Câu 1. Sự phân li độc lập của các cặp NST kép tương đồng sảy ra ở kì nào của giảm phân?
A. Kì sau của lần phân bào II. C. Kì sau của lần phân bào I.*
B. Kì cuối của lần phân bào I. D. Kì cuối của lần phân bào II.
Câu 2. Chu kì tế bào gồm?
A. Nguyên phân và kì trung gian. * B. Kì trung gian và kì đầu.
C. Nguyên phân và kì sau. D. Kì trung gian, kì dầu, kì sau.
Câu 3. NST ở kì giữa nguyên phân?
A. Bắt đầu đóng xoắn và co ngắn.
B. Tách thành 2 NST đơn phân li về 2 cực tế bào.
C. Co xoắn cực đại ,xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.*
D. Giản xoắn dài ra ở dạng mảnh
Câu 4. Sự nhân đôi của NST của Tế bào nhân thực diễn ra chủ yếu ở pha hay kì nào?
A. Kì đầu. B. Pha G1. C. Kì giữa. D. Pha S *
10 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 407 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn Sinh học Lớp 10 nâng cao - Đề số 18 - Trường THPT Châu Thành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ờng sacca zô zơ?
A. Saccaraza * B. U rê aza
C. Ente rô kinaza D. Lactaza
Câu 8. Chọn câu trả lời đúng: HIV là gì?
HIV là vi rút gây suy giảm miễn dịch ở người*
HIV là căn bệnh thế kỉ của loài người
HIV là vi khuẩn gây ra bệnh AIDS
Cả B,C đúng
Câu 9. Sự phân li độc lập của các cặp NST kép tương đồng sảy ra ở kì nào của giảm phân?
A. Kì sau của lần phân bào II. B. Kì sau của lần phân bào I.
C. Kì cuối của lần phân bào I. 䀠D. Kì cuối của lần phân bào II.
Câu 10. Chu kì tế bào gồm?
Nguyên phân và kì trung gian.
Kì trung gian và kì đầu.
Nguyên phân và kì sau.
Kì trung gian, kì dầu, kì sau.
Câu 11. NST ở kì giữa nguyên phân?
Bắt đầu đóng xoắn và co ngắn.
Xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
Tách thành 2 NST đơn phân li về 2 cực tế bào.
Giản xoắn dài ra ở dạng mảnh
Câu 12. Sự nhân đôi của NST của TB nhân thực diễn ra chủ yếu ở pha hay kì nào?
A. Kì đầu. B. Pha G1.
C. Kì giữa. D. Pha S
Câu 13. Chất nào sau đây là sản phẩm của hô hấp ưa khí?
A. Chỉ có CO2 và H2O. B. CO2 và H2O và ATP.
C. Axit oxalic. D. Axit citric.
Câu 14. Để thu được khối lượng Vi sinh vật tối đa ta nên dừng ở pha nào?
A. pha lũy thừa. B. pha cân bằng
C. pha suy vong. D. pha tiềm phát
Câu 15. Để không sãy ra pha suy vong ta thêm chất dinh dưỡng và lấy chất độc hại ra khỏi môi trường nuôi cấy ở giai đoạn nào?
Cuối pha lũy thừa đầu pha cân bằng.
Cuối pha cân bằng đầu pha suy vong.
Cuối pha tiềm phát đầu pha lũy thừa.
Cuối pha cân bằng.
Câu 16. Vi rút làgì?.
Là thực thể chưa có cấu tạo tế bào, có kích thước siêu nhỏ
Có cấu tạo rất đơn giản, chỉ gồm một axit nucleic được bao bởi protein
Là thực thể có màng tế bào chưa hoàn chỉnh
D. Câu A,B đúng
Phần II: Tự luận (6đ):
Câu 1/(3đ)Em hãy trình bày các loại môi trường cơ bản để nuôi cấy vi sinh vật? Các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật ? Dựa vào đâu để phân biệt các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật ?.
