II-PHẦN TỰ LUẬN: ( 7.0 điểm )
Câu 1:(1điểm) Thực hiện phép tính: 15 + 52.4 – ( 22 + 33 : 9 )
Câu 2:(1 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: 2x – 9 = 32 : 3
Câu 3:(2 điểm) Một trường tổ chức cho khoảng 300 đến 400 học sinh đi du lịch. Tính số học sinh đi du lịch, biết rằng khi xếp số học sinh lên xe 24 chỗ hoặc xe 40 chỗ thì vừa đủ.
Câu 4:(2điểm) Cho đoạn thẳng MN = 8 cm. Trên tia MN lấy điểm A sao cho MA = 4 cm.
a/ Điểm A có nằm giữa hai điểm M và N không? Vì sao?
b/ So sánh AM và AN.
c/ Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng MN không? Vì sao?
3 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1149 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I môn Toán 6 năm 2013 - 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TL
TL
Tập hợp-Số phần tử của tập hợp.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
C1
0,5
5%
1
0,5
5%
Tính chất chia hết. Dấu hiệu chia hết cho:
2, 3, 5, 9.
ƯCLN và BCNN
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
C3
0,5
5%
C2
0,5
5%
C3
2
20%
C5
1
10%
4
4,0
40%
Thứ tự thực hiện các phép tính trong N
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
C1
1
10%
C2
1
10%
2
2,0
20%
Số nguyên . Phép cộng , trừ các số nguyên.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
C4
0,5
5%
1
0,5
5%
Tia – Đường thẳng - Đoạn thẳng.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
C5
0,5
5%
C4a
0,5
5%
2
1,0
10%
Độ daøi đoạn thẳng.
Trung điểm của đoạn thẳng.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
C6
0,5
5%
C4b
1
10%
C4c
0,5
10%
3
2,0
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
4,0
40%
5
3,0
30%
2
3,0
30%
13
10,0
100%
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN THỚI BÌNH KÌ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS TRÍ PHẢI TÂY NĂM HỌC 2013-2014
- Môn thi: Toán 6
ĐỀ CHÍNH THỨC
- Ngày thi:.............................
- Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề )
- Họ và tên HS:Lớp:..
Điểm
Lời phê của thầy ( Cô )
Trắc nghiệm:
.
.
Tự luận:
Tổng điểm:
Đề:
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3.0 điểm ) Hãy khoanh tròn chữ cái trươc câu trả lời đúng.
Câu 1: (0,5điểm) Cho tập hợp M = {4; 5; 6; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. {4} M B. 5 M C. {6; 7} M D. {4; 5; 6} M.
Câu 2: (0,5điểm) Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây ?
A. 3 B. 5 C. 7 D. 9
Câu 3: (0,5điểm) ƯCLN( 9, 15 ) là ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 4: (0,5điểm) Kết quả của phép tính (– 6) + (– 12) là:
A. – 18 B. + 18 C. – 6 D. 6
Câu 5: (0,5điểm) Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Tia MN trùng với tia PN. B. Tia MN và tia PM là hai tia đối nhau.
C. Tia MN và tia MP là hai tia đối nhau. D. Tia MP trùng với tia NP.
Câu 6: (0,5điểm) Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi:
A. MA+MB = AB B. MB+AB =AM
C. AM + AB = MB D. AM=MB; MA+MB =AB
II-PHẦN TỰ LUẬN: ( 7.0 điểm )
Câu 1:(1điểm) Thực hiện phép tính: 15 + 52.4 – ( 22 + 33 : 9 )
Câu 2:(1 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: 2x – 9 = 32 : 3
Câu 3:(2 điểm) Một trường tổ chức cho khoảng 300 đến 400 học sinh đi du lịch. Tính số học sinh đi du lịch, biết rằng khi xếp số học sinh lên xe 24 chỗ hoặc xe 40 chỗ thì vừa đủ.
Câu 4:(2điểm) Cho đoạn thẳng MN = 8 cm. Trên tia MN lấy điểm A sao cho MA = 4 cm.
a/ Điểm A có nằm giữa hai điểm M và N không? Vì sao?
b/ So sánh AM và AN.
c/ Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng MN không? Vì sao?
Câu 5:(1 điểm) Cho A = 2 + 22 + 23 + 24 ++ 229+ 230 Chứng minh A chia hết cho 3
Hết
Duyệt BGH Tổ chuên môn
HƯỚNG DẪN CHẤM
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3.0 điểm )
(Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Trả lời
D
A
B
A
C
D
II-PHẦN TỰ LUẬN: ( 7.0 điểm )
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1:
15 + 52.4 – ( 22 + 33 : 9 )
= 15 + 25.4 – ( 4 + 27 : 9 )
= 15 + 100 – ( 4 + 3 )
= 115 – 7
= 108
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 2:
2x – 9 = 32 : 3
2x – 9 = 3
2x = 3 + 9
2x = 12
x = 6
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 3:
Gọi số học sinh đi tham quan là a. Vì khi xếp học sinh lên xe 24 chỗ hoặc xe 40 chỗ thì vừa đủ nên .
BCNN (24 và 40)
a.
Vì:
Nên số HS đi du lịch là: 360HS
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 4:
Hình vẽ đúng.
a/ Điểm A nằm giữa hai điểm M và N.Vì trên tia MN, MA < MN (4 cm < 8 cm).
b/ Ta có: AN + AM = MN
AN + 4 cm = 8 cm
AN = 8 cm - 4 cm
AN = 4 cm .
c/ Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng MN.
Vì điểm A nằm giữa và cách đều M và N.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 5:
A = 2+22+23+..+230
= (2+22) + (23+24) + ..+( 229+230 )
= 2(1+2) + 23(1+2)+..+229(1+2)
A3
0,5đ
0,25đ
0,25đ
(Học sinh giải cách khác đúng cho điễm tối đa)
File đính kèm:
- Đề thi HKI toán 6 (2013-2014).doc