cõu 1:
phõn tớch thành nhõn tử
a/ b/ 
 
cõu 2: cho f(x) = x8 – 101x7 + 101x6 – 101x5 +. + 101x2 – 101x + 25
 tớnh f (100)
cõu 3: cho x và y thoả mãn: x2 + 2xy + 6x + 6y + 2y2 + 8 = 0.
 tìm giá trị lớn nhất và bé nhất của biểu thức: b = x + y + 2009
 
bài 4: 
 cho hình chữ nhật abcd. trên đường chéo bd lấy điểm p, gọi m là điểm đối xứng của điểm c qua p.
a) tứ giác amdb là hình gì?
b) gọi e và f lần lượt là hình chiếu của điểm m lên ab, ad. chứng minh ef//ac và ba điểm e, f, p thẳng hàng.
c) chứng minh rằng tỉ số các cạnh của hình chữ nhật meaf không phụ thuộc vào vị trí của điểm p.
giả sử cp bd và cp = 2,4 cm, . tính các cạnh của hình chữ 
bài 5: cho hai điểm a và b cố định . điểm m di động sao cho mab có 3 góc nhọn. gọi h là trực tâm của mab, k là chân đường cao vẽ từ m xuống cạnh ab của mab . tìm vị trí của m để giá trị km.kh lớn nhất.
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 3 trang
3 trang | 
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 658 | Lượt tải: 1 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán Lớp 8 - Năm học 2010-2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHềNG GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG 
NĂM HỌC 2010 - 2011
MễN: TOÁN LỚP 8
(Thời gian làm bài: 150 phỳt)
Phần đề bài 
Cõu 1:
Phõn tớch thành nhõn tử
a/ b/ 
Cõu 2: Cho f(x) = x8 – 101x7 + 101x6 – 101x5 +....... + 101x2 – 101x + 25
	 Tớnh f (100)
Cõu 3: Cho x và y thoả mãn: x2 + 2xy + 6x + 6y + 2y2 + 8 = 0.
	Tìm giá trị lớn nhất và bé nhất của biểu thức: B = x + y + 2009
Bài 4: 
 Cho hình chữ nhật ABCD. Trên đường chéo BD lấy điểm P, gọi M là điểm đối xứng của điểm C qua P.
Tứ giác AMDB là hình gì?
Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của điểm M lên AB, AD. Chứng minh EF//AC và ba điểm E, F, P thẳng hàng.
Chứng minh rằng tỉ số các cạnh của hình chữ nhật MEAF không phụ thuộc vào vị trí của điểm P.
Giả sử CP BD và CP = 2,4 cm, . Tính các cạnh của hình chữ 
Bài 5 : Cho hai điểm A và B cố định . Điểm M di động sao cho MAB có 3 góc nhọn. Gọi H là trực tâm của MAB, K là chân đường cao vẽ từ M xuống cạnh AB của MAB . Tìm vị trí của M để giá trị KM.KH lớn nhất.
Bài 6: a) Cho x, y dương. CMR: . Dấu bằng xảy ra khi nào?
 b) cho a,b,c là độ dài ba cạnh của tm giỏc , p là nửa chu vi của tam giỏc đú 
 Chứng minh: 
 Đỏp ỏn 
Bài 2:
 f(x) = x8 – 101x7 + 101x6 – 101x5 +....... + 101x2 – 101x + 25
 = x8 – 100 x7 – x7 + 100x6 +x6 – 100x5 – x5 +.....+ 100x2 
 + x2 – 100x – x +25 
 f(x) = x7( x - 100) – x6( x - 100) + x5( x – 100) - .....+ x(x-100) – (x - 25) 
 f( 100) = 1007.( 100 -100) – 1006( 100 -100) + ....+ 100.(100-100) 
 – (100-25) 
 f(100) = -75 
Bài 3:
 x2 + 2xy + 6x + 6y + 2y2 + 8 = 0.
 x2 + 2xy + y2 + 6x + 6y + 9 - 1 = - y2 0.
 (x + y)2 + 2 (x + y) . 3 + 32 - 1 = - y2 0.
 (x + y + 3)2 - 1 0
 (x + y + 2) (x + y + 4) 0
 (x + y + 2009 - 2007) (x + y + 2009 - 2005) 0
(B - 2007) (B - 2005) 0 
	max B = 2007
	min B = 2005.
Bài 4
 Vẽ hình, ghi GT, KL đúng A
B
C
D
O
M
P
I
E
F
Gọi O là giao điểm 2 đường chéo của hình chữ nhật ABCD. 
PO là đường trung bình của tsm giác CAM.
 AM//PO
tứ giác AMDB là hình thang. 
Do AM //BD nên góc OBA = góc MAE (đồng vị)
Tam giác AOB cân ở O nên góc OBA = góc OAB
Gọi I là giao điểm 2 đường chéo của hình chữ nhật AEMF thì tam giác AIE cân ở I nên góc IAE = góc IEA.
Từ chứng minh trên : có góc FEA = góc OAB, do đó EF//AC (1) 
 Mặt khác IP là đường trung bình của tam giác MAC nên IP // AC (2)
Từ (1) và (2) suy ra ba điểm E, F, P thẳng hàng. 
 nên không đổi. 
Nếu thì 
Nếu thì 
do đó CP2 = PB.PD
hay (2,4)2 = 9.16 k2 => k = 0,2
PD = 9k = 1,8(cm)
PB = 16k = 3,2 (cm) 
BD = 5 (cm)
C/m BC2= BP.BD = 16 
do đó BC = 4 (cm)
 CD = 3 (cm) 
 Bài 5
+)AKH ~ MKB
+) KM.KH = KB.KA
+)
+) Vậy KM.KH lớn nhất bằng khi
K là trung điểm của BC
+.M nằm trên đường trung trực của AB
 cách K ( K là TĐ của AB) một khoảng
lớn hơn để MAB nhọn.
            File đính kèm:
 rwg.doc rwg.doc