Câu 1: Hai số có hiệu là 15,44. Biết số bé bằng số lớn. Số lớn là :
A. 23,16 B. 38,6 C. 386 D. 7,72
Câu 2: Tổng của dãy số 1+ 2 +3 + .+ 99 + 100 là :
A. 5050 B. 5550 C.5005 D. 5500
Câu 3: Số nào chia hết cho 2, 3 , 5 và 9 ?
A. 423810 B. 20835 C. 504108 D. 374510
Câu 4: Cho hình lập phương có diện tích toàn phần là 294 cm2. Thể tích của hình đó là :
A. 243cm3 B. 196 cm3 C. 343 cm3 D. 234cm3
Câu 5 : Một cửa hàng có 80 hộp kẹo, buổi sáng đã bán số hộp kẹo đó, buổi chiều bán số hộp kẹo còn lại. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đã bán được số hộp kẹo là:
A. 32 hộp B. 48 hộp C. 36 hộp D. 72 hộp
18 trang |
Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 974 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi lớp 5 năm học 2012 - 2013 môn: Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
xuống dốc là : = (2 điểm)
Mà quãng đường lên dốc bằng quãng đường xuống dốc nên tỉ số thời gian lên dốc so với thời gian xuống dốc là:
Thời gian lên dốc là
90 x 6: (6-1)= 108 (phút)= 1giờ 48 phút (4 điểm)
Quãng đường dốc dài là
4 x 108 : 60 = 7,2 (km) (3 điểm)
Thời gian đi hết quãng đường bằng là:
2giờ 40 phút – 1 giờ 48 phút = 52 phút (2 điểm)
Quãng đường bằng dài là:
15 x 52 : 60 = 13 (km) ( 3 điểm)
Quãng đường AB dài là:
7,2 + 13 = 20,2 (km) (2 điểm)
Đáp số (3điểm): a, Quãng đường AB : 20,2 km
b, Quãng đường dốc là: 7,2km; quãng đường bằng là: 13 km.
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LỚP 5 NĂM HỌC 2013-2014
HỌ VÀ TÊN:............................. MÔN : TOÁN
Lớp (Thời gian 45 phút)
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔ
I.Phần 1:Trắc nghiệm( 75 điểm)
Khoanh tròn trước chữ cái các ý em cho là đúng
Câu 1(5 điểm)
Tìm số có 2 chữ số biết số đó chia cho chữ số hàng chục thì được thương là 12 và dư 2
A.28 B. 26 C.36 D.38
Câu 2(5 điểm)
Tìm một số biết giảm đi 1025 đơn vị rồi giảm tiếp đi 2478 thì được 3249
A. 7625 B. 6725 C.7652 D .6752
Câu 3( 5 điểm)
Giá trị của biểu thức 5: 2 + x
A. B. C. D.
Câu 4(5điểm)
Số dư của phép chia 479 : 47, nếu chỉ lấy đến 2 chữ số ở phần thập phân là
A. 0,7 B. 0,07 C. 0,007 D.7
Câu 5( 5 điểm)
May 6 bộ quần áo hết 21m vải, Hỏi may 9 bộ quần áo như thế thì hết bao nhiêu m vải
A.32,5 m B. 31,5 m C. 31,05m D.27,5 m
Câu 6 (5 điểm) Trong các phép chia dưới đây, phép chia nào có thương lớn nhất ?
A. 4,26 : 40 B. 42,6 : 0,4 C. 426 : 0,4 D. 426 : 0,04
Câu 7( 5 điểm) 5,07 ha =.....m2
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 57000 B. 50070 C. 50700 D. 50007
Câu 8 (5 điểm): Tìm 2 số biết tổng của hai số chia cho 12 thì được 5 và dư 5. Hiệu 2 số chia cho 6 thì được 2 và dư 3. Số lớn và số bé sẽ là:
A. 40 và 25 B. 40 và 15 C. 25 và 45 D. 50 và 40
Câu 9(5 điểm) 2 gấp bao nhiêu lần ?
A. 24 lần B. 18 lần C. 12 lần D. 9 lần
Câu 10 (5 điểm) Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ:
A. 5 đơn vị B. 5 phần trăm C. 5 chục D. 5 phần mười
Câu 11 (5 điểm): Tìm độ dài mà một nửa của nó bằng 80 cm ?
