Trong thời gian giảng dạy vừa qua tôi đã tiếp xúc với nhiều đối tượng học sinh, trong đó có không ít học sinh yếu môn toán, mà cụ thể l phần số học 6, nguyên nhân chủ yếu là:
- Vì học sinh lần đầu tiếp xúc với những khi niệm mới khĩ hiểu như bội chung nhỏ nhất, ước chung lớn nhất, số nguyn âm,giá trị tuyệt đối của một số nguyên,.
- Trình độ của học sinh trong lớp có sự chênh lệch lớn.
- Hoàn cảnh kinh tế gia đình khó khăn nên thiếu điều kiện và thời gian học tập.
- Nắm không vững kiến thức tốn ở cc lớp tiểu học.
- Chưa vận dụng được những kiến thức đã học vào giải bài tập.
- Bi giải thiếu những bước cơ bản.
- Chưa tập trung suy nghĩ nhiều, chưa chịu khó hình dung những nội dung kiến thức đã học.
- Không chịu khó đọc kĩ đề bài trước khi làm , chưa nắm vững lí thuyết.
- Tiết học toán thường khơ khan khơng hấp dẫn học sinh.
11 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 657 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài: “Giúp học sinh học tốt môn số học 6 qua việc sử dụng tốt đồ dùng dạy học tự làm.”, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hần tử là 14;d) B cĩ 1 phần tử là 0.
* Bảng 2 gơm hai câu trả lời cho hai câu C và D.
a) C cĩ 1 phần tử ;b) cĩ 2 phần tử ;c) C khơng cĩ phần tử nào;d)C cĩ vơ số phần tử .
a) D cĩ 2 phần tử ;b)D cĩ 1 phần tử ;c) D khơng cĩ phần tử nào;d)D cĩ vơ số phần tử . Gv cho HS đọc đề bài sau đĩ chọn câu trả lời đúng nêu là cẩu trả lời đúng HS bấm cơng tắc đèn sẽ cháy cịn những câu sai bấm cơng tắc đèn sẽ khơng cháy.
Bảng dùng để lằp câu hỏi kế tiêp vào.
b-Bài 9;Thứ tự thực hiện các phép tính:
Bài tập ?1 để gây hứng thú trong học tập cho HS ta cĩ thể cho HS giải đốn kêt quả trước bằng bảng trắc nghiệm ,sau đĩ hướng dẫn cho HS giải ta sẽ thấy bài giải sẽ cĩ hiệu quả hơn.Ta cĩ thể thực hiện như sau.
Đặt bảng cĩ ghi đề bài lên bảng trắc nghiệm cho HS đọc đề bài ?1:Chọn kết quả đúng cho các câu sau:
1/ 62 : 4 . 3 + 2 . 52 ; 2/ 2.(5.42 – 18)
sau đĩ đặt bảng cĩ các câu chọn lựa a,b,c,d,e cĩ kết quả cho các em chọn lựa kết quả đúng nếu chọn đúng đáp án đèn sẽ cháy
1/ a) 134 ; b) 77; c) 725 ; d)125
2/ a) -20; b) 20; c) 124; d) 62
, c)Bài 14:Số nguyên tố. Hợp số.Bảng số nguyên tố.
Bài tập 122: Chọn câu đúng trong các câu sau:
Cĩ hai số tự nhiên liên tiếp đều là số lẻ.
Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.
Mọi số nguyên tố đều cĩ chữ số tận cùng là một trong các số 1,3,7,9.
Số 2 là số nguyên tố nhỏ nhất.
GV đưa đề bài tập nầy lên bảng trắc nghiêm sau đĩ cho HS chọn đúng sai. (chọn a,b,c hoặc d). Nếu chọn câu d thì HS bấm cơng tắc đèn sẽ cháy vì câu d là câu đúng.Cịn nếu bấm vào cơng tắc của các câu khác thì đèn sẽ khơng cháy.
d) Bài ơn tập chương 1:
Bài tập 162trang 63:Tìm số tự nhiên x biết rằng nếu nhân số đĩ với 3 rồi trừ đi 8,sau đĩ chia cho 4 thì đựoc 7.
