Câu 5 (1,0 điểm): Cho hình chóp
. S ABCD
, có đáy
ABCD
là hình vuông, tam giác
SAB
vuông tại
S
và
nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Biết
SA a
và cạnh bên
SB
tạo với mặt đáy
ABCD
một
góc
0
30
. Tính thể tích khối chóp
. S ABCD
và khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA
và
BD
.
5 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1192 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học lần 5, năm học 2013 - 2014 môn: toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m để hàm số đạt cực đại, cực tiểu tại 1 2,x x sao cho 4 4
1 2
1 1
2
x x
.
Câu 2 (1,0 điểm): Giải phương trình 2
1 sin 1
sin cos cos 2
cos 2 2
x
x x x
x
.
Câu 3 (1,0 điểm): Giải hệ phương trình
1 1 1
,5
2 9 2 2
4 2 9
x y x y y x y y
x y
x y x y
x y
Câu 4 (1,0 điểm): Tính tích phân
2
2 2
1 ln 1
ln
e
e
x x
I dx
x x
Câu 5 (1,0 điểm): Cho hình chóp .S ABCD , có đáy ABCD là hình vuông, tam giác SAB vuông tại S và
nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Biết SA a và cạnh bên SB tạo với mặt đáy ABCD một
góc
030 . Tính thể tích khối chóp .S ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD .
Câu 6 (1,0 điểm): Cho ba số thực dương , ,a b c thỏa mãn 2 2c a b a b . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
2 2 2
1 1 1 4
1 1 11 1 1
P
a b ca b c
.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu 7a (1,0 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn T
tâm 0;5I . Đường thẳng AI cắt đường tròn T tại điểm 5;0M M A , đường cao đi qua C cắt
đường tròn T tại
17 6
;
5 5
N N C
. Tìm tọa độ các đỉnh , ,A B C của tam giác ABC biết 0Bx .
Câu 8a (1,0 điểm): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
1 2
:
2 1 3
x y z
d
và
mặt phẳng : 2 2 3 0P x y z cắt nhau tại I . Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng d sao cho 2
điểm ,I M và hình chiếu của M trên P là 3 đỉnh của một tam giác có diện tích bằng
13
2
.
Câu 9a (1,0 điểm): Giải phương trình
2
2 22 5 2 6 0z z z z trên tập số phức.
B. Theo chương trình Nâng cao:
Câu 7b (1,0 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC . Phân giác trong góc A , phân giác
ngoài góc B lần lượt có phương trình 2; 7 0x x y . Các điểm
1
;1 , 2;1
2
I J
lần lượt là tâm đường
tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác ABC . Tìm tọa độ các điểm , , .A B C
Câu 8b (1,0 điểm): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2: 1 2 5S x y z
và đường thẳng
1
: 1 3
0
x t
d y t
z
. Viết phương trình mặt phẳng P chứa đường thẳng d và cắt mặt
cầu S theo một đường tròn có chu vi bằng 4 .
Câu 9b (1,0 điểm): Gọi 1 2,z z là hai nghiệm phức của phương trình
2 3 4 0z i z . Viết dạng lượng
giác của các số phức 2014 20141 2, .z z
--------------------Hết--------------------
WWW.VNMATH.COM
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
(Đáp án – thang điểm có 03 trang)
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 5, NĂM HỌC 2013-2014
MÔN TOÁN - KHỐI A,A1,B
Câu ĐÁP ÁN ĐIỂM
1
(2,0 điểm)
1. (1,0 điểm): Khi
3
2 41 2 3
3 3
x
m y x x
+ Tập xác định: R
+ Sự biến thiên: lim ; lim
x x
y y
0,25
2' 4 3; ' 0 1; 3y x x y x x . Hàm số đồng biến trên các khoảng
;1 , 3; , nghịch biến trên 1;3 và đạt cực đại tại 1x , cực tiểu tại 3x .
