Đề thi môn Sinh học Lớp 10 nâng cao - Học kì 2 - Đề số 15

1. Sự sinh trưởng của tế bào diễn ra chủ yếu ở pha hay kì nào?.

A. Kì đầu B Kì giữa C Pha G2 D. Pha G1

2. Ở người, tế bào sinh dưỡng mang bộ NST 2n= 46 trải qua nguyên phân bình thường, số lượng NST trong mỗi tế bào con là

A. 23 B. 46 C.92 D.48

3. Sự phân chia tế bào chất ở tế bào động vật diễn ra theo cách

A. Hình thành vách ngăn B. Hình thành eo thắt

C. Nhờ mezoxom D. Cả A, B,C đều đúng

4. Trong nguyên phân, từng NST kép tách ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế bào diễn ra ở kì

A. Kì sau B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì cuối

5. Ở một loài động vật, bộ NST 2n=72, kết thúc giảm phân bình thường số lượng NST đơn ở mỗi tế bào con là

A.36 B.108 C. 72 D.18

6. Môi trường nuôi cấy trong đó các chất đã biết thành phần hóa học và số lượng gọi là

A. Môi trường tổng hợp B. Môi trường tự nhiên

C. Môi trường bán tổng hợp D. Môi trường dịch thể

7.Sinh vật nào sau đây không được xếp vào nhóm vi sinh vật

A. Vi khuẩn B. Nấm đa bào C. Tảo đơn bào D. Nấm men

8. Nguyên tố đóng vai trò quan trọng nhất trong cấu tạo nên bộ khung chất sống là

A. Cacbon B. Nitơ C. Oxy D. Photpho

9. Thời gian thế hệ là

A. Thời gian để số lượng tế bào trong quần thể tăng gấp đôi

B. Thời gian từ khi sinh ra 1 tế bào cho đến khi tế bào đó phân chia

C. Thời gian giữa hai lần phân bào

D. cả A. B đều đúng

 

