1. Tổng của 2050 + 1350 là:
a. 4850 b.4400 c.3400 d. 3850
2. Điền dấu thích hợp vào ô trống: 10hg 1 kg
a. > b.< c. = d. không điền được
3. Một mặt hàng bán với giá 40000 đồng.Để khuyến mãi cửa hàng hạ giá bán 5% thì mặt hàng đó bán với giá:
a. 30000 đồng b. 32000 đồng c. 38000 đồng d. 32500đồng
17 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1206 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi lớp năm lần I môn toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hữ nhật có chiều dài 36 cm và chiều rộng 18 cm.
d. Là một tứ giác không xác định các cạnh.
37. Một nhà ảo thuật có một thúng trứng kì lạ: Cứ mỗi phút số trứng trong thúng tăng lêngấp đôi. Hỏi sau bao lâu thúng trứng kì lạ này được một nửa thúng trứng? Biết rằng sau 10 phút thì thúng đầy trứng.
a. 5 phút b. 4 phút c.8 phút d. 9 phút
38. Con chó chạy 100m mất 8 giây. Con thỏ chạy 1000m mất 1 phút 20 giây. Con nào chây nhanh hơn.
a. Thỏ b. Chó c.Nhanh bằng nhau. d. Không biết.
39.Kim giây của đồng hồ quay 120 vòng trong bao lâu?
a. 2 giờ b. 120 giây c.120 phút d. Cả a và c đều đúng.
40. Tích: 3x5x7x…2005x2007 tận cùng là chữ số:
a. 3 b. 7 c. 1 d. 5
41.Một hình thang có đáy lớn gấp 3 lần đáy bé và có diện tích 3600 m2. Người ta chia hình thang thành 2 hình tam giác.Diện tích hình tam giác lớn là:
a. 2000m2 b.2700 m2 c.2400 m2 d. 3200 m2
42. 1/3 số A bằng 2/5 số B.Hiệu hai số là 3 .Số A là:
a. 45 b.15 c.18 d. 12
43.Điền dấy thích hợp vào ô trống: 30% x 8 6 x 40%
a. > b.< c. = d. Không điền được.
44.Phần tô màu so với cả băng giấy là:
a. ½ b. 5/9 c. 50% d. Cả a và c đều đúng
45. Các số tự nhiên từ 1 đến 2007 có bao nhiêu số chia hết cho 4 ?
a. 500 b.501 c.502 d. 499
46. Góc A trong hình vẽ là loại góc gì?
A a. Góc vuông b.Góc bẹt
c. Góc nhọn d. Góc tù
B C
47. Đầu cá nặng hơn đuôi cá 200 g nhưng lại nhẹ hơn thân cá 300g.Cả con cá cân nặng 2200g .Đuôi cá nặng:
a.500g b. 1700g c.700g d.500g
48. Tìm chữ số a,b ( a;b>0) biết: aba x aa = aaaa ; ab là:
a. 11 b.10 c.20 d.30
49. Tổng của số lớn nhất có 3 chữ số chia hết cho 3 và số bé nhất có 3 chữ số chia hết cho 5 là:
a. 1099 b.1090 c. 999 d. 1199
50.Một đám đất hình vuông người ta trồng trụ rào chung quanh cứ 2 m một trụ thì cần phải có 100 trụ rào.Diện tích đám đất đó là:
a. 2,4 ha b.25 a c. 1250 m2 d. 5ha
51. Số 13 là một số chỉ chia hết cho 1 và chia hết cho chính nó. Số nào sau đây cũng giống như vậy(chỉ chia hết cho 1 và cho chính nó)?
a. 121 b.137 c.143 d. Cả b và c đều đúng
52.Có bao nhiêu số có 4 chữ số?
a.8999 b.9001 c.9000 d. 8998
53. Có 9 viên bi giống hệt nhau trong đó có 1 viên bi nhẹ hơn 8 viên còn lại.Dùng cân 2 đĩa thì phân nhiều nhất mấy lần để phát hiện ra viên bi nhẹ?
a. 2 lần b.3 lần c.4 lần d. 5 lần
54. Một hình vuông có diện tích 36 a thì chu vi hình vuông đó là:
a. 180m b.24 a c. 240m d. Cả b và c đều đúng.
55. Để đánh số trang một quyển sách 100 trang người ta phải dùng bao nhiêu chữ số?
a. 180 b.189 c.192 d.191
56. Tích của: 168x 12 có bao nhiêu chữ số?
a. 3 .b.4 c.5 d. Tất cả đều sai
57. Trong hình vẽ có bao nhiêu hình tam giác?
a. 5 b.6
c. 7 d.8
58.Khối chữ nhật được khai triển có dạng sau:
a. b.
c. d.
59. Một hộp lon hình khối trụ có chiều cao bằng bán kính và bằng 1dm.Thể tích của hộp lon đó là:
a. 3,14 dm3 b.6,28 dm3 c. 628cm3 d. Cả b và c đều đúng
60. Theo biểu đồ về chất lượng học tập khối lớp Năm một trường;số học sinh giỏi đạt khoảng:
Số HS
15 ----------------------------------------------- a. 40% b. 50%
10 ----------------------------------------------- b. 30% c. 15%
5 -----------------------------------------------
Học lực Giỏi Khá Trung bình Yếu
61. Ý nào sau đây đúng : Phụ nữ có thai nên ?
