Đề thi môn Sinh học Lớp 10 - Học kì 2 - Đề số 1

Câu 1: Vi sinh vật tổng hợp các nucleotit từ:

A. Đường 5 cacbon, H3PO¬4, bazơ nitơ B. H3PO4, bazơ nitơ, nucleoxom

C. Đường 5cacbon, bazơ nitơ, axit amin D. Đường 5 cacbon, H3PO¬4, nucleoxom

Câu 2: Có 4 tế bào nguyên phân liên tiếp 3 lần. Số tế bào con tạo thành là:

A. 32 B. 16 C. 64 D. 8

Câu 3: Giống nhau giữa hô hấp và lên men:

A. Xảy ra trong điều kiện ít oxi.

B. Đều là quá trình phân giải chất hữu cơ.

C. Đều xảy ra trong môi trường không có oxi phân tử.

D. Đều xảy ra trong điều kiện có oxi.

Câu 4: Vi sinh vật hoá tự dýỡng cần nguồn nãng lýợng và nguồn cacbon từ:

A. Chất hữu cõ và chất hữu cõ B. Ánh sáng và CO2

C. Chất vô cõ và CO2 D. Ánh sáng và chất hữu cõ

Câu 5: Virut là:

A. Cơ thể có cấu tạo đa bào B. Thực thể chưa có cấu tạo tế bào

C. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào D. Thực thể có cấu tạo đa bào

Câu 6: Chu trình nhân lên của virut gồm 5 giai đoạn:

1. Sự hấp phụ

2. Sinh tổng hợp

3. Xâm nhập

4. Phóng thích

5. Lắp ráp

Trình tự đúng là:

A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1, 4, 5, 2, 3 C. 1, 3, 2, 5, 4 D. 1, 2, 4, 5, 3

Câu 7: Trong giảm phân, quá trình trao đổi chéo đýợc thực hiện ở kì:

A. Kì giữa II B. Kì giữa I C. Kì đầu I D. Kì cuối II

Câu 8: Trong nuôi cấy không liên tục, số lượng tế bào sinh ra ít hơn số lượng tế bào chết đi. Tế bào ấy đang ở pha:

A. Tiềm phát B. Cân bằng C. Suy vong D. Luỹ thừa

 

