Đề thi Học sinh giỏi cấp trường (lần 2) Trường TH Nga Tiến Môn: Toán 2

1.Cho hình vẽ:

a) Có bao nhiêu điểm? Kể tên?

b) Có bao nhiêu đoạn thẳng? Kể tên?

c) Có bao nhiêu tam giác? Kể tên?

d) Có bao nhiêu tứ giác? Kể tên?

 

doc11 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1156 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Học sinh giỏi cấp trường (lần 2) Trường TH Nga Tiến Môn: Toán 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
........................................ 4.Tính: a) Có tất cả bao nhiêu số từ 35 đến 49? ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ b) Có tất cả bao nhiêu số lớn hơn 39 và bé hơn 55? ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 5. Lan hỏi Tùng: “ Năm nay chị bạn bao nhiêu tuổi?”. Tùng trả lời: “ Tuổi của tớ là số liền sau của 12, bố tớ hơn tớ 29 tuổi, chị tớ kém bố tớ 16 tuổi”. Hỏi chị Tùng bao nhiêu tuổi? BÀI LÀM ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 6. Trong lớp học có tất cả 25 người. Biết trong đó có 15 học sinh nam. Tính số học sinh nữ? ( Gợi ý: Trong lớp học có cả 1 cô giáo.) BÀI LÀM ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ “ Chú ý: Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm”. Hướng dẫn chấm thi: a) Có 6 điểm là: A, B, C, D, O. b) Có 10 đoạn thẳng là: AB, BC, CD, AD, AO, OC, AC, BO, BC, BD. c) Có 8 tam giác là: ABO, ODC, ADO, BCO. d) Có 1 tứ giác là: ABCD. 2. Điền số: a) 9 6 7 5 5 6 7 7 5 6 b) 12 c) 3. a) x + 15 = 39 + 14 + 19 b) 37 – x = 19 + 1 – 2 x + 15 = 72 37 – x = 18 x = 72 – 15 x = 37 + 18 x = 57 x = 55 c) x + 9 = 9 – 6 + 5 + 10 x + 9 = 18 x = 18 – 9 x = 9. 4.a) Có tất cả: 49 – 35 + 1 = 15 (số) b) - Số lớn hơn 39 mà bé nhất là: 40 - Số bé hơn 55 mà lớn nhất là: 54 Từ 40 đến 54 có tất cả: 54 – 40 + 1 = 15 (số) 5. Tùng có số tuổi là: 12 + 1 = 13( tuổi) Bố Tùng có số tuổi là: 13 + 29 = 42 (tuổi) Chị Tùng có số tuổi là: 42 – 16 = 26 (tuổi) Đáp số: 26 tuổi 6. Số học sinh nữ trong lớp học là: 25 – 14 + 1 = 10(h/s) Đáp số: 10 học sinh. Đề 2: Phòng GD-ĐT huyện Nga Sơn Đề thi HSG cấp trường (lần 2) Trường TH Nga Tiến Môn: Toán 2 G E D B Họ và tên học sinh:…………………………... A ĐIỂM LỜI PHÊ GV CHẤM + RA ĐỀ NGUYỄN BÁ PHÚC 1.Cho hình vẽ: a) Có bao nhiêu điểm? Kể tên? b) Có bao nhiêu đoạn thẳng? Kể tên? c) Có bao nhiêu tam giác? Kể tên? d) Có bao nhiêu tứ giác? Kể tên? C Bài làm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 1; 3; 4; 7; 11; … ; 29; 47; 76. b) 2; 4; 6; 10; 16; …; 42; 78; 110. c) Điền số thích hợp vào chỗ trống sao cho tổng 3 hàng ngang, hang dọc, hang chéo đều bằng 24: 7 8 9 Tính nhanh: a) 1 + 12 + 36 + 19 + 1 + 7 + 4 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… b) 16 + 19 + 21 + 27 + 24 + 1 + 1 + 1 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 4. Tìm x, biết: a) x + 15 = 51 – 27 b) x – 16 = 61 + 59 …………………………. ……………………………. …………………………. ……………………………. …………………………. ……………………………. …………………………. ……………………………. c) 91 – 3 = x + 1 d) 61 – 1 + 2 = x – 3 …………………………. ……………………………. …………………………. ……………………………. …………………………. ……………………………. …………………………. ……………………………. 