Câu 1 : Kgm/s là đơn vị đo của đại lượng nào:
A. Áp suất B. Momen lực C. Động lượng. D. Lực
Câu 2 : Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất:
A. J.s B. W C. J/s D. HP
Câu 3 : Chọn mốc thế năng tại mặt đất.Thế năng của vật nặng 2kg ở dưới đáy giếng sâu 10m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2 là :
A. 100J B. -100J C. 200J D. -200J
Câu 4 : Cho hai lực đồng quy có độ lớn là 3N và 4N.Độ lớn của hợp lực là bao nhiêu:
A. 5N B. 0,5N C. 12N D. 8N
Câu 5 : Chọn đáp số đúng:
Một hệ gồm 2 vật có khối lượng m1= 200g, m2= 300g, cú vận tốc v1=3m/s, v2= 2m/s. Biết 2 vật chuyển động ngược chiều. Độ lớn động lượng của hệ là:
A. 1,2kgm/s B. 0 C. 84kgm/s D. 120kgm/s
Câu 6 : Đại lượng nào sau đây không phải là vectơ :
A. Động lượng B. Công cơ học C. Lực ma sỏt D. Xung của lực
Câu 7 : Một vật có khối lượng m = 2kg đang chuyển động với vận tốc v = 10m/s.Động năng của vật đó là:
A. 200J B. 150J C. 300J D. 100J
4 trang |
Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 725 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi 8 tuần học kỳ II - Đề thi môn Vật lý khối 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục & đào tạo Nam Định
Kì thi 8 tuần Học Kỳ II
Trường THPT mỹ tho
Đề thi môn vật lý
Khối : 10
Thời gian thi : 50’
Mã đề 001
I/ Trắc nghiệm 5 đ
Câu 1 :
Kgm/s là đơn vị đo của đại lượng nào:
A.
Áp suất
B.
Momen lực
C.
Động lượng.
D.
Lực
Câu 2 :
Đơn vị nào sau đõy khụng phải là đơn vị của cụng suất:
A.
J.s
B.
W
C.
J/s
D.
HP
Câu 3 :
Chọn mốc thế năng tại mặt đất.Thế năng của vật nặng 2kg ở dưới đỏy giếng sõu 10m tại nơi cú gia tốc trọng trường g = 10m/s2 là :
A.
100J
B.
-100J
C.
200J
D.
-200J
Câu 4 :
Cho hai lực đồng quy cú độ lớn là 3N và 4N.Độ lớn của hợp lực là bao nhiờu:
A.
5N
B.
0,5N
C.
12N
D.
8N
Câu 5 :
Chọn đỏp số đỳng:
Một hệ gồm 2 vật cú khối lượng m1= 200g, m2= 300g, cú vận tốc v1=3m/s, v2= 2m/s. Biết 2 vật chuyển động ngược chiều. Độ lớn động lượng của hệ là:
A.
1,2kgm/s
B.
0
C.
84kgm/s
D.
120kgm/s
Câu 6 :
Đại lượng nào sau đõy khụng phải là vectơ :
A.
Động lượng
B.
Cụng cơ học
C.
Lực ma sỏt
D.
Xung của lực
Câu 7 :
Một vật cú khối lượng m = 2kg đang chuyển động với vận tốc v = 10m/s.Động năng của vật đú là:
A.
200J
B.
150J
C.
300J
D.
100J
Câu 8 :
Một người kộo một hũm gỗ trượt trờn sàn nhà bằng một dõy cú phương hợp gúc 600 so với phương nằm ngang.Lực tỏc dụng lờn dõy bằng 150N.Cụng của lực đú khi hũm trượt đi được 20m là:
A.
300J
B.
1500J
C.
150J
D.
1000J
Câu 9 :
Đơn vị của Mụmen lực là:
A.
N.m
B.
N/m
C.
J/s
D.
J.s
Câu 10 :
Một khẩu đại bỏc cú khối lượng M = 4tấn,bắn đi một viờn đạn theo phương ngang cú khối lượng 10kg với vận tốc 400m/s.Độ lớn vận tốc giật lựi của đại bỏc là:
A.
2m/s
B.
3m/s
C.
0,5m/s
D.
1m/s
Câu 11 :
Lực nào sau đõy khụng phải là lực thế :
A.
