Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Địa lí 11

Câu 2: ( 3.5 điểm )

Vào ngày 21 tháng 3 năm 2012 ( dương lịch ), tương ứng với ngày 29 tháng 2 ( âm lịch ) sắp

đến, thì thành phố Quảng Ngãi ( ở toạ độ khoảng 109º Đông, 15 º Bắc ) sẽ :

a. Thời gian mà: T.P. Quảng Ngãi thấy Mặt Trời mọc trước thủ đô Hà Nội ( ở 105º Đông ) ?

* Đáp số :

b. Vào ngày này, thành phố Quảng Ngãi cách vĩ độ có Mặt Trời lên thiên đỉnh là bao nhiêu

 km ? ( Biết rằng : 1 hải lý = độ dài cung 1 phút trên kinh tuyến = 1852 m = 1,852 km )

* Đáp số :

c. Để Mặt Trời chiếu thẳng góc 90º vào lúc 12 giờ trưa vào ngày này thì trục Trái Đất phải

 giảm độ nghiêng xuống còn bao nhiêu độ, phút ?

* Đáp số :

d. Ngày này, T.P.Quảng Ngãi cách vĩ độ có ngày suốt 24 giờ ( ở B.C. nam ) bao nhiêu km ?

* Đáp số :

 

doc5 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2474 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Địa lí 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG : T.H.P.T. PHẠM VĂN ĐỒNG LỚP : 11 C.B. – THỜI GIAN : 180 PHÚT SỞ : GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI THI H.S.G. CẤP TRƯỜNG : MÔN ĐỊA LÍ {—&œ–{œ–RR—{—&œ–{ {—&œ–{œ–RR—{—&œ–{ Họ và Tên thí sinh : ………………………………, Lớp : 11A…. , Ngày thi : 29 / 2 / 2012 Câu 1: ( 3,5 điểm ) Sau khi tính xong, hãy điền kết quả hợp lý vào các ô có dấu ? trong bảng dưới đây : ĐỊA ĐIỂM : A B C Thời điểm : ( lúc ) 14 giờ 15 phút 22 giờ 15 phút 8 giờ 45 phút Kinh tuyến : ( tại ) ?……………………. ?……………………. 52,1º Đông Múi giờ : ( số ) ?……………………. ?……………………. ?................................. Ngày / tháng : ?................................. ?……………………. 12 / 2 Câu 2: ( 3.5 điểm ) Vào ngày 21 tháng 3 năm 2012 ( dương lịch ), tương ứng với ngày 29 tháng 2 ( âm lịch ) sắp đến, thì thành phố Quảng Ngãi ( ở toạ độ khoảng 109º Đông, 15 º Bắc ) sẽ : a. Thời gian mà: T.P. Quảng Ngãi thấy Mặt Trời mọc trước thủ đô Hà Nội ( ở 105º Đông ) ? * Đáp số : ………………………… b. Vào ngày này, thành phố Quảng Ngãi cách vĩ độ có Mặt Trời lên thiên đỉnh là bao nhiêu km ? ( Biết rằng : 1 hải lý = độ dài cung 1 phút trên kinh tuyến = 1852 m = 1,852 km ) * Đáp số : ………………………… c. Để Mặt Trời chiếu thẳng góc 90º vào lúc 12 giờ trưa vào ngày này thì trục Trái Đất phải giảm độ nghiêng xuống còn bao nhiêu độ, phút ? * Đáp số : ………………………… d. Ngày này, T.P.Quảng Ngãi cách vĩ độ có ngày suốt 24 giờ ( ở B.C. nam ) bao nhiêu km ? * Đáp số : ………………………… e. Trong ngày này, thành phố Quảng Ngãi có : ban ngày kéo dài bao nhiêu giờ ? Ban đêm kéo dài bao nhiêu giờ ? * Đáp số : ………………………… g. Ngày này, ở vùng biển tỉnh Quảng Ngãi có đặc điểm thuỷ triều khác biệt so với chế độ thuỷ triều của nhiều ngày bình thường trong tháng như thế nào ? * Đáp số : ………………………… h. Một đứa bé X sinh ra vào ngày hôm nay : thứ 4 ngày 29 tháng 2 năm 2012. Giả sử rằng bé X sống đến 100 tuổi và không bỏ sót một lễ kỹ niệm sinh nhật nào. Vậy, suốt cuộc đời : bé X đã tổ chức được bao nhiêu lần sinh nhật ? * Đáp số : ………………………… Câu 3 : ( 3,0 điểm ) Vào năm 2005 : - Tổng số dân Việt Nam là 83,3 triệu người, sống trên diện tích lãnh thổ là : 331212 km² ; - Số người sinh ra trong năm là : 1,59 triệu người; - Số người tử vong trong năm là : 0,5 triệu người; - Tỉ suất gia tăng dân số là : 1,33 %. Sau khi tính xong, hãy điền kết quả hợp lý vào các ô có dấu ? trong bảng dưới đây : - Trang 1 - Mật độ dân số : ( người / km² ) ?……………….. Tỉ suất sinh thô : ( ‰ ) ?……………….. Tỉ suất tử thô : ( ‰ ) ?……………….. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên : ( % ) ?……………….. Tỉ suất gia tăng cơ học : ( % ) ?……………….. Số dân gia tăng trong năm : ( người ) ?……………….. Câu 4 : 10, điểm Dựa vào bảng số liệu sau : về giá trị xuất, nhập khẩu của thế giới thời kỳ 1995 – 2003. ( Đơn vị : tỷ USD ) Năm : Ngoại thương : 1995 1997 2000 2003 Xuất khẩu 5,1 5,3 6,3 7,2 Nhập khẩu 5,2 5,6 6,6 7,2 a. Vẽ thích hợp thể hiện cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu thời kỳ 1995 – 2003. ( 3,0 điểm ) b. Rút ra nhận xét. ( 3,0 điểm ) c. Giải thích. ( 4,0 điểm ) ------------------------------------------ Hết -------------------------------------- Bài làm : ( Dành cho Câu 4 : Vẽ + Nhận xét + Giải thích : về biểu đồ ) 1. Xử lí số liệu ra % : ( 0, 5 điểm ) ( Sau khi tính xong thí sinh điền kết quả vào bảng sau ) Năm : Ngoại thương : 1995 1997 2000 2003 Xuất khẩu (%) …………….. …………….. …………….. …………….. Nhập khẩu (%) …………….. …………….. …………….. …………….. 2. Vẽ biểu đồ : ( 2,5 điểm ) - Trang 2- ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… 3. Nhận xét : ( 3.0 điểm ) - Giữa các năm : từ 1995 à 2003 : + Về tỉ USD thì : ( 1,0 điểm ) • Xuất khẩu có xu hướng : ………...................................................................................................... ………………………………………………………………………….. • Nhập khẩu có xu hướng : ……………………................………………......................................... …………………………………………………………………………. + Về % thì : ( 1,0 điểm ) • Xuất khẩu có xu hướng : …………………………………….......................................................... ………………………………………………………………………….. • Nhập khẩu có xu hướng :…………… ……………………………………………………………. ………………………………………………………………………….. • Dẫn chứng : ( 0,5 điểm ) ( Nhớ nêu xu hướng và kèm dẫn chứng = lần hoặc % : tuỳ theo trường hợp ) - Trong từng năm : 1995, 1997, 2000, 2003 : Xuất > hơn, < hơn hay = so với Nhập ? ( 0,5 điểm) …………………………........................................................................................................................ ………………………………………………………………………………………………………… 