0,25
BBT:
x 1 3
y' + 0 0 +
y 0
4
3
0,25
+ Vẽ đồ thị 0,25
2. (1,0 điểm): Ta có 2' 2 1 2 1; ' 0 1, 2 1y x m x m y x x m 0,25
Hàm số có 2 cực trị khi 2 1 1 0m m 0,25
44 4
1 2
2 1 1 01 1 1
2 1
2 1 1 12 1
m m
m mx x m
0,25
So với điều kiện, ta nhận được 1m 0,25
2
(1,0 điểm)
Điều kiện: cos 0x
Phương trình
2 sin 1sin cos sin cos
cos
x
x x x x
x
0,25
2
2 2sin 1 1 cossin cos sin 1 0 sin sin 1 0
cos cos
x x
x x x x x
x x
0,25
2
sin 0
sin sin cos 1 0
sin cos 1 0
x
x x x
x x
0,25
sin 0x x k
2
sin cos 1 0
2
2
x k
x x
x k l
0,25
3
(1,0 điểm)
Điều kiện:
1; 0;2 9 0;2 2 0; 1 1 0;4 2 9 0x y x y x y x y x y y x y
Với 0y không thỏa mãn hệ.
Với 0y : Phương trình (1) 1 1 1 0x y x y y y x y
0,25
21 1 1
0
11 1
x y x y y y x y
x yx y x y y y
1
1 0 1
11 1
y y
x y y x
x yx y x y y y
Do
1
0
11 1
y y
x yx y x y y y
0,25
WWW.VNMATH.COM
Thế 1y x vào phương trình (2), ta được :
5 8 11
3 8 1 , ;
2 11 3 2
x x x x
x
Xét hàm số :
5
3 8 1,
2 11
f x x x g x
x
với
8 11
;
3 2
x x
Có:
3 1 9 9 3 8
' 0
2 3 8 2 1 2 3 8 1
x x
f x
x x x x
với
8 11
;
3 2
x x
2
10
' 0
2 11
g x
x
với
8 11
;
3 2
x x
0,25
,f x g x lần lượt là các hàm số đồng biến, nghịch biến trên từng khoảng
8 11 11
; , ;
3 2 2
. Mà 3 3 ; 8 8f g f g nên phương trình f x g x có
đúng 2 nghiệm
3 4
8 9
x y
x y
(thỏa mãn)
0,25
4
(1,0 điểm)
2 2 2
2 2
ln ln 1 ln 1
lnln ln
e e e
e e e
x x x dx x
I dx dx
x xx x x x
0,25
Tính
2 2
2
1
ln
ln ln ln 2
ln ln
e e
e
e
e e
d xdx
I x
x x x
0,25
Tính
2
2 2
ln 1
ln
e
e
x
I dx
x x
. Đặt ln ln 1t x x dt x dx
Đổi cận: 2 2; 2x e t e x e t e
0,25
Khi đó
2
2
2
2
2 2 2
1 1 1
2
e
e
e
e
dt
I
t t e e
. Vậy 2
1 1
ln 2
2
I
e e
0,25
5
(1,0 điểm)
Gọi H là hình chiếu của S trên AB . Do
SAB ABCD nên 030SH ABCD ABS
3
2 , 3
2
a
AB a SB a SH
0,25
2. 4ABCDS AB BC a
3
.
1 2 3
.
3 3
S ABCD ABCD
a
V SH S
0,25
Ta có
2
a
AH . Qua A kẻ đường thẳng song song BD .
Có: / / , , , , 4 ,BD SA d BD SA d BD d B d H
0,25
Gọi G là hình chiếu của H trên , E là hình chiếu của H trên SG .