Aên uống đủ chất , đủ lượng
Hạn chế bớt việc ăn uống
Không nên tiêm vắc xin phòng bệnh
Nên lao động nhiều và khám thai ở tháng cuối cùng .
62.Đời người thường trải qua mấy giai đoạn ?
3 giai đoạn ( vị thành niên , trưởng thành , già )
4 giai đoạn ( dậy thì , vị thành niên, trưởng thành , già )
2 giai đoạn ( vị thành niên , trưởng thành )
d.5 giai đoạn ( sơ sinh, dậy thì , vị thành niên, trưởng thành, già )
63.Để cung cấp vi –ta-min cho cơ thể , chọn cách nào sau tốt nhất ?
Uống vi – ta – min
Tiêm vi – ta - min
Aên thức ăn chứa nhiều vi – ta – min
Không cần vì bản thân ta đã có sẵn .
64.Con vật nào sau có thể truyền bệnh sốt rét cho người ?
Ruồi b. Muỗi c.Bọ chét d.Loăn quăn
65.Bệnh nào sau đây gây ra qua đường tiêu hóa ?
Viêm gan A
Viêm não
HIV/ AIDS
d.Sốt xuất huyết
66. Việc nào dưới đây chỉ có phụ nữ làm được ?
Làm bếp giỏi
Chăm sóc con cái
Mang thai và cho con bú
d. Thêu , may giỏi
67.Trường hợp nào sau có sự biến đổi hóa học ?
Xi-măng trộn cát
Xé giấy thành những mảnh vụn
Thổi thuỷ tinh từ thể lỏng sang thể rắn
Cho vôi sống vào nước
68.Trong các loại sau , loại nào có thể dùng để sản xuất ra điện ?
a. không khí b. gió c. đất đá d. khoáng sản
69.Người nông dân cần nạp vào nguồn năng lượng nào sau để đủ sức cày , cấy … ?
a. xăng b. thức ăn c. điện d. gió
70. Nhuỵ gồm :
a. Bao phấn , vòi nhụy , bầu nhuỵ, noãn
Chỉ nhị, đầu nhuỵ, vòi nhuỵ , noãn
Đầu nhuỵ , vòi nhuỵ , bầu nhuỵ , noãn
Bao phấn , chỉ nhị , vòi nhuỵ , noãn
71.Muốn phân biệt hoa thụ phấn nhờ côn trùng ta dựa vào đặc điểm nào sau :
Hoa không có màu sắc đẹp
Hoa có màu sắc đẹp
Hoa có hương thơm , mật ngọt và có màu sắc sặc sỡ .
Hoa có cánh hoa , đài hoa nhỏ hoặc không có
72. Trong các loại vật sau , loại nào đẻ con ?
a. Dơi b. Rùa c. Chim d. Cá sấu
73.Việc làm nào sau đây được gọi là bảo vệ môi trường nơi khu dân cư ?
Đổ rác thải ở một chỗ
Xây dựng nhiều nhà máy để phát triển công nghiệp
Đóng nhiều giếng nước ở mỗi nhà để tiện cho sử dụng
d. Trồng cây xanh , vườn hoa ở mỗi nhà và nơi công cộng
74. Trong các vật sau vật nào là nguồn điện:
a. Bóng đền điện b. Bếp điện
c. Pin d. Tất cả 3 vật trên.
75. Nối khung chữ ở cột A với các khung chữ ở cộtB cho phù hợp:
Củi
Chất đốt ở thể rắn
Dầu hoả
Than cám cámcám
Chất đốt ở thể lỏng
Xăng
Bi-ô-ga
Chất đốt ở thể khí
Than đá
II/ Phần tự luận:
1/ Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài 40m,chiều rộng 20m. Người ta trồng hoa kín trong đám đất bằng cách trồng cứ 2 cây cách nhau 2m ( trồng cả trên cạnh đám đất). Số cây trồng là:
a. 200 cây b. 220 cây c. 180 cây d. 231 cây
Giải thích cách chọn của em:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
2/ Một chiếc tàu xuôi dòng từ A đến B và ngược dòng về A ngay mất 3giờ 30 phút.Khoảng cách từ A đến B là 25km. Vận tốc ngược dòng bằng 2/5 xuôi dòng. Tìm vận tốc khi ngược dòng?
a. 12,5km/giờ b.25km/giờ c.10km/giờ d. 15km/giờ
Giải thích cách chọn như trên:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
3/ Tổng của 2 số là 84. Biết 1/3 số A bằng 3/5 số B .Số A là:
a. 30 b. 54 c. 24 d.32
Giải thích cách chọn như trên:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ MÔN TOÁN LẦN 2
1. Phần trắc nghiệm( 77 đ) Từ 1 đến 74 mỗi câu đúng 1 đ. Câu 75 :3 đ mỗi lần kẻ đúng 1 đ
TC: 77 điểm
2. Phần Tự luận:( 23 đ)
Bài 1: chọn đúng 1 đ- giải thích 7 đ.
Bài 2: chọn đúng 1 đ – giải thích 7 đ
Bài 3: chọn đúng 1 đ – giải thích 6 đ
Lưu ý giải thích không dùng phương pháp thử chọn các đáp số.
File đính kèm:
- De thi HSG 5.doc