GV cho HS đọc đề bài sau đĩ đốn kết quả giá trị của x theo bảng trắc nghiệm a,b,c,d trước khi hướng dẫn HS lập biểu thức để giải.
- Cho HS chọn kết quả bằng cách bấm nút cơng tấc đèn để gây sự hứng thú trong học tập cho HS.
Nếu chọn câu c thì HS bấm cơng tắc đèn sẽ cháy vì câu c là câu đúng.Cịn nếu bấm vào cơng tắc của các câu khác thì đèn sẽ khơng cháy.
a) 108 ; b) 90; c) 120 ; d)100
e)Bài 8(SGK HKII TỐN 6):Tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
Bài tập 57 trang 31:
Trong các câu sau đây hãy chọn câu đúng:
Muốn cộng hai phân số và ta làm như sau:
Cộng tử với tử,cộng mẫu với mẫu.
Nhân mẫu của phân số với 5 ,nhân mẫu của phân số với 4 rồi cộng hai tử lại.
Nhân cả tử lẫn mẫu của phân số với 5 ,nhân cả tử lẫn mẫu của phân số với 4 rồi cộng hai tử lại,giữ nguyyen mẫu chung.
Nhân cả tử lẫn mẫu của phân số với 5 ,nhân cả tử lẫn mẫu của phân số với 4 rồi cộng tử với tử lại,mẫu với mẫu.
GV cho HS đọc kĩ đề bài sau đĩ cho HS chọn câu đúng a,b,c,d trên bảng trắc nghiệm.
Nếu chọn câu c thì HS bấm cơng tắc đèn sẽ cháy vì câu c là câu đúng.
2.2/Mở rộng:
a)Bảng trắc nghiệm cĩ thể sử dụng được cho các tiết tốn ở mọi khối lớp:
*Mơn đại số lớp 7:
- Bài 3:Đơn thức(SGK tập 2),Bài tập 11 trang 32:
Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức?
Ghi câu hỏi trên bảng sau đĩ cho HS chọn câu trả lời đúng .
HS bấm cơng tắc ở câu b và câu c đèn sẽ cháy vì đĩ là câu đúng.
Bài ơn tập chương 4(GGK 7 TẬP 2):Bài 65 trang 51.
Trong các số dưới đây số nào là nghiệm của đa thức:M(x) = x2 -3x +2.
a) -2 ; b) -1; c) 1; d) 2.
HS bấm cơng tắc ở câu c đèn sẽ cháy vì đĩ là câu đúng.
*Mơn đại số lớp 8:
- Bài 2:Phương trình bậc nhất và cách giải(SGK TẬP 2)
Bài tập 7 trang 10:Hãy chỉ ra các phương trình bậc nhất trong các phương trình sau;
a) 1 + x = 0; b) x + x2 = 0; c) 1 – 2t = 0; d) 3y = 0; e) 0x – 3 = 0
Ghi câu hỏi trên bảng sau đĩ cho HS chọn câu trả lời đúng .
HS bấm cơng tắc ở câu a,c và câu d đèn sẽ cháy vì đĩ là câu đúng.
HS bấm vào các cơng tắc khác đèn sẽ khơng cháy vì là câu sai.
- Bài luyên tập bài 2 chương 2 (SGK TẬP 2)
Bài tập 9 trang 40:Cho tam giác ABC.Các khẳng định sau đây khẳng định nào đúng.
Ghi câu hỏi trên bảng sau đĩ cho HS chọn câu trả lời đúng .
HS bấm cơng tắc ở câu b và câu c đèn sẽ cháy vì đĩ là câu đúng.
*Mơn đại số lớp 9:
-Luyện tập bài 7(SGK TẬP 1):
- Bài tập 57 trang 30: Khi x bằng:
a) 1; b) 3; c) 9; d) 81.
Hãy chọn câu trả lời đúng:
Ghi câu hỏi trên bảng sau đĩ cho HS chọn câu trả lời đúng .
HS bấm cơng tắc ở câu d đèn sẽ cháy vì đĩ là câu đúng.
*Mơn hình học lớp 9:
- Bài ơn tập chương I( SGK 9 TẬP 1)
α
Bài 33;34 trang 93 4 5
Chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây:
Trong hình bên gĩc α bằng
-GV ghi câu hỏi trên bảng sau đĩ cho HS chọn câu trả lời đúng .