Trọng lực
B.
Ma sỏt.
C.
Đàn hồi
D.
Hấp dẫn
Câu 12 :
Xỏc định động lượng của viờn đạn cú khối lượng 10g bay với vận tốc 200m/s
A.
1kgm/s
B.
3kgm/s
C.
2kgm/s
D.
4kgm/s
Câu 13 :
Chọn phỏt biểu đỳng:
Một hệ vật được gọi là hệ kớn nếu:
A.
Chỉ cú lực tỏc dụng của những vật trong hệ với nhau
B.
Khụng cú tỏc dụng của những lực từ bờn ngoài hệ
C.
Cỏc nội lực từng đụi một trực đối nhau theo định luật III Newton
D.
Cả A, B, C đều đỳng
Câu 14 :
Mụmen của lực F đối với trục quay cố định ( giỏ của F cỏch trục quay một khoảng d ) là đại lượng đặc trưng cho tỏc dụng làm quay của lực và được xỏc định:
A.
M =
B.
M = F2.d
C.
M = F.d.
D.
M = F.d2
Câu 15 :
Hụùp lửùc cuỷa hai lửùc ủoàng quy F1 vaứ F2 laứ lửùc F. ẹoọ lụựn cuỷa F thoaỷ maừn bieồu thửực naứo sau ủaõy:
A.
B.
C.
D.
Câu 16 :
Kết luận nào sau đõy về điều kiện cõn bằng của vật rắn chịu tỏc dụng của hai lực là đầy đủ:
A.
Hai lực phải cựng giỏ
B.
Hai lực phải cựng độ lớn
C.
Hai lực phải ngược chiều nhau.
D.
Cả ba điều kiện trờn.
Câu 17 :
Một ngẫu lực gồm hai lực F1 = F2 = 8N, khoảng cỏch giữa giỏ của hai lực là d = 30cm. Mụmen ngẫu lực là:
A.
3N.m
B.
24N.m
C.
0,6N.m
D.
2,4N.m.
Câu 18 :
Điều kiện nào sau đõy là đủ để hệ ba lực tỏc dụng lờn cựng một vật rắn là cõn bằng :
A.
Ba lực đồng phẳng và đồng quy.
B.
Ba lực đồng quy.
C.
Hợp lực của hai trong ba lực cõn bằng với lực thứ ba.
D.
Ba lực đồng phẳng.
Câu 19 :
Một vật nặng 5kg rơi từ độ cao h = 2m ở trờn mặt đất xuống một giếng sõu 6m,cho g = 10m/s2.Độ giảm thể năng khi vật chạm đỏy giếng là :
A.
500J
B.
600J
C.
800J
D.
400J
Câu 20 :
Hai lực song song cựng chiều F1 = 10N và F2 = 20N cựng tỏc dụng vào một vật rắn.Hợp lực của hai lực cú độ lớn là:
A.
15N
B.
40N
C.
30N
D.
25N
II/ Tự luận. 5 đ
Bài 1( 2đ)
Một cầu gỗ nhỏ bắc qua một con mương trờn hai điểm tựa A và B cỏch nhau 4,4m.Cầu cú trọng lượng 2200N và cú trọng tõm G cỏch đầu A một đoạn 2,4m.Tớnh lực mà cầu tỏc dụng lờn hai điểm tựa A và B.
Bài 2 ( 3đ).
Một viờn đạn cú khối lượng m = 50g được bắn ra khỏi nũng sỳng theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 400m/s.Cho g = 10m/s2,bỏ qua sức cản khụng khớ.
a/Tớnh động năng của viờn đạn khi vừa ra khỏi nũng sỳng.
b/Tớnh độ cao cực đại mà viờn đạn đạt được.
c/Khi lờn điểm cao nhất đạn nổ thành hai mảnh.Mảnh thứ nhất cú khối lượng m1 = 40g bay theo phương ngang với vận tốc v1 = 250m/s.Hỏi mảnh thứ hai bay theo phương nào và cú vận tốc bằng bao nhiờu?
Môn Thi Lý 10 (Đề số 1)
Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng :
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : Thi Lý 10
Đề số : 1
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
File đính kèm:
- thi8tuanki II co ban.doc