbuilding and coalmining, but now the chemical and soap industries are important.
I moved to London ten years ago but I often return to Newcastle. I miss the people, who are very
friendly, and I miss the beautiful countryside near the city, where there are so many hills and streams.
Câu 43: Newcastle is ............................ .
A. a city near the North East of England B. a small town in England
C. a city in the North East of England D. a city in the North of England
Câu 44: The population of Newcastle is .................... .
A. 200,000 people B. much less than 200,000 people
C. much more than 200,000 people D. about 200,000 people
Câu 45: Gateshead has one of ................................ in the world.
A. the largest rivers B. the most important shipbuilding industries
C. the most beautiful countrysides D. the biggest shopping centres
Câu 46: According to the passage, the writer ...................... .
A. is still living in Newcastle B. has never returned to Newcastle
C. doesn't live in Newcastle any more D. has come back to live in Newcastle
Câu 47: Which of the following is NOT true about Newcastle?
A. Its people are friendly. B. Its main industry now is shipbuilding.
C. It has a cathedral and a university. D. It is next to Gateshead.
Câu 48: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Susan is looking for something .................... .
A. eat B. to eating C. to eat D. eating
Trang 4/4
Câu 49: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
We need more sugar. There is .................. sugar in the pot.
A. much B. many C. any D. little
Câu 50: Chọn cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
...................... is Oxford from Cambridge?
A. How long B. How far C. How long away D. How often
-----------------------------------------------
----------------------------------------------------- HẾT ----------
File đính kèm:
- De thi tot nghiep TA nam 2006.pdf