Câu 1: Cho các số: 85732; 85723; 78523; 38752. Số nào là số lớn nhất?
a. a. 85723
b. 85732
c. 78523
d. 38752
Câu 2: 4m2 6dm2 = . dm2. số cần điền vào chỗ chấm là:
a. a. 46
b. 460
c. 406
d. 4060
Câu 3: Góc nhọn là góc:
a. a. Bé hơn góc vuông.
b. Lớn hơn góc vuông.
c. Bằng hai góc vuông.
4 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1019 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I -Năm học:2008-2009 Môn: Toán- Khối 4 Trường T.H Long Hà C, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG T.H LONG HÀ C ĐỀ THI HỌC KÌ I -NĂM HỌC:2008-2009
Họ và tên HS: MÔN: TOÁN- Khối 4
Lớp: THỜI GIAN : 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ CHÍNH THỨC:
TRẮC NGHIỆM:
Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Cho các số: 85732; 85723; 78523; 38752. Số nào là số lớn nhất?
85723
85732
78523
38752
Câu 2: 4m2 6dm2 = ........... dm2. số cần điền vào chỗ chấm là:
46
460
406
4060
Câu 3: Góc nhọn là góc:
Bé hơn góc vuông.
Lớn hơn góc vuông.
Bằng hai góc vuông.
Câu 4: Cho các hình sau:
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Hình vẽ hai đường thẳng vuông góc là:
Hình 4
Hình 3
Hình 2
Hình 1
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống trong các bài sau:
a. b. c.
228 228 228
76 76 76
304 7828 988
Câu 6: Viết tiếp kết quả vào chỗ chấm:
X – 5627 = 872
X = ..........................
X = ................
Câu 7: Vẽ tiếp để có:
a. Một hình vuông b. Một hình chữ nhật
TỰ LUẬN:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
370683 + 418213
789612 – 564326
624 x 312
8505 : 35
Câu 2: Một trường tiểu học có 637 học sinh. Trong đó số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 105 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?
TRƯỜNG T.H LONG HÀ C ĐỀ THI HỌC KÌ I -NĂM HỌC:2008-2009
KHỐI 4 MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC: THỜI GIAN : 60 phút (không kể thời gian phát đề)
TRẮC NGHIỆM:
Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Cho các số: 85732; 85723; 78523; 38752. Số nào là số lớn nhất?
85723
85732
78523
38752
Câu 2: 4m2 6dm2 = ........... dm2. số cần điền vào chỗ chấm là:
46
460
406
4060
Câu 3: Góc nhọn là góc:
Bé hơn góc vuông.
Lớn hơn góc vuông.
Bằng hai góc vuông.
Câu 4: Cho các hình sau:
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Hình vẽ hai đường thẳng vuông góc là:
Hình 4
Hình 3
Hình 2
Hình 1
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống trong các bài sau:
a. b. c.
228 228 228
76 76 76
304 7828 988
Câu 6: Viết tiếp kết quả vào chỗ chấm:
X – 5627 = 872
X = ..........................
X = ................
Câu 7: Vẽ tiếp để có:
a. Một hình vuông b. Một hình chữ nhật
TỰ LUẬN:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
370683 + 418213
789612 – 564326
624 x 312
8505 : 35
Câu 2: Một trường tiểu học có 637 học sinh. Trong đó số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 105 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?
BGH DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ
ĐÁP ÁN THI HỌC KÌ I . KHỐI 4
NĂM HỌC 2008– 2009.
MÔN: TOÁN
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: ý b
Câu 2: ý c
Câu 3: ý a
Câu 4: ý d
Câu 5: ý a: S, ý b: S, ý c: Đ (HS điền đúng như bên)
Câu 6: X – 5627 = 872
X = 872 + 5627
X = 6499
Câu 7:
a. b.
TỰ LUẬN:
Câu 1 đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
a. 788896
b. 225286
c. 194688
d. 243
Câu 2:
Số học sinh nữ của trường tiểu học là:
(637 + 105) : 2 = 371 (học sinh)
Số học sinh nam của trường tiểu học là:
371 – 105 = 266 (học sinh)
Đáp số: Nữ: 371 học sinh
Nam: 266 học sinh
Lưu ý: học sinh giải bằng cách khác vẫn cho trọn điểm.
5 ĐIỂM
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
HS vẽ đúng mỗi hình được 0,5 điểm
5ĐIỂM:
2 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
3 điểm
0,5 điểm
1 điểm
0,5 điểm
1 điểm
Đáp số không cho điểm, nếu học sinh không ghi đáp số thì trừ 0,25/ đáp số.
BGH DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ
File đính kèm:
- DE THI CUOI KI I.doc