Bài 7. (3 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 51 ; AC = 68 ; BC = 85.
a) Chứng minh tam giác ABC vuông.
b) Tính diện tích tam giác ABC.
c) Trên đường cao AH của tam giác ABC lấy điểm M sao cho
AM = Tính diện tích tam giác BMC.
1 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1284 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn: giải Toán bằng máy tính casio - Lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD BÌNH SƠN
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
ĐỀ A CHÍNH THỨC
MÔN: GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO- LỚP 8.
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Hãy viết qui trình ấn phím và tính kết quả với năm số lẻ thập phân (nếu có) các bài sau. (Lưu ý: Học sinh chỉ được sử dụng máy tính Casio fx-500MS hoặc fx-570MS)
Bài 1. (2 điểm) Tính: a) A = 52 – 63 + 74 – 85 ; b) .
Bài 2. (2 điểm) Tính: a) ;
b) .
Bài 3. (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức: y = 2x2 – 3x + 1,
với x = 1930 ; x = 1975 ; x = 2005 ; x = 2006.
Bài 4. (3 điểm) Tìm các chữ số a, b, c, d, e, f trong mỗi phép tính sau. Biết a = b + 2.
a) ; b)
Bài 5. (2 điểm) Tìm x, y, z, t biết:
.
Bài 6. (3 điểm)Tính:
E = 2 ´ 3 + 2 ´ 3 + 4 ´ 5 + 4 ´ 5 + 4 ´ 5 – 6 ´ 7 – 6 ´ 7 – 6 ´ 7 – 6 ´ 7
¨Yêu cầu: Không biến đổi biểu thức và mỗi chữ số chỉ sử dụng một lần.
Bài 7. (3 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 51 ; AC = 68 ; BC = 85.
Chứng minh tam giác ABC vuông.
Tính diện tích tam giác ABC.
Trên đường cao AH của tam giác ABC lấy điểm M sao cho
AM = Tính diện tích tam giác BMC.
A
K
C
H
B
D
Bài 8. (3 điểm) Cho hình bình hành ABCD, kẻ AH ^ BD ; AK ^ CD (như hình vẽ)
a) Chứng minh hai tam giác AHK và DDCB đồng dạng.
b) Biết Tính SDAHK.
-------------------HẾT--------------------
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
File đính kèm:
- De HSG MTBT 8.doc