A. 40 mét B. 1,2 mét C. 1,6 mét D. 60 cm
Câu 12 (5 điểm): Tâm đi ngủ lúc 21 giờ, thức dậy lúc 5 giờ 15 phút. Hỏi Tâm đã ngủ trong bao lâu ?
A.. 7 giờ 15 phút B. 6 giờ 15 phút C. 8 giờ 45 phút D. 8 giờ 15 phút
Câu 13 (5 điểm): Chuyển 8 thành phân số ta được:
A. B. C. D.
Câu 14 ( 5 điểm) Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy số viên bi có màu:
A. Nâu B. Xanh C. Đỏ D. Vàng
Câu 15(5 điểm) Số lớn nhất trong dãy số sau : 5,65; 5,09; 5,69; 5,609 là:
A.5,65 B. 5,09 C. 5,69 D. 5,609
II. Phần tự luận (25 điểm)
Bài 1 (8 điểm)
Một hình chữ nhật có diện tích là 13,11m2 , chiều rộng bằng 2,3 m.Tính chu vi hình chũ nhật đó.
Bài 2 (9 điểm)
Tổng của 3 số bằng 10. Tổng của số thứ nhất với số thứ hai bằng 8,3 , tổng của số thứ hai với số thứ ba bằng 4,5. tính mỗi số
Bài 3 (8 điểm) Một kho chứa 246,75 tấn gạo. Người ta chuyển đến một số lượng gạo bằng 3/5 số gạo của kho. Hỏi kho có tất cả bao nhiêu kg gạo?
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
I.Phần 1:Trắc nghiệm( 75 điểm)
CÂU
A
B
C
D
ĐIỂM
1
X
5
2
X
5
3
X
5
4
X
5
5
X
5
6
X
5
7
X
5
8
X
5
9
X
5
10
X
5
11
X
5
12
X
5
13
X
5
14
X
5
15
X
5
T.C
75 ĐIỂM
II. Phần tự luận (25 điểm)
Bài 1 (8 điểm) (mỗi lời giải và phép tính đúng được 4 điểm)
Giải
Chiều dài hình chữ nhật đó là
13,11 : 2,3 = 5,7(m)
Chu vi hình chữ nhật đó là
(2,3 + 5,7 ) x 2 = 12 (m)
Đáp số : 12 m
Bài 2 (9 điểm) (Tìm được mỗi số đúng thì được 3 điểm)
Giải
Số thứ ba là: 10- 8,3= 1,7
Số thứ hai là : 4,5 -1,7 = 2,8
Số thứ nhất là : 8,3 – 2,5 = 5,5
Đáp số : STN: 5,5; ST2 : 2,8 ; ST3 : 1,7
Bài 1 (8 điểm) (tìm được mỗi lời giải đúng và phép tính đúng thì được 4 điểm)
Giải
Số gạo chuyển đến kho là:
246,75 : 5 x 3 = 148,05 (tấn)
Tổng số gạo của kho sau khi chuyển đến là
246,75 + 148,05= 394,8 ( tấn)
Đổi 394,8 tấn = 39800kg
Đáp số : 394800 kg
HỌ VÀ TÊN: .
LỚP 5
TRƯỜNG TH NGUYỄN VIẾT XUÂN
BÀI LÀM
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy tô đậm vào các ô tương ứng với ý em trả lời
CÂc CÂU
A B C D
CÂc CÂU
A B C D
Câu 1
Câu 11
Câu 2
Câu 12
Câu 3
Câu 13
Câu 4
Câu 14
Câu 5
Câu 15
Câu 6
Câu 16
Câu 7
Câu 17
Câu 8
Câu 18
Câu 9
Câu1 9
Câu 10
Câu 20
II. Phần tự luận
.
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5 NĂM HỌC 2013-2014
HỌ VÀ TÊN:............................. MÔN : TOÁN
(Thời gian 90 phút)
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔ
I.Phần 1:Trắc nghiệm( 5 điểm)
Khoanh tròn trước chữ cái các ý em cho là đúng
Câu 1(1 điểm)
+ Cho hình tròn có chu vi là 9,42m .Diện tích hình tròn đó là:
A.2,826m2 B. 7,065m2 C.28,26m2 D.70,65m2
+Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
5m3 3cm3 =m3?
