Đề thi thử học kì 1 Lớp 3 hay

Câu 1: Kết quả của phép nhân: 13 x 5 là:

A. 18 B. 45 C. 55 D. 65

Câu 2: Kết quả của biểu thức: 48 : 6 – 4 là:

A. 8 B. 24 C. 2 D. 12

Câu 3: Cho biểu thức: 50 – 20 : 2 x 5.

a) Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức trên là:

A. trừ – nhân – chia B. chia – nhân – trừ C. chia – trừ – nhân

b) Kết quả của biểu thức trên là:

A. 0 B. 65 C. 200

 

doc3 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1162 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử học kì 1 Lớp 3 hay, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: …………………………………….. THI THỬ HỌC KỲ 1 Lớp: 3….. Môn: Toán lớp 3 Điểm Lời phê Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D đứng trước đáp án đúng. Mỗi câu đúng sẽ được 0, 25 điểm. Câu 1: Kết quả của phép nhân: 13 x 5 là: A. 18 B. 45 C. 55 D. 65 Câu 2: Kết quả của biểu thức: 48 : 6 – 4 là: A. 8 B. 24 C. 2 D. 12 Câu 3: Cho biểu thức: 50 – 20 : 2 x 5. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức trên là: A. trừ – nhân – chia B. chia – nhân – trừ C. chia – trừ – nhân b) Kết quả của biểu thức trên là: A. 0 B. 65 C. 200 Câu 4: Hình chữ nhật là hình: A. Có 4 cạnh bằng nhau và 4 gốc vuông. B. Có 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng nhau C. Có 4 gốc vuông, có 2 cạnh dài bằng nhau, 2 cạnh ngắn bằng nhau. D. Có 4 gốc vuông, có 2 cạnh dài bằng nhau, hai cạnh ngắn bằng hai cạnh dài. Câu 5: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 24dm, có chiều dài bằng 7dm. Hỏi chiều rộng của hình chữ nhật bằng bao nhiêu xen-ti-met (cm)? A. 17 B. 170 C. 5 D. 50 Câu 6: Cách tính chu vi hình vuông là: A. Lấy cạnh cộng cạnh rồi nhân với 2 B. Lấy một cạnh nhân 4. C. Lấy cạnh cộng cạnh rồi cộng cạnh. D. Lấy cạnh nhân cạnh. Câu 7: Một hình vuông có cạnh bằng 6cm thì có chu vi là: A. 24cm B. 18cm C. 36cm D. 12cm Câu 8: Kết quả của phép chia: 96 : 2 là: A. 48 B. 47 (dư 2) C. 43 Câu 9: Kết quả của phép chia: 235 : 2 là: A. 117 B. 117 (dư 1) C. 118 Câu 10: An có 28 viên bi, Hùng có 4 viên bi. Câu nói nào sau đây là đúng: An có số bi gấp 7 lầøn số bi của Hùng và số bi của Hùng bằng 1/4 số bi của An. An có số bi gấp 7 lầøn số bi của Hùng và số bi của Hùng bằng 1/7 số bi của An. An có số bi bằng 1/4 số bi của Hùng và số bi của Hùng gấp 7 lần số bi của An. Tất cả đáp án trên đều sai. Câu 11: Có 3 thùng dầu, thùng thứ nhất có 110 lít, thùng thứ 2 có 50 lít, thùng thứ ba có số dầu gấp đôi tổng hai thùng thứ nhất và thùng thứ 2. Cả 3 thùng có tất cả số dầu là: A. 160 lít B. 320 lít C. 480 lít D. 210 lít Phần 2: Trắc nghiệm (7 điểm) Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau: (2 điểm) a) 120 x 4 : 2 b) 3 x (70 + 30) c) 78 : 2 – 39 d) 390 – 81 x 2 Bài 2: Đặt tính rồi tính: ( 1 điểm) a) 17 x 3 b) 213 x 6 c) 34 : 2 d) 345 : 2 Bài 3: Một mảnh ruộng hình chữ nhật, có chiều dài bằng 42m, chiều rộng bằng ½ chiều dài. Tính chu vi hình mảnh ruộng hình chữ nhật đó? (2 điểm) Bài 4: Một hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 10cm. Một hình vuông có cạnh bằng 20cm. Tính chu vi hình chỡ nhật và chu vi hình vuông đã cho.(0,5 điểm) So sánh chu vi hình chữ nhật và chu vi hình vuông. (0,5 điểm) Bài 5: Tính nhanh: a. 3 x 10 + 7 x 10 b. 10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20 Bài làm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… Đáp án: Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) gồm 11 câu. Mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đ. án D C B; A C D B A A B B C Phần 2: Tự luận (7 điểm) Câu 1 a) 120 x 4 : 2 b) 3 x (70 + 30) c) 78 : 2 – 39 d) 390 – 81 x 2 = 480 : 2 = 3 x 100 = 39 – 39 = 390 - 162 = 240 = 300 = 0 = 28 Mỗi câu đúng 0,5 điểm (2 điểm) Câu 2 a) 17 b) 213 c) 34 : 2 = 17 d) 345 : 2= 172 (dư 1) x 3 x 6 51 1278 Mỗi câu đúng 0,25 điểm (1 điểm) Câu 3 Vẽ hình, tóm tắt (chính xác, đẹp) 0, 5 điểm Chiều rộng mảnh ruộng hình chữ nhật là: 42 : 2 = 21 (m) Chu vi hình mảnh ruộng chữ nhật là: (42 + 21) x 2 = 126 (m) Đáp số: 126m 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm Câu 4 a, Chu vi hình chữ nhật là: (25 + 10) x 2 = 70 (cm) Chu vi hình vuông là: 20 x 4 = 80 (cm) 0,25 điểm 0,25 điểm b, Ta có: 80 cm > 70cm nên Phình chữ nhật < Phình vuông 0,5 điểm Câu 5 a, 3 x 10 + 7 x 10 b, 10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20 = 10 x (3 + 7) = (10 + 20) + (12 + 18) + (14 + 16) = 10 x 10 = 3 0 + 30 + 30 = 100 = 30 x 3 = 90 0, 5 điểm cho mỗi câu. (1 điểm)

File đính kèm:

  • docde thi hk 1 hay.doc
Giáo án liên quan