Đề thi cuối học kỳ II môn: Tiếng Việt

A- Kiểm tra đọc : (10 điểm )

I -Đọc thành tiếng ( 5 điểm )

II-Đọc thầm và làm bài tập : ( 5điểm )

Bài : Bác đưa thư .

Bác đưa thư trao cho Minh một bức thư. Đúng là thư của bố rồi. Minh mừng quýnh. Minh muốn chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ. Nhưng em chợt thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại .

 Minh chạy vội vào nhà. Em rót một cốc nước mát lạnh. Hai tay bưng ra, em lễ phép mời bác uống .

 

doc34 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 957 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề thi cuối học kỳ II môn: Tiếng Việt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g thì vẫn chấp nhận ) Bài 2 : 2 điểm Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm 3 tạ 5kg = 305 kg 4800 kg = 4 tấn 800kg 192 phút = 3giờ 12 phút 1 thế kỷ = 20 năm 5 Bài 3 : 3 điểm Cách 1 : giải : Nửa chu vi hình chữ nhật : 840 : 2 = 420 (m ) Hai lần chiều rộng hình chữ nhật là : 420 - 54 = 366 ( m ) Chiều rộng hình chữ nhật là : 366 : 2 = 183 ( m) Chiều dài hình nhật là : 183 + 54 = 237 ( m ) Đáp số Chiều dài hình chữ nhật : 237 m Chiều rộng hình chữ nhật : 183 m Cách 2: Nửa chu vi hình chữ nhật là : 840 : 2 = 420 ( m ) Chiều rộng hình chữ nhật là : ( 420 - 54 ) : 2 = 183 ( m ) Chiều dài hình chữ nhật là : 420 - 183 = 237 ( m ) Hoặc chiều dài hình chữ nhật là : 183 + 54 = 237 ( m ) đáp số : Chiều dài hình chữ nhật : 237 m Chiều rộng hình chữ nhật : 183 m ĐÁP ÁN KHỐI V I - Phần trắc nghiệm : 3 điểm Mỗi ý đúng được 0,75 điểm Bài 1 : ý b : 412, 024 Bài 3 : ý b : 3 giờ 18 phút Bài 2 : ý d : 80 % Bài 4 : ý a : 17,4 cm II – Phần tự luận : 7 điểm 1- Đặt tính rồi tính : 2 điểm Mỗi phép tính đúng được 0,5điểm 17,55 : 3,9 64,329 - 8,264 17,55 3,9 64,329 15,6 4,5 8,264 1 9,5 56,065 19,5 0 25,8 x 1,5 375,86 + 29,05 25,8 375,86 1,5 29,05 1290 404,91 258 38,70 2- Tìm x : 1 điểm : x x 2,5 = 5 x 4 x x 2,5 = 20 x = 20 : 2,5 x = 8 3- 2 điểm Giải Thời gian ô tô đi từ A đến B là : 0,25 điểm 10 giờ - 7 giờ 15 phút = 2 giờ 45 phút 0,5 điểm 2 giờ 45 phút = 2,75 giờ Quảng đường AB dài là : 0,5 điểm 48 x 2,75 = 132 ( km ) 0,5 điểm đáp số : 132 km 0,25 điểm Bài 4 : Giải Diện tích khu đất hình vuông là 10 x 10 = 100 (m2) 0, 25 điểm Bán kính của hồ cá là 10 : 2 = 5 ( m ) 0,25 điểm Diện tích hồ cá là . 0,25 điểm 5 x 5 x 3 ,14 = 78,5 ( m2 ) 0,5 điểm Diện tích khu đất sau khi múc hồ còn lại là 0,25 điểm 100 - 78,5 = 21,5 ( m2 ) 0,5 điểm Đáp số : Diện tích hồ cá : 78,5 m2 Diện tích khu đất còn lại : 21,5 m2 ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT KHỐI I A – Phần đọc I – Đọc thành tiếng : ( 7 điểm ) 1 – Đọc đúng : ( 6 điểm ) 6 điểm : Đọc lưu loát , trôi chảy , không mắc lỗi ( có thể 1-2 lỗi phát âm chậm ) 5Điểm : Đọc lưu loát , trôi chảy , không mắc lỗi , mắc dưới 5 lỗi điểm : Đọc tương đối lưu loát , mắc 6 lỗi -> 10 lỗi 3 điểm : Đọc với tốc độ tạm được , mắc 10 lỗi -> 12 lỗi 2 điểm : Đọc chậm , mắc từ 13 -> 16 lỗi 1 điểm : Đọc rất chậm , mắc từ 17 -> 20 lỗi 0 điểm : Đánh vần không được - đọc không được ( mắc khoảng 20 lỗi * Chú ý : Giáo viên cần linh hoạt khi kiểm tra với