doc3 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 525 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn Sinh học Lớp 10 - Học kì 2 - Đề số 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN SINH HỌC KHỐI 10 Thời gian làm bài: 45 phút. (Không kể thời gian phát đề) ------------------------Y°Y----------------------- Mã đề: 298 Họ và tên:..........................................................Lớp:................... SBD:............................................................................................ --------------------------------------------------------------------------------------------------- A. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH Câu 1: Vi sinh vật tổng hợp các nucleotit từ: A. Đường 5 cacbon, H3PO4, bazơ nitơ B. H3PO4, bazơ nitơ, nucleoxom C. Đường 5cacbon, bazơ nitơ, axit amin D. Đường 5 cacbon, H3PO4, nucleoxom Câu 2: Có 4 tế bào nguyên phân liên tiếp 3 lần. Số tế bào con tạo thành là: A. 32 B. 16 C. 64 D. 8 Câu 3: Giống nhau giữa hô hấp và lên men: A. Xảy ra trong điều kiện ít oxi. B. Đều là quá trình phân giải chất hữu cơ. C. Đều xảy ra trong môi trường không có oxi phân tử. D. Đều xảy ra trong điều kiện có oxi. Câu 4: Vi sinh vật hoá tự dýỡng cần nguồn nãng lýợng và nguồn cacbon từ: A. Chất hữu cõ và chất hữu cõ B. Ánh sáng và CO2 C. Chất vô cõ và CO2 D. Ánh sáng và chất hữu cõ Câu 5: Virut là: A. Cơ thể có cấu tạo đa bào B. Thực thể chưa có cấu tạo tế bào C. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào D. Thực thể có cấu tạo đa bào Câu 6: Chu trình nhân lên của virut gồm 5 giai đoạn: Sự hấp phụ Sinh tổng hợp Xâm nhập Phóng thích Lắp ráp Trình tự đúng là: A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1, 4, 5, 2, 3 C. 1, 3, 2, 5, 4 D. 1, 2, 4, 5, 3 Câu 7: Trong giảm phân, quá trình trao đổi chéo đýợc thực hiện ở kì: A. Kì giữa II B. Kì giữa I C. Kì đầu I D. Kì cuối II Câu 8: Trong nuôi cấy không liên tục, số lượng tế bào sinh ra ít hơn số lượng tế bào chết đi. Tế bào ấy đang ở pha: A. Tiềm phát B. Cân bằng C. Suy vong D. Luỹ thừa Câu 9: Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách: A. Phân đôi B. Bào tử túi C. Bào tử đảm D. Nảy chồi Câu 10: Câu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói đến biện pháp phòng ngừa bệnh HIV/AIDS A. Chung thuỷ vợ chồng B. Loại trừ tệ nạn xã hội C. Vệ sinh y tế D. Tiêm vacxin phòng HIV Câu 11: Làm sữa chua, dưa chua, nem chua là ứng dụng của quá trình lên men: A. Butylic B. Lactic C. Etilic D. Axetic Câu 12: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, số lượng tế bào của quần thể tăng lên với tốc độ lớn nhất ở pha nào? A. Pha suy vong B. Pha luỹ thừa C. Pha tiềm phát D. Pha cân bằng Câu 13: Trong chu kỳ tế bào, ADN và NST nhân đôi ở pha A. S. B. G2. C. nguyên phân D. G1. Câu 14: Có 2 tế bào sinh trứng tham gia giảm phân số trứng tạo thành là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 15: Chu kỳ tế bào bao gồm các pha theo trình tự A. S, G1, G2, nguyên phân B. G1, G2, S, nguyên phân C. G2, G1, S, nguyên phân D. G1, S, G2, nguyên phân Câu 16: HIV không lây nhiễm qua: A. Đường hô hấp B. Đường máu C. Đường tình dục D. Mẹ truyền sang con Câu 17: Ngýời ta thýờng sát muối, tẩm đýờng để bảo quản thịt là ứng dụng ảnh hýởng của nhân tố: A. Bức xạ B. pH C. Áp suất thẩm thấu D. Nhiệt độ Câu 18: Tế bào tổng hợp tất cả những gì còn lại cho quá trình phân bào ở pha: A. G1 B. S C. Nguyên phân D. G2 Câu 19: Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật được hiểu là: A. Sự tăng thể tích tế bào của quần thể B. Sự tăng khối lượng tế bào của quần thể C. Sự tăng kích thước tế bào của quần thể D. Sự tăng số lượng tế bào của quần thể Câu 20: Bệnh truyền nhiễm là: A. Bệnh lây lan qua đường tiêu hoá B. Bệnh lây lan qua đường hô hấp C. Bệnh lây lan từ cá thể này sang cá thể khác D. Bệnh lây lan từ cơ quan này sang cơ quan khác Câu 21: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Số nhiễm sắc thể trong 1 tế bào của loài đó ở kì cuối I của giảm phân là: A. 8 NST kép B. 4 NST kép C. 4 NST đơn D. 8 NST đơn Câu 22: Câu nào sau đây không đúng khi nói đến virut A. Bộ gen chứa ADN hoặc ARN B. Chỉ có vỏ là protein và lõi axit nucleic C. Sống kí sinh bắt buộc D. Một dạng sống đặc biệt chưa có cấu trúc tế bào Câu 23: Môi trường có thành phần gồm: nước, muối khoáng, và nước thịt là môi trường: A. Tổng hợp B. Bán tổng hợp C. Tự nhiên D. Bán tự nhiên Câu 24: Để phân giải xenlulozo vi sinh vật cần tiết ra enzim: A. Proteaza B. Amilaza C. Lipaza D. Xenlulaza Câu 25: Có 2 tế bào sinh tinh tham gia giảm phân số tinh trùng tạo thành là: A. 2 B. 8 C. 4 D. 12 B. PHẦN RIÊNG Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ làm phần dành riêng cho chương trình đó (Phần 1 hoặc phần 2) 1. Dành cho lớp cơ bản( Từ câu 26 đến câu 30) Câu 26: Sản phẩm của quá trình lên men rượu là: A. Etanol và O2 B. Nấm men bia C. Etanol và CO2 D. Nấm men rượu Câu 27: Hiện tượng các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại ở kì giữa nhằm chuẩn bị cho hoạt động nào sau đây? A. Nhân đôi nhiễm sắc thể B. Tiếp hợp nhiễm sắc thể C. Trao đổi chéo nhiễm sắc thể D. Phân ly nhiễm sắc thể Câu 28: Sau lần giảm phân II, các tế bào con được tạo thành với số lượng NST là? A. n NST B. 3n NST C. 2n NST D. 4n NST Câu 29: Trong hô hấp kị khí, chất nhận điện tử cuối cùng là: A. Phân tử vô cơ B. Phân tử hữu cơ C. O2 D. CO2 Câu 30: Trong một quần thể nuôi cấy vi sinh vật, số lượng tế bào ban đầu là 100. Sau 120 phút số lượng tế bào trong quần thể là 800. Thời gian thế hệ của quần thể đó là: A. 50 phút B. 40 phút C. 60 phút D. 30 phút 2. Dành cho lớp nâng cao( Từ câu 31 đến câu 35) Câu 31: Nấm men sinh sản theo hình thức: A. Nảy chồi, bào tử túi, bào tử tiếp hợp B. Phân đôi, nảy chồi, bào tử C. Phân đôi, nảy chồi D. Phân đôi, bào tử đốt, bào tử đảm Câu 32: Có 3 tế bào cùng loại nguyên phân 2 lần liên tiếp, môi trường nội bào cung cấp 72 NST đơn. Bộ NST lưỡng bội của loài là: A. 32 B. 6 C. 8 D. 4 Câu 33: Loại vi sinh vật nào có khả năng sử dụng trực tiếp N2 từ không khí? A. Vi khuẩn lactic B. E Coli C. Nấm men D. Vi khuẩn sống cộng sinh trong nốt sần của rễ cây họ đậu Câu 34: Có 12 tế bào sinh tinh tham gia giảm phân. Hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 50%. Số hợp tử được tạo thành là: A. 48 B. 24 C. 12 D. 6 Câu 35: Nếu có 12 tế bào vi khuẩn ban đầu tiến hành phân chia một số lần đã tạo ra 384 tế bào con thì số lần phân chia là: A. 16 B. 4 C. 32 D. 5 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docDe KT Sinh10 HK II 8.doc