Câu 2(3đ). Hãy phân biệt ba kiểu chuyển hóa vật chất(Lên men,hô hấp hiếu khí và hô hấp kị khí)
Sở DG&ĐT Tây Ninh.
Trường THPT Châu Thành.
ĐỀ THI HKII :Môn sinh 10: Đề 103
Phần I: Trắc nghiệm(4đ):
Câu 1. Chu kì tế bào gồm?
Nguyên phân và kì trung gian.*
Kì trung gian và kì đầu.
Nguyên phân và kì sau.
Kì trung gian, kì dầu, kì sau.
Câu 2. Sự nhân đôi của NST của Tế bào nhân thực diễn ra chủ yếu ở pha hay kì nào?
A. Kì đầu. B. Pha G1.
C. Kì giữa. D. Pha S
Câu 3. Để thu được khối lượng Vi sinh vật tối đa ta nên dừng ở pha nào?
A. pha lũy thừa. B. pha cân bằng
C. pha suy vong. D. pha tiềm phát
Câu 4. Vi rút làgì?.
Là thực thể chưa có cấu tạo tế bào, có kích thước siêu nhỏ
Có cấu tạo rất đơn giản, chỉ gồm một axit nucleic được bao bởi protein
Là thực thể có màng tế bào chưa hoàn chỉnh
D. Câu A,B đúng
Câu 5. Chọn câu trả lời đúng nhất: Những nguyên tố đa lượng trong tế bào VSV?
C, H , N , O , S , P * C. C , H , O , N , S , Ca
C , H , O , N , S , K D. C , H , O , N , K , P
Câu 6. Qua giảm phân số lượng NST ở tế bào con sẽ như thế nào?
Gấp đôi tế bào mẹ(4n)
Gấp 3 tế bào mẹ(6n)
Giống hệt tế bào mẹ(2n)
Giảm đi một nữa(n)*
Câu 7. Cấu trúc của phân tử protein có thể biến tính bởi?
Liên kết phân cực của các phân tử nước.
Nhiệt độ*
Sự có mặt của khí O2
Sự có mặt của khí CO2
Câu 7. Chọn câu trả lời đúng: HIV là gì?
HIV là vi rút gây suy giảm miễn dịch ở người*
HIV là căn bệnh thế kỉ của loài người
HIV là vi khuẩn gây ra bệnh AIDS
Cả B,C đúng
Câu 9. Sự phân li độc lập của các cặp NST kép tương đồng sảy ra ở kì nào của giảm phân?
A. Kì sau của lần phân bào II. B. Kì sau của lần phân bào I.
C. Kì cuối của lần phân bào I. D. Kì cuối của lần phân bào II.
Câu 10. NST ở kì giữa nguyên phân?
Bắt đầu đóng xoắn và co ngắn.
Xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
Tách thành 2 NST đơn phân li về 2 cực tế bào.
Giản xoắn dài ra ở dạng mảnh
Câu 11. Chất nào sau đây là sản phẩm của hô hấp ưa khí?
A. Chỉ có CO2 và H2O. B. CO2 và H2O và ATP.
C. Axit oxalic. D. Axit citric.
Câu 12. Để không sãy ra pha suy vong ta thêm chất dinh dưỡng và lấy chất độc hại ra khỏi môi trường nuôi cấy ở giai đoạn nào?
Cuối pha lũy thừa đầu pha cân bằng.
Cuối pha cân bằng đầu pha suy vong.
Cuối pha tiềm phát đầu pha lũy thừa.
Cuối pha cân bằng.
Câu 13. Sự sinh trưởng của quần thể Vi sinh vật trong nuôi cấy không liên tục gồm mấy pha
A. 2 pha B. 3 pha C. 4 pha D. 5 pha
Câu 14. Pha hay kì nào dưới đây thường là ngắn nhất.
A. G1 B. G2 C. S D. M(nguyên phân)*
Câu 15. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo của NST diễn ra ở kì nào của giảm phân?
