CẤU TRÚC
-CÁC NGÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
-CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
-XU HƯỚNG THAY ĐỔI CỦA SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TRUNG QUỐC
16 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2730 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Tình hình phát triển nông nghiệp ở Trung Quốc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Click to edit Master title style Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level 27-Mar-12 ‹#› TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP Ở TRUNG QUỐC NHÓM 4- LỚP ĐỊA 3B CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CẤU TRÚC XU HƯỚNG THAY ĐỔI CỦA SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TRUNG QUỐC CÁC NGÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CƠ CẤU TRỒNG TRỌT (chiếm ưu thế) CHĂN NUÔI -Cây lương thực thực phẩm chiếm vị trí quan trọng nhất ( đang có xu hướng giảm) -Cây công nghiệp ( đang có xu hướng tăng mạnh) -Cây ăn quả -Gia súc lớn (bò…) -Gia súc nhỏ (lợn, dê, ngựa, cừu..) -Gia cầm -Đánh bắt, nuôi trồng, chế biến thủy sản. 1. CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP I. CÁC NGÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP Ruộng bậc thang Nông trường chè Chăn nuôi cừu Chăn nuôi lợn Sản lượng (triệu tấn) Diện tích( triệu ha) Ngô 184 33,15 Lúa mì 116,8 24,2 Gạo 201,5 30,35 Đậu tương 13,5 7,65 Hạt cải 12,5 7,1 Lạc 16,2 4,7 Sản lượng và diện tích của cây trồng chính của Trung Quốc năm 2011 Nguồn: Theo số liệu thống kê của tổ chức nông lương thế giới 2. SẢN LƯỢNG Sản lượng một số nông sản chính của Trung Quốc năm 2011 184 MỘT SỐ SẢN PHẨM TRỒNG TRỌT CHÍNH CỦA TRUNG QUỐC Sản lượng Xếp hạng trên thế giới Bò (triệu con) 92.1 4 Trâu (triệu con) 23.7 3 Lợn (triệu con) 451.1 1 Gà (triệu con) 4702.2 1 Vịt (triệu con) 771 1 Thịt heo (triệu tấn) 48.5 1 Thịt bò (triệu tấn) 6.1 2 Sữa (triệu tấn) 39.8 3 Trứng (triệu tấn) 25.6 1 Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi của Trung Quốc năm 2009 Nguồn: Theo số liệu thống kê của tổ chức nông lương thế giới MỘT SỐ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI CHÍNH CỦA TRUNG QUỐC Miền Tây Miền Đông Thuận lợi -Có các cao nguyên và vùng núi cao -Đồng cỏ rộng lớn thuận lợi cho phát triển chăn nuôi gia súc… -Khí hậu gió mùa, mưa nhiều -Đồng bằng rộng lớn,đất đai phù sa màu mỡ -Cơ sở hạ tầng phát triển… thuận lợi phát triển cây lương thực, cây công nghiệp ngắn ngày và chăn nuôi lợn. Khó khăn -Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt -Đất đai kém màu mỡ, chủ yếu là đất hoang mạc, núi cao… -Thiên tai xảy ra thường xuyên : lũ lụt, hạn hán, bão bụi… Cây trồng,vật nuôi chủ yếu chủ yếu chăn nuôi cừu, ngựa… -Cây lương thực: lúa gạo, ngô, lúa mì… -Cây công nghiệp ngắn ngày:mía, bông, đỗ tương, thuốc lá… -chăn nuôi: lợn, cừu, trâu, bò… 3. TÌNH HÌNH PHÂN BỐ Lược đồ phân bố sản xuất nông nghiệp Trung Quốc II. CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC NÔNG NGHIỆP -Trung Quốc là một quốc gia rộng lớn với nền nông nghiệp phát triển lâu đời nên Trung Quốc có nhiều hình thức tổ chức lãnh thổ đa dạng và phong phú, đem lại nhiều hiệu quả trong ngành sản xuất nông nghiệp. THỂ TỔNG HỢP NÔNG NGHIỆP MỘT SỐ HÌNH THỨC TỔ CHỨC NÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU TRANG TRẠI VÙNG NÔNG NGHIỆP III. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN Bước sang giai đoạn mới, thay đổi cơ bản về thương mại nông sản, chính sách nông nghiệp của Trung quốc có những thay đổi mang tính căn bản. Công cuộc điều chỉnh chính sách nông nghiệp Trung Quốc bao gồm những nội dung chính sau: Tăng thu nhập cho nông dân NỘI DUNG Nâng cao khả năng cạnh tranh quốc tế của nông sản Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp và nông thôn MỤC TIÊU Chuyển nền nông nghiệp từ tăng trưởng theo số lượng sang hướng phát triển theo chất lượng Chuyển dịch từ hướng lo cơm ăn áo mặc cho dân sang tăng thu nhập cho dân. Thay đổi từ hướng sản xuất chủ yếu phục vụ thị trường trong nước sang vươn ra thị trường quốc tế. Chuyển từ tăng trưởng theo chiều rộng sang tập trung phát triển lợi ích kinh tế và tạo sự ổn định BIỆN PHÁP Khuyến khích sản xuất Đưa tiến bộ khoa học –kỹ thuật vào nông nghiệp -Giao quyền sử dụng đất cho nông dân -Miễn thuế nông nghiệp -Tăng giá thu mua nông sản -Tổ chức tốt các dịch vụ cho sản xuất nông nghiệp Coi trọng ứng dụng KH-KT -Phổ biến giống mới trong sản xuất -Đẩy mạnh xây dựng hệ thống thủy lợi -Đẩy mạnh cơ giới hóa nông nghiệp -Khoanh vùng sinh thái CẢM ƠN THẦY VÀ CÁC BẠN ĐÃ QUAN TÂM THEO DÕI THÀNH VIÊN NHÓM 4-LỚP ĐỊA 3B 1.Hồ Thị Tình 2.Lê Thị Tình 3.Đặng Thị Thùy Trang 4.Lương Thị Huyền Trang 5.Phan Thị Trang 6.Thiều Thị Thùy Trang 7.Trần Thị Thảo Trang 8.Nguyễn Văn Tương 9.Đỗ Thị Xuân 10.Nguyễn Thị Thanh Xuân 11.Bùi Thị Vân 12.Võ Thị Kim Vui 13.Nguyễn Ngọc Yên 14.Mai Thị Hải Yến 15.Trương Thị Hải Yến 16.Vũ Phi Yến 17.Trương Thị Thanh Thủy
File đính kèm:
- BAINHOM4-KTXH.pptx