4. Giải thích : ( 4,0 điểm ) ( Thí sinh trả lời theo các câu hỏi sau : ) - Đặc điểm xuất, nhập khẩu trên thể hiện xu hướng gì của kinh tế thế giới hiện nay ? ( 1.0 đ ) ………………………………………………………………………………………………………..... …………………………………………………………………………………………………………. - Và xu hướng đó : được biểu hiện qua sự tăng triển 4 hoạt động kinh tế đối ngoại nào của các quốc gia trên thế giới ? ( 3,0 điểm ) a. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… b. ………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… c. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… d. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… - Trang 3 - TRƯỜNG : T.H.P.T. PHẠM VĂN ĐỒNG LỚP : 11 C.B. – THỜI GIAN : 180 PHÚT SỞ : GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI THI H.S.G. CẤP TRƯỜNG : MÔN ĐỊA LÍ {—&œ–{œ–RR—{—&œ–{ {—&œ–{œ–RR—{—&œ–{ ĐÁP ÁN : Câu 1: ( 3,5 điểm ) ( Mỗi ý đúng ở ô số có gạch chân : cho 0,5 điểm ) Câu 2 : ( 3,5 điểm ) ( Mỗi ý đúng : cho 0,5 điểm ) a. 16 phút ; b. 1666,8 km ; c. 51º 33' ; d. 11667,6 km ; e. 12 giờ ; g. triều cường ; h. 25 lần . Câu 3 : ( 3,0 điểm ) ( Mỗi ý đúng : cho 0,5 điểm ) ĐỊA ĐIỂM : A B C Thời điểm : ( lúc ) 14 giờ 15 phút 22 giờ 15 phút 8 giờ 45 phút Kinh tuyến : ( tại ) 127,5º Đông 112,5º Tây 52,1º Đông Múi giờ : ( số ) + 9 - 7 + 3 Ngày / tháng : 12 / 2 11 / 2 12 / 2 Mật độ dân số : ( người / km² ) 251,5 Tỉ suất sinh thô : ( ‰ ) 19,1 Tỉ suất tử thô : ( ‰ ) 6,0 Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên : ( % ) 1,31 Tỉ suất gia tăng cơ học : ( % ) 0,02 Số dân gia tăng trong năm : ( người ) 1.107.890 Câu 4 : ( 10,0 điểm ) 1. Xử lí số liệu ra % : ( 0, 5 điểm ) ( X : xuất khẩu; N: nhập khẩu ) Năm : Ngoại thương : 1995 1997 2000 2003 Xuất khẩu (%) 49,5 48,6 48,8 50,0 Nhập khẩu (%) 50,5 51,4 51,2 50,0 2. Vẽ biểu đồ : ( 2,5 điểm ) * Yêu cầu : - Vẽ biểu đồ dạng MIỀN. - Cứ mỗi lỗi thuộc trong 3 nhóm à không đúng, không đủ, không đẹp : trừ 0,25 điểm. 3. Nhận xét : ( 3.0 điểm ) - Về : tỉ USD : X và N đều tăng liên tục, nhìn chung X tăng 1,41 lần và N tăng 1,38 lần. ( 1,25 điểm ) - Về % : Nhìn chung X tăng 0,5 % và N giảm 0,5 %. ( 1,25 điểm ) - Trong từng năm thì chỉ có năm 2003 : X và N cân bằng, các năm còn lại : X > N ( 0.5 điểm ) 4. Giải thích : ( 4,0 điểm ) - Toàn cầu hoá ( 1,0 điểm ) + a. Ngoại thương ( 0.5 điểm ) + b. Đầu tư ra nước ngoài ( 0,5 điểm ) + c. Tài chính quốc tế ( 1.0 điểm ) + d. Các công ti xuyên quốc gia ( 1.0 điểm ) -------------------------------------------------------------------------- Mộ Đức Ngày: 27 / 2 / 2012 * G.V.B.M. Huỳnh Thà

File đính kèm:

  • docbài tập RÈN LUYỆN KỸ NĂNG cho học sinh gioi lớp 11.doc
Giáo án liên quan