Câu 1: Trộn C2H6 và một ankin X (ở thể khí) theo tỉ lệ mol 1:1, rồi thêm tiếp khí O2 vào thì được hỗn hợp có tỉ khối so với H2 là 18. Công thức phân tử của X là
A. C2H2 B. C4H6 C. C3H4 D. C5H8
Câu 2: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Các nguyên tố có 6 electron hóa trị đều ở nhóm VIB.
B. Các nguyên tố có 9 electron hóa trị đều ở nhóm VIIIB.
C. Các nguyên tố có 2 electron lớp ngoài cùng đều ở nhóm IIA hoặc IIB.
D. Các nguyên tố ở nhóm VIIIA đều có 8 electron lớp ngoài cùng.
Câu 3: Cho 10,8 gam hỗn hợp 2 kim loại Na và K vào 100 mL dung dịch AlCl3 1M. Sau khi kết thúc phản ứng không thu được kết tủa. Khối lượng K tối đa có trong hỗn hợp là
A. 7,8 gam B. 3,9 gam C. 1,95 gam D. 0,975 gam
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình chứa dung dịch nước vôi trong (dư), thì khối lượng dung dịch trong bình giảm 2,48 g và có 7 g kết tủa tạo ra. Công thức phân tử của A là
A. C6H12. B. C6H14. C. C7H14. D. C7H16.
Câu 5: Cho FeS dư vào 400 mL dung dịch HNO3 0,1M, người ta thu được sản phẩm khử duy nhất là NO. Thể tích khí NO sinh ra (ở đktc) là
A. 0,672 L B. 0,896 L C. 0,6272 L D. 1,120 L
9 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 2845 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học, cao đẳng môn Hóa học Lần 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
l amin, anilin, Na2CO3 và BaCl2.
A. Dung dịch HCl B. Quỳ tím C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch brom
Câu 11: Trong thực tế phenol được dùng để sản xuất:
poli (phenol fomandehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric.
nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666
nhựa poli (vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D.
nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT
Câu 12: Cho 10,6 gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức tách nước ở 1400C, xúc tác H2SO4 đậc thu được 8,8 gam hỗn hợp 3 ete có số mol bằng nhau. Hai ancol là:
A. Phương án khác B. CH3OH và C3H7OH C. CH3OH và C4H9OH D. C2H5OH và C3H7OH
Câu 13: Một loại mỡ chứa 50% olein, 30% panmitin và 20% stearin. Tính khối lượng xà phòng 72% điều chế được từ 100 kg loại mỡ trên:
A. 103,26kg B. 73,34kg C. 146,68 kg D. 143,41 kg
Câu 14: Cho 16,4 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng hoàn toàn với 200ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được 31,1 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức của 2 axit trong X là:
A. C3H6O2 và C4H8O2 B. C3H4O2 và C4H6O2 C. C2H4O2 và C3H4O2 D. C2H4O2 và C3H6O2
Câu 15: Dầu hướng dương có hàm lượng các gốc oleat và gốc linoleat tới 85% , còn lại là gốc stearat và panmitat. Dầu cacao có hàm lượng gốc stearat và panmitat tới 75% còn lại là các gốc oleat và gốc linoleat. Hỏi dầu nào có nhiệt độ đông đặc cao hơn?
A. Không xác định được.B. Dầu cacao C. Tương đương nhau D. Dầu hướng dương
Câu 16: Một bình phản ứng có dung tích không đổi chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,3M và 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở t0C, H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng KC ở t0C của phản ứng có giá trị là:
A. 0,609 B. 3,125 C. 0,500 D. 2,500
Câu 17: Cao su sau lưu hóa có 2% lưu huỳnh về khối lượng. Trung bình n mắt xích isopren có một cầu đisunfua –S–S–. Giả thiết rằng S đã thay thế cho nguyên tử H ở cầu metylen trong mạch cao su, n bằng:
A. 46 B. 54 C. 27 D. 23
Câu 18: Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các hidrocacbon thơm sau: benzen, toluen và stiren.