A. Kì trung gian B. Kì trước lần phân bào I
C. kì trước lần phân bào II D. Kì giữa lần phân bào I
Câu 16. Enzim xúc tác quá trình phân giải đường sacca zô zơ?
A. Saccaraza * B. U rê aza
C. Ente rô kinaza D. Lactaza
Phần II: Tự luận (6đ):
Câu 1/(3đ)Em hãy trình bày các loại môi trường cơ bản để nuôi cấy vi sinh vật? Các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật ? Dựa vào đâu để phân biệt các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật ?.
Câu 2(3đ). Hãy phân biệt ba kiểu chuyển hóa vật chất(Lên men,hô hấp hiếu khí và hô hấp kị khí)
Sở GD&ĐT Tây Ninh.
Trường THPT Châu Thành.
ĐỀ THI HKII :Môn sinh 10: Đề 104
Phần I: Trắc nghiệm(4đ):
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng: HIV là gì?
HIV là vi rút gây suy giảm miễn dịch ở người*
HIV là căn bệnh thế kỉ của loài người
HIV là vi khuẩn gây ra bệnh AIDS
Cả B,C đúng
Câu 2. Enzim xúc tác quá trình phân giải đường sacca zô zơ?
A. Saccaraza * B. U rê aza
C. Ente rô kinaza D. Lactaza
Câu 3. Cấu trúc của phân tử protein có thể biến tính bởi?
Liên kết phân cực của các phân tử nước.
Nhiệt độ*
Sự có mặt của khí O2
Sự có mặt của khí CO2
Câu 4. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo của NST diễn ra ở kì nào của giảm phân?
A. Kì trung gian B. Kì trước lần phân bào I
C. kì trước lần phân bào II D. Kì giữa lần phân bào I
Câu 5. Qua giảm phân số lượng NST ở tế bào con sẽ như thế nào?
Gấp đôi tế bào mẹ(4n)
Gấp 3 tế bào mẹ(6n)
Giống hệt tế bào mẹ(2n)
Giảm đi một nữa(n)*
Câu 6. Pha hay kì nào dưới đây thường là ngắn nhất.
A. G1 B. G2 C. S D. M(nguyên phân)*
Câu 7. Chọn câu trả lời đúng nhất: Những nguyên tố đa lượng trong tế bào VSV?
C, H , N , O , S , P * C. C , H , O , N , S , Ca
C , H , O , N , S , K D. C , H , O , N , K , P
Câu 8.Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật trong nuôi cấy không liên tục gồm mấy pha
A. 2 pha B. 3 pha C. 4 pha D. 5 pha
Câu 9 Vi rút làgì?.
Là thực thể chưa có cấu tạo tế bào, có kích thước siêu nhỏ
Có cấu tạo rất đơn giản, chỉ gồm một axit nucleic được bao bởi protein
Là thực thể có màng tế bào chưa hoàn chỉnh
D. Câu A,B đúng
Câu 10. Để không sãy ra pha suy vong ta thêm chất dinh dưỡng và lấy chất độc hại ra khỏi MT nuôi cấy ở giai đoạn nào?
Cuối pha lũy thừa đầu pha cân bằng.
Cuối pha cân bằng đầu pha suy vong.
Cuối pha tiềm phát đầu pha lũy thừa.
Cuối pha cân bằng.
.Câu 11. Để thu được khối lượng vi sinh vật tối đa ta nên dừng ở pha nào?
A. pha lũy thừa. B. pha cân bằng
C. pha suy vong. D. pha tiềm phát
Câu 12. Chất nào sau đây là sản phẩm của hô hấp ưa khí?
A. Chỉ có CO2 và H2O. B. CO2 và H2O và ATP.
C. Axit oxalic. D. Axit citric.
Câu 13. Sự nhân đôi của NST của TB nhân thực diễn ra chủ yếu ở pha hay kì nào?
