Đề thi kiểm tra một tiết số 2 Môn : công nghệ 7 Trường THCS Thái Sơn

Câu 1: (0.25đ) Ý nào sau đây không đúng với tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh?

 

A. Nhiệt độ, độ chiếu sáng thích hợp

B. Độ ẩm từ 80 – 85%.

C. Độ thông thoáng tốt

D. Ít khí độc.

 

Câu 2: (0.25đ) “Sản xuất ra nhiều lúa, ngô, khoai sắn” là phương pháp sản xuất thức ăn:

 

A. giàu Prô-tê-in.

B. giàu G-lu-xít.

C. thức ăn thô xanh.

D. giàu G-lu-xít và thô xanh.

 

Câu 3. (0.25đ) Một con Lợn có số đo như sau: Dài thân: 37 cm, vòng ngực: 45cm. Con Lợn đó có trọng lượng là:

 

a. 5 Kg b. 5.5kg c. 6kg d.6.5kg

 

doc4 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1848 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra một tiết số 2 Môn : công nghệ 7 Trường THCS Thái Sơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Xây dựng ma trận đề kiểm tra Môn Công nghệ 7 THI HỌC KỲ II Chủ đề Nội dung kiểm tra theo chuẩn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL TN TL Lâm nghiệp (7tiết) Nêu được mục đích của bảo vệ rừng,có ý thức bảo vệ rừng. Nắm quy trình trồng rừng và khai thác rừng. 2 câu (1đ) 1 câu (1.5đ) 2.3% TSĐ = 2.5 điểm Chăn nuôi (18tiết) Biết đại cương về kĩ thuật chăn nuôi. Biết khái niệm và tác dụng của vác xin.Nguyên nhân gây ra bệnh cho vật nuôi và cách phòng trừ bệnh 4 câu (1đ) 1câu (0.5đ) 3 câu (4đ) 1câu (0.5đ) 97.7% TSĐ = 6 điểm Tổng hợp điểm 10 đ 3.5đ 4.5đ 2đ 10đ =100% Trường THCS THÁI SƠN ĐỀ THI KIỂM TRA MỘT TIẾT SỐ 2 Lớp : 7… MÔN : CÔNG NGHỆ 7 Họ và tên :………………........ Thời gian: 45’( không kể thời gian phát đề ) Điểm Lời phê cua thầy cô giáo F Khoanh tròn câu trả lời đúng: Câu 1: (0.25đ) Ý nào sau đây không đúng với tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh? A. Nhiệt độ, độ chiếu sáng thích hợp B. Độ ẩm từ 80 – 85%. C. Độ thông thoáng tốt D. Ít khí độc. Câu 2: (0.25đ) “Sản xuất ra nhiều lúa, ngô, khoai sắn” là phương pháp sản xuất thức ăn: A. giàu Prô-tê-in. B. giàu G-lu-xít. C. thức ăn thô xanh. D. giàu G-lu-xít và thô xanh. Câu 3. (0.25đ) Một con Lợn có số đo như sau: Dài thân: 37 cm, vòng ngực: 45cm. Con Lợn đó có trọng lượng là: 5 Kg b. 5.5kg c. 6kg d.6.5kg Câu 4. (0.25đ) Thức ăn giàu prôtêin phải có hàm lượng Prôtêin khoảng: a. 50% b. >30% c. 14% d. 41% Câu 5. (0.25đ)Qua đường tiêu hóa của vật nuôi Glu-xit được hấp thụ dưới dạng : A. axít amin B. axít béo C. đường đơn D. glyxêrin Câu 6. (0.25đ) Nhóm thức ăn nào có nguồn gốc từ thực vật: A.giun , rau , bột sắn C. rau , bột sắn , ngô B. tép , vỏ sò , bột cá D. nhộng tằm, giun, đậu nành Câu 7. (0.25đ) Không thuộc quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần là bước: A. tạo lỗ trong hố B. rạch bỏ vỏ bầu. C. đặt cây vào lỗ trong hố D. lấp, nén đất và vun gốc. Câu 8.( 0.25đ) Khai thác dần là: A. chặt toàn bộ cây rừng trong 1 lần. B. chặt toàn bộ cây rừng trong 3-4 lần. C. chặt những cây đã già, xấu. D. chặt những cây gỗ tốt. Câu 9: Điền vào chỗ trống trong các câu sau: (1đ)  a) Rừng và trồng rừng có vai trò trong việc .............. và .............. môi trường.  b) Rừng nước ta đã bị  ............. nghiêm trọng, do đó nhiệm vụ của toàn dân là phải  tham gia ................  Câu 10: Chọn câu trả lời đúng : (1 đ)  a) Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn ghép đôi giao phối:           A. Cùng loài                  B. Khác giống                         C. Khác loài                  D. Cùng giống.  