A.5,3000 B.5,0300 C.5,000003 D.50,003
Câu 2(1 điểm)
+ Trong các số sau các số chia hết cho cả 2,3,5,9 là:
A.145 B.270 C.350 D .120
+ Tổng của 9 số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 9 là số nào trong 4 số sau ?
A. 50 B. 40 C .55 D.45
Câu 3( 1 điểm)
+ Viết tiếp 2 số hạng thích hợp vào dãy sau:
1, 1, 3, 5, 17,,.
A.57 và1148 B.77 và 1841 C.55 và 148 D..87và 1481
+ Trong dãy số sau :3,5 8, 13, 21.Số kế tiếp là:
A .29 B. 34 C. 36 D.41
Câu 4(1điểm)
Hiệu của hai số là 0,6. Thương của số bé với số lớn cũng bằng 0,6.Hai số đó là
A.0,9 và 1,5 B.1,3 và 1,9 C. 1,2 và 1,8 D.1,5 và 2,1
Câu 5( 1 điểm)
Có 10 người bước vào phòng thi học sinh giỏi lớp5. Họ đều bắt tay lẫn nhau. Số cái bắt tay sẽ là:
A.54 B. 90 C. 45 D.89
II. Phần tự luận (13 điểm)
Bài 1(2 điểm)
Tìm x, y
a. 75% x X + x X + X = 30
b. y : 2 + y + y : 3 + y : 4 = 25
Bài 2(4 điểm)
Một tấm tôn được gò thành cái thùng dạng hình hộp chữ nhật không có nắp có chiều dài 5,4 m, chiều rộng bằng chiều dài, chiều cao bằng trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng. Tính :
a. diện tích xung quanh của cái thùng đó.
b.Tính diện tích tấm tôn gò thành cái thùng (diện tích mép hàn không đáng kể )
c.Tính thể tích cái thùng đó.
Bài 3(4 điểm)
Một tốp thợ thứ nhất làm xong một công việc trong 30 ngày. Tốp thợ thứ hai làm xong công việc đó trong 40 ngày. Nếu ta thuê tốp thợ thứ nhất và tốp thợ thứ hai cùng làm công việc ấy thì sẽ xong trong bao nhiêu ngày?
Bài 4 (3 điểm)
Một xe máy đi từ A lúc 8 giờ 37 phút với vận tốc 36km/giờ. Đến 11 giờ 7 phút một ô tô cũng đi từ A đuổi theo xe máy với vận tốc 54 km/ giờ. Hỏi ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ ?
* Trình bày sạch đẹp (2 điểm)
HƯỚNG DẪN CÁCH ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 5
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2010-2011
Phần I: Trắc nghiệm( 5 điểm)
Mỗi câu đúng 1 điểm, mỗi ý đúng được 0, 5 điểm
Câu 1( 1 điểm)
+ Ý- B (0,5 đ)
+ Ý-C (0,5đ)
Câu 2( 1 điểm)
+ Ý – B (0,5 đ)
+ Ý –D (0,5đ)
Câu 3( 1 điểm)
+ Ý - D (0,5 đ)
+ Ý- B (0,5đ)
Câu 4( 1 điểm)
+ Ý – A (1đ)
Câu 5( 1 điểm)
+ Ý –C (1 đ)
II. Phần tự luận (13 điểm )
Bài 1( 2 điểm)
75% x X + x X + X = 30
x + x +X = 30
X = 30
X = 12 (1 điểm)
y : 2 + y + y : 3 + y : 4 = 25
+ ++= 25
= 25
y = 12 (1điểm)
Bài 2( 4 điểm) Giải
Chiều rộng của cái thùng hình hộp chữ nhật là
5,4:3 x 2 = 3,6(m) (0,5 điểm)
Chiều cao của cái thùng hình hộp chữ nhật là
( 5,4 + 3,6 ) :2 = 4,5 (m) (0,5 điểm)
Diện tích xung quanh của cái thùng hình hộp chữ nhật là
(5,4 + 3,6 ) x 2 x 4,5 = 81( m2 )(1 điểm)
Diện tích tấm tôn dùng để gò cái thùng là
81+ 5,4 x 3,6 =100,44 (m2 ) ( 1 điểm)
Thể tích của cái thùng là