những học sinh đọc chậm nhưng đọc đúng có thể trừ 1 chút điểm tốc độ , cho điểm cao phần đọc đúng để động viên các em Trả lời câu hỏi đúng : 1 điểm . Giáo viên nêu câu hỏi để học sinh tìm tiếng , từ ,hoặc trả lời câu hỏi Ví dụ : Tìm 3 tiếng bắt đầu bằng âm l , ( n ) hoặc x , s ...... Học sinh chỉ cần được 2 tiếng ( từ ) phát âm đúng là được 1 điểm 2- Đọchiểu : (3 điểm ) Câu 1 : ý a Câu 2 : ý b B Phần kiểm tra viết I – Chính tả : ( đưa bài viết ở bên đề sang đây làm đáp án ) Viết đúng chính tả : 7 điểm ( Không bắt lỗi nếu học sinh không viết hoa hoặc viết hoa không đúng các chữ cái đầu các dòng thơ Mắc 1- 2 lỗi nhẹ : 7 điểm Mỗ lỗi sai về phụ âm đầu ( l /n ; x/s ; ~/? , ........) trừ 0,25 điểm Viết đúng trình bày chưa sạch – đẹp trừ 1 điểm II – Bài tập : 3 điểm Mỗi ý đúng được 0,5 điểm ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT KHỐI II A – Phần kiểm tra đọc : I – đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi : 5 điểm - Đọc đúng và trả lời câu hỏi đúng , đầy đủ : được 5 điểm ( có thể mắc 1-> 2 lỗi nhỏ ) - Đọc lưu loát , mắc dưới 5 lỗi và trả lời câu hỏi tương dối chính xác : 4 điểm -Đọc tương đối lưu loát mắc từ 6 lỗi -> 10 lỗi và trả lời câu hỏi tương đối : 3 điểm Đọc tốc độ tạm được mắc từ 10 -> 15 lỗi và trả lời câu hỏi được ( gần được ) : 2 điểm Đọc chậm , đánh vần , mắc từ 15 -> 20 lỗi và trả lời câu hỏi chưa đầy đủ : 1 điểm -- Không đọc được hoặc đánh vần nhiều – mắc nhiều lỗi và trả lời câu hỏi chưa được : ođiểm Chú ý : Giáo viên cần linh hoạt phần kiểm tra đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi đốùi với những học sinh đọc còn chậm nhưng đúng và trả lời câu hỏi đúng nhưng chậm để khuyến khích II – Đọc hiểu : 5 điểm Câu 1 : ý c câu 4 : ý b Câu 2 : ý b Câu 5 : ý a Câu 3 : ý a B - Phần kiểm tra viết ( bài viết ở trang 135 – tập ) I – Chính tả : - Học sinh viết đúng đẹp , biết trình bày bài viết , sạch sẽ : 5 điểm ( Mắc 1- 2 lỗi nhẹ ( như tẩy xoá nhẹ (sai thành đúng ) ) không trừ điểm Sai lỗi về âm , vần : 1 lỗi trừ : 0,25 điểm Trình bày chưa sạch sẽ : trừ : 0,5 điểm II - Tập làm văn : Bài viết đúng , đủ theo gợi ý , sạch : 5 điểm Thiếu 1 trong các gợi ý trừ : 0,5 điểm Trình bày bài văn chưa sạch sẽ : trừ 0,5 điểm Tuỳ theo mức độ sai sót về ý , diễn đạt và chữ viết , giáo viên có thể cho các mức điểm 4,5 – 4 ; 3,5 - 3 ; .........; 1. ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT KHỐI III A – Phần kiểm tra . I -Đọc thành tiếng : 5 điểm - Đọc đúng và trả lời câu hỏi đúng , đầy đủ : được 5 điểm ( có thể mắc 1-> 2 lỗi nhỏ ) - Đọc lưu loát , mắc dưới 5 lỗi và trả lời câu hỏi tương dối chính xác : 4 điểm - Đọc tương đối lưu loát mắc từ 6 lỗi -> 10 lỗi và trả lời câu hỏi tương đối : 3 điểm - Đọc tốc độ tạm được mắc từ 10 -> 15 lỗi và trả lời câu hỏi được ( gần được ) : 2 điểm - Đọc chậm , đánh vần , mắc từ 15 -> 20 lỗi và trả lời câu hỏi chưa đầy đủ : 1 điểm -- - - Không đọc được hoặc đánh vần nhiều – mắc nhiều lỗi và trả lời câu hỏi chưa được : o điểm Chú ý : Giáo viên cần linh hoạt phần kiểm tra đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi đốùi với những học sinh đọc còn chậm nhưng đúng và