b) Kích thước, khoảng cách giữa hai xương háng cho gà mái tốt đẻ trứng to là:        A. Để lọt 1 ngón tay                  B. Để lọt 2 ngón tay          C. Để lọt 3 ngón tay                   D. Để lọt 4 ngón tay   Câu 11: (0.25đ) Sự sinh trưởng của vật nuôi là ? A .Tăng về kích thước B.Tăng về khối lượng C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai Câu 12(0.25đ) Muốn nhân giống lai tạo thi ta ghép ? A.Lợn Ỉ - Đại bạch B. Lợn Ỉ -Lơn ỉ C.Bò Hà Lan - Bò Hà Lan D.Tất cả đều sai Câu 13: (0.25đ) Lợn thường ăn thức ăn nào sau đây? A. Thức ăn thực vật B. Thức ăn Động vật C. Thức ăn hỗn hợp D. Thức ăn khoáng Câu 14: (0.25đ) Nguồn gốc của thức ăn gồm mấy loại ? A. 1loại B. 2 loại C. 3 loại D. 4 loại Câu 15 : (0.25đ) Thức ăn Rau muống có thành phần Glu Xit là bao nhiêu? A. 89,40 % B. 2,10 % C. 6,30% D. 1,50% Câu 16: (0.25đ) Chất dinh dưỡng Protein khi qua đường tiêu hóa hấp thụ thành chất gì? A. Nước B. Gly xe rin C. Axít amin D. Vitamin Câu 17: (0.25đ) Rang và luộc thuộc phương pháp chế biến nào ? A. Phương pháp vật lí B. Phương pháp hóa học C. Phương pháp sinh học D. Phương pháp hỗn hợp Câu 18: (0.25đ) Ngô hạt thuộc loại thức ăn giàu chất dinh dưỡng nào? A. Protein B. Gluxit C. Lipit D. Khoáng Câu 2: (1 điểm) Tìm từ thích hợp và điền vào chỗ trống trong câu sau: Thức ăn được hấp thụ vào cơ thể vật nuôi theo 2 cách: Nước và (1)…………………được cơ thể hấp thụ trực tiếp qua vách ruột vào máu. (2)……………………được cơ thể hấp thụ dưới dạng các axit amin. Lipit được hấp thụ dưới dạng (3)………………………Gluxit được hấp thụ dưới dạng đường đơn,Muối khoáng được hấp thụ dưới dạng các (4)………………. gọi là hấp thụ gián tiếp. Câu 3: (1 điểm) Chọn thông tin cột B với cột A cho phù hợp: Cột A Cột B 1.Sự sinh trưởng 2.Sự phát dục Công làm dáng và rỉa lông Ngan tăng từ 42g lên 152g Gà trống đập mái Dạ dày Bò tăng sức chứa 1+………+………… 2+………+………… Câu 1 (1,0 điểm). Em hãy tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: 1. Giống vật nuôi là ............................................... do ...................................... tạo ra. 2. Yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là yếu tố ................. và yếu tố .................................................................................................................................. Câu 2 (1,0 điểm). Hãy nối những câu ở cột 1 với cột 3 để hoàn thành câu đúng nhất: Thành phần dinh dưỡng của thức ăn Qua đường tiêu hoá của vật nuôi Chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ Nước Axitamin Prôtêin Đường đơn Lipit Nước Gluxit Glyxerin và axit béo ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B D C C C B B Điểm (0.25đ) (0.25đ) (0.5đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) II. Tự luận Câu 1: (1.5đ) * Vắc xin là chế phẩm sinh học, được chế từ chính mầm bệnh gây ra bệnh mà ta muốn phòng (0.5đ) * Ví dụ: Vắc xin dịch tả lợn được chế từ vi rút gây bệnh dịch tả. (0.5đ) * Tác dụng: tạo cho cơ thể có khả năng miễn dịch.(0.5đ) Câu 2: (2.5đ) *Nguyên nhân: - Yếu tố bên trong (di truyền) (0.5đ) - Yếu tố bên ngoài: + Cơ học, lí học, hóa học. (0.5đ) + Sinh học: Chia 2 loại Bệnh truyền nhiễm do các vi sinh vật gây ra. Bệnh không truyền nhiễm do vật kí sinh gây ra. (0.5đ) * Cách phòng: (1đ) + Chăm sóc chu đáo + Tiêm phòng đầy đủ + Cho ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng + Vệ sinh môi trường sạch sẽ + Báo với cán bộ thú y + Cách li vật bệnh với vật khỏe Câu 3: Nêu được vai trò và nhiệm vụ chính của nuôi chăn nuôi (1.5đ) Câu 4: -Nêu được mục dích bảo vệ rừng (0.5đ) - Nêu được ý thức bảo vệ rừng (1.0đ)

File đính kèm:

  • docKIEM TRA 1 TIET CONG NGHE LINHH.doc
Giáo án liên quan