5,4 x3,6 x 4,5 = 87,48 (m3 )(1 điểm)
Đáp số a.81( m2 )
b.100,44 (m2 )
c. 87,48 (m3 )
Bài 3( 4 điểm)
Giải
- Tốp thợ thứ nhất làm xong công việc trong 30 ngày nên 1 ngày tốp thợ đó làm được công việc. (0,75 điểm)
- Tốp thợ thứ hai làm xong công việc trong 40 ngày nên 1 ngày tốp thợ đó làm được công việc. (0,75 điểm)
- Mỗi ngày tốp thợ thứ nhất làm được số công việc là
x = ( Số công việc). (0,75 điểm)
- Mỗi ngày tốp thợ thứ hai làm được số công việc là
x = (Số công việc)(0,75 điểm)
- Mỗi ngày tốp thợ thứ nhất và tốp thợ thứ hai làm được số công việc là
+ = (Số công việc)( 0,5 điểm)
- tốp thợ thứ nhất và tốp thợ thứ hai làm xong công việc trên trong số ngày là
1: = 75( ngày) (0,5 điểm)
Đáp số :75 ngày
Bài 4( 3 điểm)
Giải
Thời gian xe máy đi trước ô tô là
11 giờ 7 phút- 8 giờ 37 phút =2 giờ 30 phút= 2,5 giờ) (0,5 điểm)
Đến 11 giờ 7 phút xe máy đã đi được quãng đường (AB) là
36 x 2,5 = 90( km) (0,5 điểm)
(Vậy lúc 11 giờ 7 phút ô tô đi từ A và xe máy đi từ B, ô tô đuổi theo xe máy)(0,25đ)
C
Gặp nhau
B
Ô tô
Xe máy
90 km
A
Sau mỗi giờ ô tô đến gần xe máy là
54- 36= 18(km)(0,5 điểm)
Thời gian để ô tô đuổi kịp xe máy là
90 : 18 = 5 (giờ) (0,5 điểm)
Ô tô đuổi kịp xe máy lúc
11giờ 7 phút + 5 giờ = 16 giờ 7 phút ( tức 4 giờ 7 phút chiều)(0,5 điểm
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5
TRƯỜNG TH NĂM HỌC 2012-2013
MÔN : TOÁN
(Thời gian 90 phút)
I. Phần 1: Trắc nghiệm
Khoanh tròn chữ cái em chọn là đúng
Câu 1: Hai số có hiệu là 15,44. Biết số bé bằng số lớn. Số lớn là:
A. 23,16 B. 38,6 C. 386 D. 7,72
Câu 2: Tổng của dãy số 1+ 2 +3 +.+ 99 + 100 là
A. 5050 B. 5550 C.5005 D. 5500
Câu 3: Số nào chia hết cho 2, 3 , 5 và 9
A. 423810 B. 20835 C. 504108 D. 374510
Câu 4: Cho hình lập phương có diện tích toàn phần là 294 cm2. Thì thể tích của nó là:
A. 243cm3 B. 196 cm3 C. 343 cm3 D. 234cm3
Câu 5 : Một cửa hàng có 80 hộp kẹo, buổi sáng đã bán số hộp kẹo đó, buổi chiều bán số hộp kẹo còn lại. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đã bán được số hộp kẹo là:
A. 32 hộp B. 48 hộp C. 36 hộp D. 72 hộp
Câu 6: Biết lít dầu thì cân nặng kg. Vậy 1 lít dầu cân nặng là:
A. B. C. D.
Câu 7: Cho các phân số ;; ; . Phân số lớn nhất là:
A. B. C. D.
Câu 8 : Giá trị của biểu thức thức (2003- 123 x 8 :4 ) x (36: 6-6) là:
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 9 : Số dư của phép chia 123: 456, nếu chỉ lấy đến 2 chữ số ở phần thập phân là:
A. 4,44 B. 0,444 C. 44,4 D. 444
Câu 10 : Để đánh số trang của một cuốn sách người ta phải dùng tất cả 792 chữ số. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang?
A. 350 B. 400 C. 300 D. 200
File đính kèm:
- DE CUONG LICH SU HUNG AKHANH HOA(1).doc