Có: ,d H HE . Tìm được:
2 2
2 . 21
4 14
a SH HG a
HG HE
SH HG
Vậy
21 2 21
, 4
14 7
a a
d SA BD
0,25
6
(1,0 điểm)
22 2 2 2 22 2c a b a b a b c a b c a b a b
c
22 2
2
22
11 1 2 1
1 1 2 2
4 4 1 1 1
c c
a b a b
c c a b c
0,25
Theo Cô si:
2 2
2 2 3
2 1 4 2 1 4
1 1 1 1 11 1 1
c c
P
a b a b cc c c
0,25
H
C
A
B
D
S
G
E
WWW.VNMATH.COM
3 2
3
2 6 1
1
c c c
c
Xét hàm số
3 2
3 4
2 5 12 6 1 1
, ' 0
51 1
cc c c
f c f c c
c c
Lập bảng biến thiên: Có
1 91
5 108
f c f
0,25
Suy ra min
91 91 1
, 5
108 108 5
P f c P c a b
0,25
7a
(1,0 điểm)
Có 0;5I là trung điểm của 5;10AM A 0,25
Phương trình
22: 5 50T x y
BAM BCN BM BN BI MN ,
42 6
;
5 5
MN
Phương trình : 7 5 0BI x y
0,25
Tọa độ điểm B thỏa mãn:
22 1 25 50
1; 2
1 127 5 0
x yx y
B
x y lx y
0,25
C đối xứng với B qua 7;4AM C 0,25
8a
(1,0 điểm)
Gọi 1 2 ; 2 ;3I t t t d . Có 1 3; 3;3I P t I
0,25
Gọi H là hình chiếu của M trên P , 1 2 ; 2 ;3M t t t d
14 1IM t ,
3 3
, 1
3
t
MH d M P t
0,25
2 2 22 2 2 14 1 1 13 1 13 1HI MI MH t t t HI t
213 . 13
1 1
2 2 2
MH HI
S t
0,25
Giải ra được: 0; 2t t . Vậy có 2 điểm M thỏa mãn: 1; 2;0 , 5; 4;6M M 0,25
9a
(1,0 điểm)
Đặt
2 2t z z , ta được phương trình: 2
2
5 6 0
3
t
t t
t
0,5
2 22 2 2 2 2 0t z z z z . Giải ra: 1z i 0,25
2 23 2 3 2 3 0t z z z z . Giải ra: 1 2z i 0,25
7b
(1,0 điểm)
Phân giác trong góc : 2 1 0 1 0B x y x y
Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ:
1 0 3
3; 4
7 0 4
x y x
B
x y y
0,25
5
;5
2
BI
. Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
2
21 125
: 1
2 4
ABC x y
Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ
2
2
2
1 125
1
2 4
x
x y
0,25
2, 6
2;6
2, 4
x y
A
x y l
0,25
Viết được phương trình : 2 10 0 5;0AC x y C 0,25
S có tâm 1; 2;0 , 5I R
Đường thẳng d đi qua 1; 1;0M và có véc tơ chỉ phương 1;3;0u
Gọi ; ;n a b c là véc tơ pháp tuyến của P
0,25
WWW.VNMATH.COM
8b
(1,0 điểm)
Chu vi đường tròn C bằng 4 2 2r r .
Do d P nên . 0 3 0 3 3 ; ;nu a b a b n b b c
0,25
Phương trình :3 1 1 0P b x b y cz
Có 2 2 2 2
2 2
5
, 1 1 15
10
b
d I P R r c b
b c
0,25
Chọn 1 15, 3b c a . Vậy phương trình :3 15 4 0P x y z 0,25
9b
(1,0 điểm)
Ta có:
2 223 16 8 6 1 6 9 1 3i i i i i 0,25
Phương trình có 2 nghiệm: 1
3 1 3
1
2
i i
z i
và 2
3 1 3
2 2
2
i i
z i
0,25
2014 1007
1 1
1007 1007
1 2 cos sin 2 cos sin
4 4 2 2
z i i z i
0,25
2014 30212 2
1007 1007
2 1 2 2 cos sin 2 cos sin
4 4 2 2
z i i z i
0,25
WWW.VNMATH.COM
File đính kèm:
- HANTHUYEN-BACNINH-LAN5-2014.pdf