A. Brom hơi B. Dung dịch brom C. Dung dịch KMnO4 D. Dung dịch HNO3
Câu 19: Một số hợp chất hữu cơ mạch hở, thành phần chứa C, H, O khối lượng phân tử 60 đvC. Trong các chất trên tác dụng được với Na có:
A. 3 chất B. 2 chất C. 5 chất D. 4 chất
Câu 20: Hợp chất hữu cơ B thành phần chứa: C, H, N có các tính chất sau: ở điều kiện thường là chất lỏng không màu, rất độc, ít tan trong nước, dễ tác dụng với dung dịch HCl và dễ làm mất màu dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng. Công thức phân tử của B là:
A. C6H7N B. C7H11N C. C4H9N D. C2H7N
Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng:
Các ankol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường sinh ra bọt khí.
Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.
Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng thu được muối điazonin.
Câu 22: Tính khối lượng dung dịch HNO3 63% cần dùng để sản xuất 1 tấn xenlulozo trinitrat biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất la 12%.
A. 1,245 tấn B. 1,1478 tấn C. 888,89 kg D. 1,01 tấn
Câu 23: Trong một bình kín thể tích 2 lit chứa hỗn hợp khí gồm: 0,03 mol C2H2; 0,015 mol C2H4 và 0,04 mol H2. Đun nóng bình với xúc tác Ni đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ 27,30C, áp suất bình bằng:
A. 0,55 atm B. 1,05 atm C. 0,48 atm D. 0,86 atm
Câu 24: Ở 900C độ tan của anilin là 6,4 gam. Nếu cho 212,8 gam dung dịch anilin bão hòa ở nhiệt trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì số gam muối thu được là:
A. 19,45 gam B. 20,15 gam C. 16,28 gam D. 17,82 gam
Câu 25: Số tripeptit chứa đồng thời các -aminoaxit: glyxin, alanin và valin là:
A. 7 B. 4 C.6 D.5
Câu 26: Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:
A. Mg, K, Si, N B. K, Mg, N, Si C. N, Si, Mg, K D. K, Mg, Si, N
Câu 27: Hỗn hợp A gồm O2 và O3 có tỉ khối so với hidro là 19,2. Hỗn hợp B gồm CO và H2 có tỉ khổi so với hidro là 3,6. Trộn A với B sau đó đốt cháy hoàn toàn. Để phản ứng vừa đủ cần phải trộn A và B theo tỉ lệ thể tích tương ứng là:
A. 1: 2,4 B. 2: 1 C. 1: 1 D. 1: 1,8
Câu 28: Hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có tỉ khối so với H2 bằng 28. Lấy 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) cho đi qua bình đựng V2O5 nung nóng. Hỗn hợp thu được cho lội qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có 33,51 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng oxi hóa SO2 thành SO3 là:
A. 25% B. 60% C. 40% D. 75%
Câu 29: Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hòa tan một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO):
A. 1,2 lít B. 1,0 lít C. 0,8 lít D. 0,6 lít
Câu 30: Hòa tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol là 1: 2) vào một lượng nước dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 57,4 B. 10,8 C. 68,2 D. 28,7
Câu 31: Oxi có 3 đồng vị bền là 16O, 17O và 18O. Hidro có 3 đồng vị bền là 1H, 2H và 3H. Số lượng phân tử H2O khác nhau có thể có trong tự nhiên là:
A. 12 B. 27 C. 18 D. 15
Câu 32: Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là:
A. 0,12 B. 0,16 C. 0,14 D. 0,18
Câu 33: Nung 4,8 gam bột lưu huỳnh với 6,5 gam bột Zn, sau khi phản ứng với hiệu suất 80% được hỗn hợp chất X. Hòa tan X trong dung dịch HCl dư. Tính thể tích khí thu được (đktc) sau khi hòa tan:
A. 0,448 lít B. 2,24 lít C. 1,792 lít D. 3,36 lít
Câu 34: Trong tự nhiên Cu có hai loại đồng vị là 63Cu và 65Cu. Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54. Hỏi đồng vị 63Cu chiếm bao nhiêu % về khối lượng trong tinh thể CuSO4.5H2O?