- HS bấm cơng tắc ở câu c đèn sẽ cháy vì đĩ là câu đúng.
b)Bảng trắc nghiệm cịn sử dụng được cho những mơn học khác:
* Vài ví dụ :
- Mơn Tiếng Anh ta cĩ thể dùng bảng trắc nghiệm cho học sinh chọn các từ điền vào chỗ trống sau:
EX: I’m going to the ---------- because I have some letters to send.
A/.library B. school C/.post office D. garden.
Hãy chọn từ đúng điền vào chỗ trống.
Ghi câu hỏi trên bảng sau đĩ cho HS chọn câu trả lời đúng .
HS bấm cơng tắc ở câu c đèn sẽ cháy vì đĩ là câu đúng.
- Mơn Ngữ Văn lớp 6 ta cĩ thể dùng bảng trắc nghiệm cho học sinh chọn các câu đúng sau:
* Ý nghĩa trong truyện Thánh Giĩng là gì?
a) Đề cao ý thức và sức mạnh bảo vệ đất nước.
b) Đề cao lao động đề cao nghề nơng.
c) Thể hiện ước mơ chế ngự thiên tai.
d) Thể hiện quan niệm va ước mơ của nhân dân về cuộc sống.
GV ghi câu hỏi trên bảng sau đĩ cho HS chọn câu trả lời đúng .
HS bấm cơng tắc ở câu a đèn sẽ cháy vì đĩ là câu đúng.
- Ngồi ra ta cịn sử dụng bảng trắc nghiệm được cho tất cả các mơn học khác.
2.3/ Những thuận lợi và khĩ khăn khi làm và sử dụng bảng trắc nghiệm.
a)Thuân lợi:
- Bảng dễ làm ,chất ltệu và vật dụng làm bảng rẻ tiền và dễ tìm.
- Bảng gọn nhẹ ,di chuyển dễ dàng độ chính xác cao ,lạ mắt gây sự chú ý cho học sinh.
- Chuẩn bị cùng một lúc nhiều câu hỏi tiết kiệm được thời gian trong tiết dạy.
- Bảng trắc nghiệm sử dụng đươc cho tất cả các mơn sử dụng được nhiều năm.
b) Khĩ khăn:
- Chưa sử dụng được cho tất cả các bài học.
- Mất nhiều thời gian chuản bị câu hỏi trên bảng.
III. KẾT QUẢ VÀ KHẢ NĂNG ÁP DỤNG:
1/ Khả năng áp dụng.
Khi dạy mơn số học 6 dù là tiết lý thuyết hay tiết luyện tập,ơn tập nếu giáo viên chuẩn bị tốt đồ dùng dạy học thì tiết dạy sẽ cĩ hiệu quả rât cao học sinh hứng thú học tập và tiếp thu bài rất tốt từ đó cho thấy việc vận dụng sáng kiến này là rất cần thiết và phù hợp với đối tượng học sinh của trường.
- Sử dụng tốt bảng trắc nghiêm trong những tiết dạy nhằm giúp đỡ cho học sinh yếu kém tiếp thu bài tốt hơn và tạo điều kiện cho học sinh phát triển kỹ năng giải tốn tốt hơn trong học tập.
2/ Kết quả thực hiện:
Trong thực tế áp dụng sáng kiến cho thấy hiệu quả khá cao từ 87 % học sinh từ trung bình trở lên,Khơng cịn học sinh yếu kém, so với những năm chưa áp dụng thì hiệu quả tăng lên rất nhiều vì vậy việc áp dụng sáng kiến này là rất thiết thực.
-Chấm điểm thống kê, xác định kết quả trong quá trình giảng dạy như sau :
Lớp
TSHS
GIỎI
KHÁ
TRUNG BÌNH
YẾU
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
61
40
15
37.5
12
30
10
25
3
7,5
63
39
17
43,6
6
15,4
13
33,3
3
7,7
66
39
11
28,2
12
30,8
11
28,2
5
12,8
IV. KIỂM NGHIỆM ĐỀ TÀI QUA THỰC TẾ :
1/ Tinh thần học tập.
