Câu 1: Số năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi được viết là?
A/ 505050 B/ 5050050 C/ 5005050 D/ 50050050
Câu 2: Giá trị của số 8 trong số 548762 là:
A/ 80000 B/ 8000 C/ 800 D/ 8
Câu 3: Số lớn nhất trong các số: 684257; 684752; 684725; 684275 là:
A/ 684257 B/ 684275 C/ 684752 D/ 684725
1 trang |
Chia sẻ: vjt.coi9x | Lượt xem: 848 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát chất lượng giữa kỳ I năm học 2009 – 2010 khối: 4 môn: toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS ĐẮK TĂNG ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIƯA KỲ I
BẬC TIỂU HỌC NĂM HỌC 2009 – 2010
Khối: 4
Môn: Toán
Thời gian làm bài 40 phút không kể chép đề
Điểm Lời phê của thầy(cô)giáo
Phần: Trắc nghiệm:
Hãy khoanh tròn vào trước chữ cái cho câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi được viết là?
A/ 505050 B/ 5050050 C/ 5005050 D/ 50050050
Câu 2: Giá trị của số 8 trong số 548762 là:
A/ 80000 B/ 8000 C/ 800 D/ 8
Câu 3: Số lớn nhất trong các số: 684257; 684752; 684725; 684275 là:
A/ 684257 B/ 684275 C/ 684752 D/ 684725
Câu 4: 4 tấn 85 kg = ..?..kg
A/ 485 B/ 4850 C/ 4085 D/ 4058
Câu 5: 2 phút 10 giây =..?..giây
A/ 30 B/ 210 C/ 130 D/ 70
Câu 6: Kết quả của phép cộng 4682 + 2305 là:
A/ 6987 B/ 6878 C/ 7278 D/ 8460
Câu 7: Kết quả của phép cộng 5247 + 2741 là:
A/ 7988 B/ 6879 C/ 6988 D/ 7890
Câu 8: Kết quả của phép cộng 2968 + 6524 là:
A/ 8182 B/ 9192 C/ 9492 D/ 8492
Câu 9: Kết quả của phép trừ 987864 – 783251 là:
A/ 204613 B/ 304543 C/ 214613 D/224623
Câu 10: Kết quả của phép trừ 839084 – 246937 là:
A/ 592147 B/ 582247 C/ 694137 D/736136
Phần Tự luận:
Bài 1: Tuổi cha và tuổi con bằng 58, cha lớn hơn con 30 tuổi. Tính tuổi cha và tuổi con?
Tóm tắt Bài giải
.
.
.
.
.
.
.
Bài 2: Tìm x
x – 363 = 975 207 + x = 815
..
.
File đính kèm:
- Giua ki.doc