5. Lan, Tùng, Hoa hái được tổng cộng là 19 cây nấm. Lan và Tùng hái được 12 cây. Tùng và Hoa hái được 13 cây. Hỏi mỗi bạn hái được bao nhiêu cây nấm? Bài giải: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… “ Chú ý: Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm”. Hướng dẫn chấm thi: 1. a) Có 6 điểm là: A, B, C, D, E, G. b) Có 15 đoạn thẳng là: AD, AG, AE, AB, AC, BC, BD, BG, CD, CE, CG, DE, EG, DG. c) Có 8 tam giác là: AEG, AED, ADC, ABC, ABD, ADG, AEC, ABG. 2. a) 18 b) 26 c) 8 9 7 7 8 9 9 7 8 3. a) 1 + 12 + 36 + 19 + 1 + 7 + 4 = ( 1+ 19) + ( 36 + 4) + ( 12 + 17) = 20 + 40 + 20 = 80. b) 16 + 19 + 21 + 27 + 24 + 1 + 1 + 1 = (16 + 24) + (19 + 21) + (27 + 1 + 1 +1) = 40 + 40 + 30 = 110. 4. a) x + 15 = 51 – 27 b) x – 16 = 61 + 59 x + 15 = 24 x – 16 = 120 x = 24 – 15 x = 120 + 16 x = 9 x = 136 c) 91 – 3 = x + 1 d) 61 – 1 + 2 = x – 3 x + 1 = 88 x – 3 = 68 x = 88 – 1 x = 68 + 3 x = 87 x = 71. 5. Tóm tắt: Lan, Tùng, Hoa hái được 19 cây nấm Lan, Tùng hái được 12 cây nấm Tùng, Hoa hái được 13 cây nấm. Tính số nấm mỗi bạn hái được? Bài giải: Hoa hái được số cây nấm là: 19 – 12 = 7 (cây nấm) Tùng hái được số cây nấm là: 13 – 7 = 6 (cây nấm) Lan hái được số cây nấm là: 19 – 7 – 6 = 6 (cây nấm) Đáp số: Đề 3: Phòng GD-ĐT Nga Sơn Trường Tiểu học Nga Tiến ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI KHỐI 2NĂM HỌC 2012 - 2013 ĐIỂM LỜI PHÊ I. TRẮC NGHIỆM:(5Đ) 1. Tính: 15 + 54 + 97 = … a) 165 b) 166 c) 167 2. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác? a) 5 b) 6 c) 7 d) 8 3. Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống: 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; … ; 11 ; 13 ; 15 a) 8 b) 9 c) 10 4. Tìm x, biết: x + 15 = 11 + 6 + 6 a) 7 b) 8 c) 9 5. Điền số thích hợp theo mẫu sau: 10 15 5 9 …. 2 3 2 3 1 2 1 2 II. Tự luận: (15Đ) 1. Cho hình vẽ: B A C E D Có bao nhiêu điểm? Kể tên? Có bao nhiêu đoạn thẳng? Kể tên? Có bao nhiêu tam giác? Kể tên? Bài làm …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... 2. Lan hỏi Bình: “Năm nay anh bạn bao nhiêu tuổi?”. Bình trả lời: “ Tuổi của tớ là số liền sau của 4, anh tớ hơn tớ 10 tuổi.” Hỏi anh Bình bao nhiêu tuổi? Bài làm …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... 3. Cho bảng bên. H ãy điền số thích hợp vào ô trống sao cho các ô ở hàng ngang, hàng dọc, đ ường chéo đều bằng 99. 33 42 24 4. V ẽ đoạn thẳng CD dài 3 cm, AB dài 4 cm. Đoạn thẳng nào dài hơn? Vì sao? Bài làm …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... ( CÁN BỘ COI THI KHÔNG TRẢ LỜI GÌ THÊM)

File đính kèm:

  • docde thi HSG toan(1).doc
Giáo án liên quan