trả lời câu hỏi đúng nhưng chậm để khuyến khích II – Đọc hiểu : Câu 1 : ý a Câu 3: Học sinh tự đặt câu Câu 2 : ý b Câu 4 : ý b Câu 5 : a- Ngoài giờ học , ... Nhờ ham học từ nhỏ , ... Tại thời tiết giá lạnh , ... d- Vì yêu nước, thương dân , căm thù quân giặc tàn bạo , Hai Bà Trưng đã phất cờ khởi nghĩa . B- Kiểm tra viết : 1- Chính tả - Học sinh viết đúng đẹp , biết trình bày bài viết , sạch sẽ : 5 điểm ( Mắc 1- 2 lỗi nhẹ ( như tẩy xoá nhẹ (sai thành đúng ) ) không trừ điểm Sai lỗi về âm , vần : 1 lỗi trừ : 0,25 điểm -Trình bày chưa sạch sẽ : trừ : 0,5 điểm 2- Tập làm văn : - Bài viết đúng , đủ theo gợi ý , sạch : 5 điểm Thiếu 1 trong các gợi ý trừ : 0,5 điểm Trình bày bài văn chưa sạch sẽ : trừ 0,5 điểm Tuỳ theo mức độ sai sót về ý , diễn đạt và chữ viết , giáo viên có thể cho các mức điểm 4,5 – 4 ; 3,5 - 3 ; .........; 1. ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT KHỐI IV A – Kiểm tra đọc I – Đọc thành tiếng : Đọc đúng diễn cảm và trả lời câu hỏi đúng ; 5 điểm - Đọc đúng và trả lời câu hỏi đúng , đầy đủ : được 5 điểm ( có thể mắc 1-> 2 lỗi nhỏ ) - Đọc lưu loát , mắc dưới 5 lỗi và trả lời câu hỏi tương dối chính xác : 4 điểm -Đọc tương đối lưu loát mắc từ 6 lỗi -> 10 lỗi và trả lời câu hỏi tương đối : 3 điểm -Đọc tốc độ tạm được mắc từ 10 -> 15 lỗi và trả lời câu hỏi được ( gần được ) : 2 điểm -Đọc chậm , đánh vần , mắc từ 15 -> 20 lỗi và trả lời câu hỏi chưa đầy đủ : 1 điểm -- -Không đọc được hoặc đánh vần nhiều – mắc nhiều lỗi và trả lời câu hỏi chưa được : ođiểm Chú ý : Giáo viên cần linh hoạt phần kiểm tra đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi đốùi với những học sinh đọc còn chậm nhưng đúng và trả lời câu hỏi đúng nhưng chậm để khuyến khích II-Đọc hiểu : Câu 1 : Nguyễn Trọng Tạo Câu 3 : ý c : sáng , trưa , chiều ; tối ; khuya Câu 2 : ý a Câu 4 : ý d Câu 5 : ý a B- Kiểm tra viết : 1- Chính tả : - Học sinh viết đúng đẹp , biết trình bày bài viết , sạch sẽ : 5 điểm ( Mắc 1- 2 lỗi nhẹ ( như tẩy xoá nhẹ (sai thành đúng ) ) không trừ điểm Sai lỗi về âm , vần : 1 lỗi trừ : 0,25 điểm - Trình bày chưa sạch sẽ : trừ : 0,5 điểm 2-Tập làm văn : -Miêu tả đây đủ được hình dáng và hình dáng của 1 con vật : 5 điểm - Chỉ tả được hình dáng : 3 điểm Còn thiếu 1 số đặc điểm về hình dáng ( 1 chi tiết ) trừ 0,25 điểm Biết viêt : Câu văn chưa trọn vẹn , thiếu ý , câu ,từ ngữ ,diễn đạt trừ theo mức độ 4,5 –4 ; 3,5 –3 .......1 ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT KHỐI V A -Phần kiểm tra đọc : I - Đọc thành tiếng ; ( 5 điểm ) Giáo viên tiến hành kiểm tra từ tiết 1 -> 7 ở tuần 35 II – Đọc hiểu : ( 5 điểm ) Mỗi ý đúng 0,5 điểm Câu 1 : ý c Câu 2 : ý c Câu 3: ý c Câu 4 : ý b Câu 5 : ý a Câu 6 : ý b Câu 7 : ý a Câu 8 : ý a Câu 9 : ý b Câu 10 : ý b III- Tập làm văn - Miêu tả đây đủ đượchình dáng và tính tình của người bạn : 5 điểm - Chỉ tả được hình dáng ( hoặc tính tình ) của bạn : 3 điểm Còn thiếu 1 số đặc điểm về hình dáng ( tính tình ) trừ 0,25 điểm Câu văn chưa trọn vẹn , thiếu ý , câu ,từ ngữ ,diễn đạt chưa được trừ theo mức độ 4,5 –4 ; 3,5 –3 .......1

File đính kèm:

  • docDe KT HK II lop 1.doc
Giáo án liên quan