A. 18,59 % B. 73% C. 27% D.18,43%
Câu 35: Dẫn 0,336 lít C2H2 (ở đktc) vào dung dịch KMnO4 0,2M thấy tạo thành chất rắn màu nâu đen. Thể tích dung dịch KMnO4 tối thiểu cần dùng để hấp thụ hết lượng khí C2H2 trên là:
A. 200 ml B. 400 ml C. 20ml D. 40ml
Câu 36: Có phản ứng xảy ra trong dung dịch: C2H5Br + KOH C2H5OH + KBr
Nồng độ ban đầu của KOH là 0,07M. Sau 30 phút lấy ra 10ml dung dịch hỗn hợp phản ứng thì thấy nó được trung hòa vừa đủ bởi 12,84ml dung dịch HCl 0,05M. Tính tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên.
A. 3.10-5M.s-1 B. 2,32.10-6M.s-1 C. 3,22.10-6M.s-1 D. 2.10-6M.s-1
Câu 37: Cho các phản ứng sau:
4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O
6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2
16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 +5Cl2 + 8H2O
2HCl + Fe FeCl2 + H2
14HCl + 2K2Cr2O7 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là:
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 38: Hidrocacbon X có tổng số electron tham gia liên kết là 20. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Từ X có thể điều chế cao su buna tối thiểu qua ba phản ứng
B. X có thể là C4H4
C. X có thể tác dụng với AgNO3/NH3
D. X có thể là C3H8
Câu 39: Hấp thụ 0,56 lít khí SO2 (đktc) bằng dung dịch KmnO4 vừa đủ thu được 500 ml dung dịch A, pH của dung dịch A là:
A. 2 B. 1,4 C. 1. D. 1,7
Câu 40: Cho các ion sau: Na+, K+, Mg2+, Ca2+, Al3+, F-, Cl-, O2-, S2-, NH4+, NO3-, CO32-, PO43-. Số ion có tổng số electron bằng số electron của khí trơ neon là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 41: Trong các phản ứng sau, phản ứng tự oxi hóa, tự khử là:
A. NH4NO3 N2O + 2H2O B. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O
C. 2Al(NO3)3 Al2O3 + 6NO2 + 3/2O2 D. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
Câu 42: Nguyên tố R tạo với hydro hợp chất khí công thức RH3. Trong oxit cao nhất của R, oxi chiếm 56,34% về khối lượng. Vậy R là:
A. P B. C C. N D. S
Câu 43: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở phân lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là:
A. kim loại và kim loại B. kim loại và khí hiếm C. phi kim và kim loại D. khí hiếm và kim loại
Câu 44: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là:
A. 4/7 B. 3/14 C. 3/7 D. 1/7
Câu 45: Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là:
A. 10,08 B. 8,96 C. 6,72 D. 4,48
Câu 46: Nguyên tử nguyên tố D có tổng số phần tử cấu tạo là 52 trong đó số hạt không mang điện bằng 9/17 số hạt mang điện. Nguyên tố D là:
A. Ar B. S C. Cl D. Ne
Câu 47: Hợp chất ion X được tạo từ hai ion đơn nguyên tử là M2+ và X-. Tổng số hạt p, n, e trong phân tử X là 92 trong đó hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 28, hai ion M2+ và X- chứa số electron bằng nhau. Công thức của X là:
A. MgF2 B. CaCl2 C. MgCl2 D. CuCl2
Câu 48: Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là:
A. [Ar]3d64s1 B. [Ar]3d64s2 C. [Ar]3d54s1 D. [Ar]3d34s2
Câu 49: Thực hiên các thí nghiệm sau:
(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước. (VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa- khử xảy ra là:
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 50: Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hóa và tính khử là:
A.6 B. 5 C. 4 D. 3
ĐÁP ÁN: 1D, 2D, 3B, 4A, 5C, 6A, 7C, 8B, 9D, 10B, 11A, 12A, 13D, 14D, 15B, 16B, 17D, 18C, 19D, 20A, 21B, 22B, 23A, 24D, 25C, 26D, 27A, 28B, 29C, 30C, 31C, 32D, 33B, 34D, 35A, 36C, 37D, 38A, 39B, 40B, 41B, 42A, 43C, 44C, 45B, 46C, 47A, 48B, 49A, 50C.
File đính kèm:
- DE THI THU DAI HOC MON HOA CO DAP AN.doc