- Lớp học sơi nổi sinh động, học sinh tích cực đĩng gĩp ý kiến xây dựng bài,tích cự tranh luận, hứng thú tìm tịi đối với những tiết cĩ sử dụng bảng trắc nhiệm.
2/ Tính chủ động học tập sáng tạo.
- Học sinh tích cực tìm hiểu phương pháp giải , phân loại cho từng dạng, chủ động lĩnh hội kiến thức,cĩ kỹ năng giải nhanh các bài tốn và nhận ra đúng các dạng tốn để giải, đặt ra nhiều vấn đề mới, nhiều bài tốn mới.
V. BÀI HỌC KINH NGHIỆM VÀ KẾT LUẬN :
- Trên đây là vài vấn đề mà chúng ta cần quan tâm khi tiến hành dạy và soạn bài học và bài tập theo hình thức trắc nghiệm cĩ áp dụng đồ dùng dạy học . Để viết chuyên đề này, tôi đã dựa vào tinh thần văn bản của Bộ Giáo Dục và nội dung chương trình được tập huấn tại sở Giáo Dục và Đào Tạo Trà Vinh mà tổ trưởng đã triển khai trong buổi họp chuyên mơn. Tuy nhiên đây là vấn đề mới, do đó sẽ cĩ nhiều sai sót. Rất mong quý thầy cô nhiệt tình góp ý để chúng ta hiểu rõ hơn về cách sử dụng đồ dùng dạy học thế nào để tiết dạy cĩ hiệu quả hơn ,học sinh tiếp thu tốt hơn.
- Qua thực nghiệm bản thân nhận thấy trong tiết học cĩ sử dụng bảng trắc nghiệm các em học sinh có hứng thú học tập và tiến bộ hơn nhất là các em học sinh yếu .Là giáo viên giảng dạy bộ môn Toán bản thân cố gắng tích cực phát huy .Song chắc chắn vẫn còn nhiều khuyết điểm .Tôi xin chân thành đón nhận ý kiến xây dựng của ban lãnh đạo và quý đồng nghiệp để tôi được học hỏi rèn luyện bản thân ngày càng tiến bộ hơn trong sự nghiệp giáo dục ./.
Cầu Quan , ngày 20 tháng 12 năm 2013
Người viết sáng kiến
Nguyễn Thị Nhung
TÀI LIỆU THAM KHẢO.
1/ Sách giáo khoa tốn 6 tập 1.
Biên soạn : Tơn Thân – Phạm Gia Đức.
NXB Giáo Dục 2002.
2/Bài tập Tốn 6 tập 1.
Biên soạn : Tơn Thân – Vũ Hữu Bình.
NXB Giáo Dục 2002.
3/ Sách giáo viên Tốn 6 tập 1
Biên soạn : Tơn Thân .
NXB Giáo Dục 2002.
4/ Tốn nâng cao Số học 6 .
Biên soạn : Vũ Hữu Bình - Tơn Thân
NXB Giáo Dục 1999.
5/ Học và thực hành theo chuẩn kiến thức,kĩ năng Tốn tập 1.
Biên soạn : Đặng Nhơn – Tơn Nữ Bích Vân.
NXB GIÁO DỤC VIỆT NAM.
6/ Một số tài liệu khác.
MỤC LỤC
Lí do chọn đề tài. .Trang 1
Nội dung đề tài.Trang 2
- 2.1.Bảng trắc nghiệm sử dụng cho tẩt cả các mơn học..Trang 3
- 2.2 Mở rộng.. Trang 4
- 2.3.Những thuận lợi và khĩ khăn..Trang 8
III.Kết quả và khả năng áp dụng.. ...Trang 8
Khả năng áp dụng ..Trang 8
Kết quả thực hiện . Trang 8
IVKiểm nghiệm đề tài qua thực tế .Trang 9
Tinh thần học tập .. Trang 9
Tính chủ động sáng tạo .Trang 9
V.Bài học kinh nghiệm và kết luận .. Trang 9
Tài liệu tham khảo ..Trang 11
Mục lục Trang11
File đính kèm:
- sang kien kinh nghiem.doc