Đề thi cuối năm học lớp 2

I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm)

Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng

Bài 1: Số lớn nhất có ba chữ số là:

a. 999 b. 989 c. 899

Bài 2: Viết số 796 thành tổng là :

a. 796 = 700 + 9 + 60 b. 796 = 700 + 90 + 6 c. 796 = 700 + 9 + 6

Bài 3: Số bé nhất trong các số : 123, 125, 213, 152, 122 là:

a. 123 b. 213 c. 122

Bài 4: Kết quả của phép tính 0 x 9 + 9 là:

a. 18 b. 9 c. 0

 

 

doc7 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 3238 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi cuối năm học lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hä vµ tªn:………………….……. ĐỀ THI CUỐI NĂM HỌC 2013 - 2014 Líp ………………………. M«n : To¸n – Thời gian 45 phút §iÓm Lêi phª cña gi¸o viªn. I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng Bài 1: Số lớn nhất có ba chữ số là: a. 999 b. 989 c. 899 Bài 2: Viết số 796 thành tổng là : a. 796 = 700 + 9 + 60 b. 796 = 700 + 90 + 6 c. 796 = 700 + 9 + 6 Bài 3: Số bé nhất trong các số : 123, 125, 213, 152, 122 là: a. 123 b. 213 c. 122 Bài 4: Kết quả của phép tính 0 x 9 + 9 là: a. 18 b. 9 c. 0 Bài 5: Một túi đường cân nặng 5 kg, 6 túi đường như thế cân nặng là: a. 20 b. 26 c. 30 Bài 6: Số chia trong phép tính 36 : 4 = 9 là: a. 36 b. 4 c. 9 Bài 7: Một hình tam giác có độ dài mỗi cạnh đều bằng 3 cm. Vậy chu vi của hình tam giác đó là: a. 6cm b. 8 cm c. 9 cm Bài 8: Khi kim dài đồng hồ chỉ số 12, kim ngắn đồng hồ chỉ số 9. Thì lúc này là mấy giờ? a. 12 giờ b. 9 giờ c. 0 giờ II/ Phần tự luận: Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 56 +35 67 – 45 145 + 324 686 - 325 ……….. .………. …..……… .………… ……….. .………. …..……… .………… ……….. .………. …..……… .………… Bài 2: Tính (1 điểm) 5 x 7 + 16 = ................................... 12 : 4 x 7 = ...................................... = .................................... = ...................................... Bài 3: Tìm x (1 điểm) 5 x x = 30 x : 4 = 3 ……………………………. ……………………………… ……………………………. ……………………………… Bài 4: Khối lớp Hai trồng được 567 cây, khối lớp Ba trồng được nhiều hơn khối lớp Hai 132 cây. Hỏi khối lớp Ba trồng được bao nhiêu cây ? (2 điểm) Bài giải: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN Môn Toán I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Bài 1: a Bài 5: c Bài 2: b Bài 6: b Bài 3: c Bài 7: c Bài 4: b Bài 8: b Mỗi câu khoanh đúng được 0,5 điểm II/ Phần tự luận: Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 56 67 145 686 + - + - 35 45 324 325 91 22 469 361 Mỗi bài đúng được 0,5 điểm Bài 2: Tính (1 điểm) 5 x 7 + 16 = 35 + 16 12 : 4 x 7 = 3 x 7 = 51 = 21 Mỗi bài đúng được 0,5 điểm Bài 3: Tìm x (1 điểm) 5 x x = 30 x : 4 = 3 x = 30 : 5 x = 3 x 4 x = x = 12 Mỗi bài đúng được 0,5 điểm Bài 4: (2 điểm) Bài giải: Khối lớp Hai trồng được só cây là 567 +132 = 699 (cây) Đáp số : 699 cây Sai lời giải hoặc phép tính: không tính điểm cả bài Hä vµ tªn:………………………. ĐỀ THI CUỐI NĂM HỌC 2013 - 2014 Líp 2………………………. M«n :TiÕng ViÖt – Thời gian 90 phút §iÓm Lêi phª cña gi¸o viªn. A. Đọc: I/ Đọc thành tiếng: (5 điểm) GV cho HS bốc