1-Kiến thức
Nhằm đánh gián những hiểu biết của học sinh về tính chất của oxi, hydro cách điều chế và úng dụng của chúng. Học sinh hiểu các tính chất và phân biệt các hợp chất của oxi, hydro
2-Kỹ năng
Rèn kỹ năng nhận biết,kỹ năng tính toán của học sinh.
3- Thái độ
Giáo dục ý thức nghiêm túc khi làm bài kiểm tra
5 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1118 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II môn Hóa học 8 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ II năm học 2013- 2014
Môn hóa học
I/ Mục Tiêu
1-Kiến thức
Nhằm đánh gián những hiểu biết của học sinh về tính chất của oxi, hydro cách điều chế và úng dụng của chúng. Học sinh hiểu các tính chất và phân biệt các hợp chất của oxi, hydro
2-Kỹ năng
Rèn kỹ năng nhận biết,kỹ năng tính toán của học sinh.
3- Thái độ
Giáo dục ý thức nghiêm túc khi làm bài kiểm tra
II/ Ma trận đề
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chương Oxi
Biết t/c cơ bản của Oxi
Cách thu, điều chế trong PTN, viết PTHH theo sơ đồ
Phân loại 0xit
và viết hoàn thành PTHH
Viết PTHH về tính chất của Oxi
Số câu
1
1
1
1
2
6
Số điểm.Tỉlệ%
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0
3 - 30%
2. Chương Hiđro – Nước
Biết t/c cơ bản của Hiđro
Hiểu ứng dụng của Hiđro, viết PTHH
Phân loại axit, bazo, muối, víêt PTHH
Viết PTHH về Hiđro
Tính theo PTHH
Số câu
1
1
1
1
1
1
6
Số điểm. Tỉlệ%
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0
0,5
3,5 - 40%
3. Chương Dung dịch
Bíêt ý nghĩa của nồng độ dung dịch
Tính xuôi theo nồng độ của dung dịch
Tính theo nồng độ dung dịch
Tính nồng độ trong dung dịch theo PTHH
Số câu
1
1
1
1
1
1
5
Số điểm. Tỉlệ%
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0
0,5
3,0 - 30%
Số câu
3
3
3
3
2
2
2
18
Điểm
1,5
1,5
1,5
1,5
1,0
2,0
1,0
10
Tổng
6 – 3,0
6 – 3,0
4 –3,0
2 – 1,0
18 –10
Tỉ lệ %
30%
30%
30%
10%
100%
Họ tên ………………………… Giám khảo 1……………………
Lớp……………… Giám khảo 2……………………
Kiểm tra học kỳ II năm học 2013- 2014
môn hóa học lớp 8 thời gian làm bài 45 phút
Điểm lời phê của giáo viên
III/ Đề
A/ Phần trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế Hidro trong phòng thí nghiệm:
a) Cu và HCl b) HCl và Zn
c) Al và H2SO4 d) Fe và H2SO4
Câu 2: Trong dãy CTHH nào sau đây đều là Oxit:
a) FeSO4 , Fe2O3 b) Fe2O3, N2O5, KOH
c) FeO, N2O, SO2, CO2 d) NaOH ; H2O, SO2,
C©u 3: Hiđro được ứng dụng nhiều trong thực tế là do có tính chất đặc trưng nào:
a: Tính khử mạnh . b) Khi cháy toả nhiều nhiệt.
c: Tính oxi hoá mạnh. d) Tất cả các tính chất trên.
C©u 4: Phản ứng phân hủy là loại phản ứng trong đó có:
a) Một chất mới sinh ra. b) Chỉ có một chất tham gia phản ứng.
c) Một chất mới tạo thành . d) Chỉ có một chất mới tạo thành sau phản ứng.
Câu 5: Chất nào sau đõy thường được dùng để điều chế 0xi trong phòng thí nghiệm:
a) KClO3 b) KMnO4
c) K2MnO4 d) KHSO4
Câu 6: Hoà tan 15g đường vào 85g nước ta được dung dịch có nồng độ là:
a) 85% b) 100%
c) 70% d ) 15%
Câu 7: Tính nồng độ mol của 850 ml dung dichjcos hòa tan 20 gam KNO3 kết quả sẽ là :
a) 23,3 M b) 2,33 M
c) 0, 233 M d) 233 M
C©u 8: Sự cháy là:
a) Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng. b) Sự oxi hóa có phát sáng.
c) Phân hủy có tỏa nhiều nhiệt. D) Không xác định được chất phản ứng
B) Phần tự luận ( 6đ)
Câu 1(2,5đ): Điền thêm để hoàn thành các sơ đồ sau đây thành PTHH:
1, Fe + O2 à Fe3O4
2, CaCO3 à .......... + CO2
3, HCl + Mg à MgCl2 + H2
4, Ag2O + H2 à Ag + H2O
5, Na + ....... à NaOH + H2
Câu 3 (3,5đ):: Khi điều chế Hđro trong phong thí nghiệm, một HS đã hoà tan hoàn toàn 13g kẽm vào 73g dung dịch axit HCl, thấy vừa đủ.
a. Hoàn thành PTHH theo sơ đồ sau đây: … Zn + ….HCl à …. ZnCl2 + … H2
b. Tính thể tích khí Hiđro thu được ở đktc?
c. Tính khối lượng muối kẽm thu được
Biết Zn = 65 , H = 1 ,Cl
............................Hết.............................
IV / Đáp án và biểu điểm
A) Phần trắc nghiệm 4đ : - mỗi câu trả lời đúng được 0,5 đ .
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đỏp ỏn
b
c
a
b
b
d
c
a
B) Phần tự luận:
Câu 1 : Hoàn thành các sơ đồ PƯHH, mỗi PTHH đúng được 0,5 đ .
1 3 Fe + 2O2 à Fe3.O4..
2, CaCO3 à CaO + CO2
3, 2 HCl + Mg à MgCl2 + H2
4 Ag2O + H2 à 2Ag. + H2O
5, 2Na + 2 H2O à 2NaOH + H2
Nếu thiếu điều kiện, sai hệ số, sai CTHH trong một PTHH trừ 0,1đ cho một lỗi.
Câu 3: ( 3,5 đ)
a . PTHH theo sơ đồ sau đây: Zn + 2 HCl à ZnCl2 + H2 (0,5 đ)
- số mol Zn = m: M = 13 : 65 = 0,2 mol (0,5 đ)
b. Tính thể tích khí Hiđro thu được ở đktc ?
- số mol Hidro thu được = số mol Zn = 0,2 mol (0,5 đ)
- thể tích hidro thu được V = n. 22,4 l = 0,2.22,4= 4,48 l (0,5 đ) (0,5 đ)
c. Tính khối lượng ZnCl2 thu được?
- số mol n ZnCl2 = số mol Zn đã PƯ = 0,4 mol (0,75 đ)
- khối lượng m ZnCl2 có trongd d m = n.M = 0,4 . 136g = 54,4 g (0,75 đ)
Người ra đề Người thẩm định đề
Hoàng Thị Dung
File đính kèm:
- De kiem tra hoc ky II lop 8 2014.doc