A. Kì đầu. B. Pha G1.
C. Kì giữa. D. Pha S
Câu 14. NST ở kì giữa nguyên phân?
Bắt đầu đóng xoắn và co ngắn.
Xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
Tách thành 2 NST đơn phân li về 2 cực tế bào.
D. Giản xoắn dài ra ở dạng mảnh
Câu 15. Chu kì tế bào gồm?
Nguyên phân và kì trung gian.
Kì trung gian và kì đầu.
Nguyên phân và kì sau.
Kì trung gian, kì dầu, kì sau.
Câu 16. Sự phân li độc lập của các cặp NST kép tương đồng sảy ra ở kì nào của giảm phân?
A. Kì sau của lần phân bào II. B. Kì sau của lần phân bào I.
C. Kì cuối của lần phân bào I. D. Kì cuối của lần phân bào II.
Phần II: Tự luận (6đ):
Câu 1/(3đ)Em hãy trình bày các loại môi trường cơ bản để nuôi cấy vi sinh vật? Các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật ? Dựa vào đâu để phân biệt các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật ?.
Câu 2(3đ). Hãy phân biệt ba kiểu chuyển hóa vật chất(Lên men,hô hấp hiếu khí và hô hấp kị khí)
ĐÁP ÁN: sinh 10.
I/ TỰ LUẬN :
Câu 1:- Có 3 loại môi trường cơ bản để nuôi cấy VSV.(1,5đ)
+ Môi trường tự nhiên: Là MT chứa các chất tự nhiên không xác định được số lượng, thành phần dùng làm nguồn các bon,năng lượng và ni tơ.(o,5đ)
+ MT tổng hợp là MT trong đó các chất đều đã biết thành phần hóa học và số lượng.(0,5đ)
+ MT bán tổng hợp là MT trong đó có 1 số chất đã biết.và 1 số chất TN(0,5đ).
VSV có 4 kiểu dinh dưỡng.(1đ)
*Quang tự dưỡng * Hóa tự dưỡng
* Hóa dị dưỡng *quang dị dưỡng
- Do dinh dưỡng ở VSV đa dạng hơn nên để phân biệt được các kiểu dinh dưỡng thì dựa vào hai thông số là nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu.(0,5đ)
Câu 2: Phân biệt ba kiểu chuyển hóa vật chất.
LÊN MEN
HÔ HẤP HIẾU KHÍ
HÔ HẤP KỊ KHÍ
-Là sự phân giải cacbon hidrat xúc tác bởi en zim trona điều kiện kị khí. -Không có sự tham gia của một số chất nhận ê lectron từ bên ngoài-Chất nhận ê lectron thường là một chất trung gian hữu cơ suất hiện trên con đường phân giải các chất dinh dưỡng ban đầu. (1đ)
- Là chuỗi các phản ứng oxi hóa khử diễn ra ở màng(màng tế bào chất ở vi khuẩn và màng trong ti thể của VSV nhân thực) tạo thành ATP.- chất nhận ê lectron cuối cùng là một chất vô cơ như O2 (1đ)
- Là chuỗi các phản ứng oxi hóa khử diễn ra ở màng (màng tế bào chất ở VK và màng trong ti thể của VSV nhân thực) tạo thành ATP.-chất nhận ê lectron cuối cùng thường là chất vô cơ như CO2 (1đ)
PHẦN II/ TRẮC NGHIỆM;
ĐỀ 101/
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
C
A
C
D
B
C
B
D
C
A
D
D
C
B
A
A
ĐỀ 102/
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
C
A
D
D
C
B
A
A
C
A
C
D
B
C
B
D
ĐỀ 103/
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
A
D
C
D
A
D
B
A
C
C
B
B
C
D
C
A
ĐỀ 104/
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
A
A
B
C
D
D
A
C
D
B
C
B
D
C
A
C
File đính kèm:
- de thi sinh 10.doc