doc3 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 324 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn Sinh học Lớp 10 nâng cao - Học kì 2 - Đề số 15, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:................................. THI HỌC KÌ II KHỐI 10 Lớp:................ Môn: Sinh học Bôi đen vào phương án đúng nhất 1. Sự sinh trưởng của tế bào diễn ra chủ yếu ở pha hay kì nào?. A. Kì đầu B Kì giữa C Pha G2 D. Pha G1 2. Ở người, tế bào sinh dưỡng mang bộ NST 2n= 46 trải qua nguyên phân bình thường, số lượng NST trong mỗi tế bào con là A. 23 B. 46 C.92 D.48 3. Sự phân chia tế bào chất ở tế bào động vật diễn ra theo cách A. Hình thành vách ngăn B. Hình thành eo thắt C. Nhờ mezoxom D. Cả A, B,C đều đúng 4. Trong nguyên phân, từng NST kép tách ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế bào diễn ra ở kì A. Kì sau B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì cuối 5. Ở một loài động vật, bộ NST 2n=72, kết thúc giảm phân bình thường số lượng NST đơn ở mỗi tế bào con là A.36 B.108 C. 72 D.18 6. Môi trường nuôi cấy trong đó các chất đã biết thành phần hóa học và số lượng gọi là A. Môi trường tổng hợp B. Môi trường tự nhiên C. Môi trường bán tổng hợp D. Môi trường dịch thể 7.Sinh vật nào sau đây không được xếp vào nhóm vi sinh vật A. Vi khuẩn B. Nấm đa bào C. Tảo đơn bào D. Nấm men 8. Nguyên tố đóng vai trò quan trọng nhất trong cấu tạo nên bộ khung chất sống là A. Cacbon B. Nitơ C. Oxy D. Photpho 9. Thời gian thế hệ là A. Thời gian để số lượng tế bào trong quần thể tăng gấp đôi B. Thời gian từ khi sinh ra 1 tế bào cho đến khi tế bào đó phân chia C. Thời gian giữa hai lần phân bào D. cả A. B đều đúng 10. Trong nuôi cấy không liên tục, số lượng tế bào tăng mạnh nhất ở pha nào?. A. Pha tiềm phát B. Pha cân bằng C. Pha lũy thừa D. Pha suy vong 11. Nấm men sinh sản chủ yếu bằng hình thức A. Nãy chồi B. Phân đôi C.Bào tử vô tính D. bào tử hữu tính 12. Ban đầu, số lượng tế bào của quần thể là 30, thời gian thế hệ của quần thể là 30 phút, sau 2 giờ số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật là A.480 B. 400 C.240 D. 560 13. Trong nuôi cấy liên tục quần thể vi sinh vật, không diễn ra pha nào sau đây A. Pha tiềm phát B. Pha tiềm phát, pha lũy thừa C. Pha tiềm phát, pha suy vong D. Pha tiềm phát, pha cân bằng 14. Nhóm vi sinh vật ưa nhiệt có giới hạn nhiệt độ sinh trưởng là A. 80-1100C B.20-400C C.0-200C D. 40-700C 15. Ở vi sinh vật, quá trình tổng hợp lipit được thực hiện nhờ enzim A. Amilaza B. Lipaza C. Proteaza D. Nucleaza 16. Vi sinh vật lên men có nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu là A. Ánh sáng, CO2 B, Ánh sáng, chất hữu cơ C. Chất vô cơ, CO2 D. Chất hữu cơ, chất hữu cơ 17. Hầu hết các vi khuẩn có hình thức sinh sản chủ yếu là A. Nãy chồi B. bào tử vô tính C. Phân đôi D. bào tử hữu tính 18.Thế nào là miễn dịch đặc hiệu ?. A. Là miễn dịch thông qua luyện tập của cơ thể B. Là miễn dịch tự nhiên mang tính bẩm sinh C. Là miễn dịch có được do điều kiện sống thuận lợi mang lại D. cả B và C đều đúng 19. Phát biểu nào sau đây không chính xác A. Virut tự nó không có khả năng xâm nhập vào tế bào thực vật B Phagơ kí sinh hầu hết ở vi sinh vật nhân sơ hoặc nhân thực C Phagơ gây thiệt hại nghiêm trọng cho ngành công nghệ vi sinh vật D.Phần lớn virut gây nhiễm bệnh cho thực vật là nhờ những hoạt động của con người 20. Phát biểu nào sau đây không chính xác A. Kháng nguyên là chất lạ, thường là cabohidrat có khả năng kích thích cơ thể đáp ứng miễn dịch B. Kháng thể là protein được cơ thể sản xuất ra để đáp ứng lại sự xâm nhập của kháng nguyên lạ C. Miễn dịch đặc hiệu xãy ra khi có kháng nguyên xâm nhập D. Miễn dịch thể dịch là miễn dịch sản xuất ra kháng thể 21. Giai đoạn hình thành mối liên kết hóa học đặc hiệu giữa thụ thể của virut và tế bào chủ được gọi là A. Giai đoạn hấp phụ B. Giai đoạn xâm nhập C. Giai đoạn sinh tổng hợp D. Giai đoạn lắp ráp 22. Chọn phát biểu sai khi nói về virut A. Virut là một dạng sống đặc biệt chưa có cấu tạo tế bào B. Virut có vỏ là protein lõi là axit nucleic C. Virut có thể sống tự do hoặc kí sinh trong vật chủ D. Virut sống kí sinh bắt buộc 23. Các thành phần cơ bản cấu tạo nên virut là A. Cacbohidrat và Axit nucleic B Protein và lipit C Axit nucleic và lipit D Protein và axit nucleic 24. Chọn phát biểu sai A. Virut không có cỏ ngoài gọi là virut trần B, Những virut không hoàn chỉnh gọi là virion C. Vỏ capsit được cấu tạo từ các đơn vị protein gọi là capsome D. Một số virut còn có thêm một vỏ bao bên ngoài vỏ capsit gọi là vỏ ngoài 25. Giai đoạn hình thành axit nucleic và các thành phần khác của phagơ trong tế bào chủ gọi là A. Giai đoạn hấp phụ B. Giai đoạn xâm nhập C. Giai đoạn tổng hợp D. Giai đoạn phóng thích II. Phần riêng : Học sinh học ban nào thì làm riêng cho ban đó A. Ban cơ bản 26. Tại kì cuối của giảm phân I, hai nhân mới được tạo thành đều chứa bộ NST A. Đơn bội B. Đơn bội kép C. Lưỡng bội D. Tam bội 27. Trong hô hấp hiếu khí, chất nhận electron cuối cùng là A. Phân tử NO3 B Phân tử SO4 C Phân tử vô cơ không phải O2 D. Oxy 28. Trong giảm phân, hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo diễn ra ở kì nào sau đây A. Kì đầu II B. Kì đầu I C, Kì giữa I D. Kì giữa II 29. . Ỏ kì nào của nguyên phân nhiễm sắc thể đóng xoắn cực đại A. Kì giữa B. Kì đầu C. Kì sau D. Kì cuối 30.Vi khuẩn lam có kiểu dinh dưỡng là A. Hóa dị dưỡng B. Quang tự dưỡng C. Quang dị dưỡng D. Hóa tự dưỡng 31. Để phân giải protein vi sinh vật phải tiết ra enzim A. Amilaza B. xenlulaza C. Proteaza D. Lipaza 32. Ban đầu, số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật là 20, sau 60 phút số lượng tế bào là 320, thời gian thế hệ của quần thể này là A. 30 phút B. 20 phút C. 15 phút D. 10 phút B. Ban nâng cao 33. Trình bày cơ chế lây nhiễm HIV?. Các giai đoạn phát triển bệnh do HIV gây nên?. Làm gì để phòng chống bệnh truyền nhiễm?. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 A o o o o o o o o o o o o o o o o B o o o o o o o o o o o o o o o o C o o o o o o o o o o o o o o o o D o o o o o o o o o o o o o o o o 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 A o o o o o o o o o o o o o o o o B o o o o o o o o o o o o o o o o C o o o o o o o o o o o o o o o o D o o o o o o o o o o o o o o o o

File đính kèm:

  • docDe Sinh 10 KT HK II so 15.doc