thăm, đọc các bài sau: 1. ( Sách Tiếng Việt 2 tập 2, trang ) 2. ( Sách Tiếng Việt 2 tập 2, trang ) 3. ( Sách Tiếng Việt 2 tập 2, trang ) 4. ( Sách Tiếng Việt 2 tập 2, trang ) 5. ( Sách Tiếng Việt 2 tập 2, trang ) II/ Đọc hiểu: (5 điểm) Đọc thầm bài “Kho báu” (TV 2 tập 2 trang 83). Dựa vào nội dung bài đọc khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1. Nhờ chăm chỉ lao động hai vợ chồng người nông dân đã đạt được điều gì? A. Nghèo túng không đủ ăn. B. Gây dựng được một cơ ngơi đàng hoàng. C. Cuộc sống gặp nhiều khó khăn . 2. Hai con trai người nông dân có chăm làm như cha mẹ họ không ? A. Họ cần cù lao động. B. Họ chăm chỉ cày sâu cuốc bẫm . C. Họ ngại làm ruộng chỉ mơ chuyện hão huyền . 3. Trước khi mất người cha cho các con biết điều gì? A. Ruộng nhà có một kho báu, các con hãy tự đào lên mà dùng. B. Ruộng nhà không có kho báu nào cả. C. Ruộng nhà mình đất rất xấu không trồng được gì. 4. Bộ phận in nghiêng trong câu “Hai anh em họ đào đất tìm kho báu” trả lời cho câu hỏi nào? A. Làm gì? B. Là gì? C. Như thế nào? 5. Từ trái nghĩa với “Nóng” là từ nào trong các từ sau? A. Mưa . B. Nắng . C. Lạnh . B.Viết: I/ Chính tả: (5 điểm) Nghe viết: Cây đa quê hương ( Từ Chiều chiều … đến ruộng đồng yên lặng) II/ Tập làm văn: Em hãy viết một đoạn văn ngắn kể về một người thân (bố, mẹ, chú, hoặc, dì…) của em. Theo gợi ý sau. Bố (mẹ, chú, dì….) của em làm nghề gì? Hằng ngày, bố (mẹ, chú, dì….) làm những việc gì? Những việc ấy có ích như thế nào? ĐÁP ÁN Môn: Tiếng Việt A. ĐỌC Đọc thành tiếng (5đ) - Giáo viên kiểm tra trong các tiết ôn tập (mỗi hôm kiểm tra từ 5-10 em). - Giáo viên ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng, đánh số trang (các bài từ tuần 27 đến tuần 34) vào phiếu để học sinh bốc thăm. Học sinh đọc xong giáo viên nêu câu hỏi gắn với nội dung bài đọc để học sinh trả lời. - Học sinh phát âm rõ, chính xác và trôi chảy, tốc độ khoảng 50 tiếng/1 phút. Biết ngắt nghỉ hơi sau dấu câu, giữa các cụm từ. (4 điểm ). Trả lời đúng câu hỏi (1 điểm) - Nếu học sinh đọc không đạt các yêu cầu trên, giáo viên dựa vào khả năng của học sinh lớp mình mà chấm điểm cho phù hợp. - Với những học sinh không đạt yêu cầu, giáo viên cho về nhà luyện đọc để kiểm tra lại Đọc hiểu.(5đ) Khoanh vào đúng mỗi câu được 1đ. 1. B. Gây dựng được một cơ ngơi đàng hoàng. 2. C. Họ ngại làm ruộng chỉ mơ chuyện hão huyền . 3. A. Ruộng nhà có một kho báu, các con hãy tự đào lên mà dùng. 4. A. Làm gì? 5. C. Lạnh . B.VIẾT. Chính tả:Nghe viết. (5 điểm) C©y ®a quª h­¬ng ChiÒu chiÒu, chóng t«i ra ngåi gèc ®a hãng m¸t. Lóa vµng gîn sãng. Xa xa, gi÷a c¸nh ®ång, ®µn tr©u ra vÒ, l÷ng th÷ng tõng b­íc nÆng nÒ. Bãng sõng tr©u d­íi ¸nh chiÒu kÐo dµi, lan gi÷a ruéng ®ång yªn lÆng. - Viết đúng chính tả, trình bày đúng, sạch sẽ, chữ viết rõ ràng (5 điểm) - Viết sai phụ âm đầu, vần, thanh, tiếng, mỗi lỗi sai trừ (0,2 điểm) - Trình bày bài bẩn trừ (0,5 điểm) Tập làm văn: 5 điểm. - GV dựa vào bài viết của HS để cho điểm mỗi câu đúng, có ý được 1,5 điểm. - Trình bày sạch đẹp 0,5 đ

File đính kèm:

  • docde thi lop 2.doc
Giáo án liên quan