Đề thi Toán Lớp 5 Cuối kì 2 Năm học 2013-2014

Câu 3: Một đu quay, quay mỗi vòng hết 1 phút 15 giây. Hỏi đu quay đó quay 5 vòng hết bao nhiêu thời gian?

 

 A. 5 phút 15 giây B. 6 phút 15 giây

 C. 5 phút 65 giây D. 6 phút 75 giây

 

doc10 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1593 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Toán Lớp 5 Cuối kì 2 Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
……………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. Câu 5: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3m, chiều rộng 1,5m và chiều cao 1m. Hiện bể không có nước. Người ta mở vòi nước cho chảy vào bể, mỗi giờ được 0,6m3. Hỏi sau mấy giờ thì đầy bể? (1đ) Giải ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. Đề 2: Tên: …………………………………………………… PHẦN I: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (2,5đ) Câu 1: Số đo 7 giờ 45 phút được viết dưới dạng số thập phân là: A. 7,45 giờ B. 7,75 giờ C. 7,65 giờ D. 7,35 giờ Câu 2: 4,6 giờ = …………….. Kết quả thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 246 phút B. 258 phút C. 276 phút D. 260 phút Câu 3: 25% của 4000 là: A. 1000 B. 10 000 C. 2000 D. 20 000 Câu 4: Một hồ nước hình hộp chữ nhật dài 1,7m; rộng 1,4m và cao 0,5m. Tính sức chứa của hồ nước bằng lít (biết rằng 1dm3 = 1l) A. 1,19l B. 1190l C. 1019l D. 11,09l Câu 5: Một đống cát có thể tích 11,5m3. Hỏi phải dùng tất cả bao nhiêu chuyến xe mới chở hết đống cát đó, biết rằng mỗi chuyến xe chở được 2300dm3 cát? A. 4 chuyến xe B. 6 chuyến xe C. 7 chuyến xe D. 5 chuyến xe PHẦN II: Câu 1: Tính: (2đ) a) – 10 năm 3 tháng b) + 2 tuần 6 ngày 6 năm 6 tháng 5 ngày ………………... ………………... ………………... ………………... ………………... ………………... c) 48,6 phút 6 d) × 18,5 giây ………………... 4 ………………... ………………... ………………... ………………... Câu 2: Tính giá trị biểu thức: (1đ) a) 47,2 × 5 + 107,1 : 8,5 b) 1309 : 308 – 0,9 …………………………… ………………………………. …………………………… ………………………………. …………………………… ………………………………. Câu 3: Rút gọn các phân số sau thành phân số tối giản: (1,5đ) ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. Câu 4: Với vận tốc 38km/giờ, một xe máy đi hết quãng đường AB mất 2,4 giờ. Cũng trên quãng đường AB này, một xe ô tô đi với vận tốc gấp rưỡi xe máy thì phải mất bao nhiêu thời gian? (1,5đ) Giải ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. Câu 5: Một đội công nhân có 16 người dự định sửa con đường xong trong 21 ngày. Nếu đội sửa bổ sung thêm 8 người nữa thì hoàn thành công việc sớm hơn dự định mấy ngày? (biết rằng sức làm của mỗi người như nhau)(1,5đ) Giải ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. Đề 3: Tên: …………………………………………………… PHẦN I: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (2,5đ) Câu 1: 14 giờ 36 phút : 6 = ……………….. Kết quả thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 3 giờ 20 phút B. 3 giờ 5 phút C. 2 giờ 36 phút D. 2 giờ 26 phút Câu 2: Tìm x, biết: x – A. x = B. x = C. x = D. x = Câu 3: 9 phút 15 giây = …………phút Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 9,15 B. 9,35 C. 9,25 D. 9,45 Câu 4: Một trường học có 1225 học sinh, biết rằng cứ 3 học sinh nam thì có 2 học sinh nữ. Tính số học sinh nam cảu trường. Số học sinh nam của trường là: A. 735 học sinh B. 845 học sinh C. 490 học sinh D. 615 học sinh Câu 5: Một cái thùng giấy hình lập phương đựng đầy được 150 hộp tăm tre hình lập phương cạnh 8cm. Thể tích thùng giấy là: A. 82500cm3 B. 76800 cm3 C. 69300 cm3 D. 92000 cm3 PHẦN II: Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1,5đ) a) 156,05 × 62,42 – 56,05 × 62,42 b) 51,46 + 23,78 + 48,54 + 21,22 ……………………………………… …………………………………….. ……………………………………… …………………………………….. ……………………………………… …………………………………….. Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1,5đ) 9 tháng = năm phút = ……… giây 433 phút = …. giờ…….phút 3600 giây = …. giờ 37 tuần = ……tháng…..tuần 250 ngày = …..tuần Câu 3: Tính: (1) a) 5 ngày – (8 giờ + 16 giờ) ……………………………………………………. b) (2 giờ 12 phút + 3 giờ 49 phút) × 4 ……………………………………………………. c) (giờ + giờ) × 6 ……………………………………………………. d) 19,2 giờ : 4 = …………………………………. Câu 4: Hai tỉnh A và B cách nhau 656km. Một tàu hỏa khởi hành từ A lúc 7 giờ 45 phút, dừng tại ga mất 45 phút và đến B lúc 18 giờ 45 phút. Hãy tính vận tốc tàu hỏa. (1,5đ) Giải ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. Câu 5: Một cái bể không có nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,5m; chiều rộng 1,4m và chiều cao 1,3m. Lúc 6 giờ 10 phút người ta mở một vòi nước cho chảy vào bể, mỗi phút được 28l nước. Ở đáy bể có một lỗ hổng, mỗi phút chảy ra ngoài hết 3l. Hỏi bể sẽ đầy nước lúc mấy giờ? (Biết rằng 1dm3 = 1l)(1,5đ) Giải ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. Đề 4: Tên: …………………………………………………… PHẦN I: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (2,5đ) Câu 1: Tìm một sô biết 5,5% của nó là 44: A. 600 B. 800 C. 700 D. 900 Câu 2: Tỉ số phần trăm của 18 và 0,8 là A. 2,25% B. 22,05% C. 2250% D. 225% Câu 3: Một xe máy đi với vận tốc 28,6km/giờ. Tính quãng đường đi được của xe máy trong 3 giờ: A. 85,8km B. 88,6km C. 87,5km D. 86,4km Câu 4: 2 năm 8 tháng × 4 = ……………… Kết quả thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 10 năm 6 tháng B. 9 năm 11 tháng C. 9 năm 10 tháng D. 10 năm 8 tháng Câu 5: Một hình thang có diện tích 7,6m2 và trung bình cộng hai đáy bằng cm, chiều cao hình thang là: A. 9,4cm B. 8,9cm C. 7 9,5cm D. 8,7cm PHẦN II: Câu 1: Tính: (2đ) a) – 14 giờ 24 phút b) + 7 phút 35 giây 6 giờ 48 phút 5 phút 43 giây ………………... ………………... ………………... ………………... ………………... ………………... c) 34 phút 10 giây 5 d) × 4 năm 6 tháng ………………... 3 ………………... ………………... ………………... ………………... Câu 2: Viết các số đo sau đây dưới dạng số thập phân: (1,5đ) 14kg 11g = …………hg phút = …………….phút 23hm 5dm = …………m giờ = ……………..giờ 12 tấn 7 yến = ………….tạ 6 giờ 15 phút = ……….giờ Câu 3: Tính kết quả và điền vào chỗ trống: (1đ) Quãng đường 460km 112km 9,25km Vận tốc 40km/giờ 64km/giờ 37km/giờ Thời gian 2 giờ 45 phút giờ Câu 4: Một hồ nước hình lập phương cạnh 1,2m, đang chứa nước đến hồ. Người ta mở một vòi nước cho chảy vào hồ, mỗi phút được 36l. Hỏi hồ đầy nước sau bao lâu? (Biết rằng 1dm3 = 1l) (1,5đ) Giải ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. Câu 5: Trung bình cộng của hai số thập phân là 27,8. Tìm hai số đó nếu thêm 6 đơn vị vào số bé thì sẽ được số lớn.(1,5đ) Giải ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. Đề 5: Tên: …………………………………………………… PHẦN I: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (2,5đ) Câu 1. 11 vạn = ……………….. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 11000 B. 1100 C. 110000 D. 110 Câu 2. Tìm một số, biết: của nó là 45. A. 25 B. 81 C. 62 D. 74 Câu 3. của 64 là: A. 38 B. 16 C. 24 D. 42 Câu 4. Bác Năm đi từ nhà lên thành phố. Bác bắt đầu đi lúc 8 giờ 15 phút, đi đường mất 1 giờ 20 phút, giữa đường có nghỉ 30 phút. Hỏi bác Năm đến thành phố lúc mấy giờ? A. 9 giờ 65 phút B. 9 giờ 20 phút C. 10 giờ D. 10 giờ 5 phút Câu 5. Một hình lập phương có diện tích toàn phần là: 384cm2. Thể tích của hình lập phương là: A. 512cm3 B. 192cm3 C. 236cm3 D. 405cm3 PHẦN II: Câu 1: Tính: (2đ) a) 1 phút 15 giây – 55 giây b) 7 năm 8 tháng + 2 năm 6 tháng ……………………………………… …………………………………….. ……………………………………… …………………………………….. ……………………………………… …………………………………….. c) (12 phút 37 giây + 4 phút 18 giây) × 4 d) 5 giờ 16 phút – 4 giờ 54 phút : 3 ……………………………………… …………………………………….. ……………………………………… …………………………………….. ……………………………………… …………………………………….. Câu 2: (1đ) > < = ? a) 7,5 giờ £ 7 giờ 5 phút b) 6 giờ 12 phút – 1 giờ 36 phút £ 2 giờ 18 phút × 2 c) 38 phút 12 giây : 3 £ 7 phút 45 giây + 5 phút 25 giây d) (8 giờ - 7 giờ 15 phút) × 5 £ 220 phút Câu 3: Tìm x, biết: (1đ) a) 91,3 – x = 72,18 : 1,8 b) : x = × 2 ……………………………………… …………………………………….. ……………………………………… …………………………………….. ……………………………………… …………………………………….. Câu 4: Một thửa ruộng hình thang có chiều cao đo được 94m; đáy bé đo được 72m và bằng đáy lớn. a) Tính diện tích thửa ruộng. b) Thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc, biết rằng cứ 100m2 thu hoạch được 90kg thóc?(2đ) Giải ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. Câu 5: Hai thành phố A và B cách nhau 115km. Lúc 7 giờ sáng, một người đi xe gắn máy từ A đến B với vận tốc 32km/giờ và một người đi xe đạp ngược chiều từ B đến A với vận tốc 14km/giờ. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ và nơi gặp nhau cách B bao nhiêu ki-lô-mét?(1,5đ) Giải ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. …………………………………………………………………..

File đính kèm:

  • docDe thi Toan lop 5 cuoi Ki 2 NH20132014.doc