Câu 1: (1đ) Các chất được cấu tạo như thế nào?
Câu 2: (2đ) Nhiệt năng là gì? Nhiệt lượng là gì?
Câu 3: (2đ) Phát biểu nguyên lí truyền nhiệt. Nội dung nào của nhuyên lí thể hiện sự bảo toàn năng lượng?
Câu 4: (2đ) Tính công suất của dòng nước chảy qua đập ngăn cao 25m xuống dưới, biết rằng lưu lượng dòng nước là 120m3/phút, khối lượng riêng của nước là 1 000kg/m3.
Câu 5: (3đ) Một nhiệt lượng kế chứa 2,5 lít nước ở 150C. Hỏi nước nóng lên bao nhiêu độ nếu bỏ vào nhiệt lượng kế một quả cân bằng đồng thau có khối lượng 500g được đun tới 1000C.
Biết nhiệt dung riêng của đồng thau là 368J/kg.K, của nước là 4 200J/kg.K. Bỏ qua nhiệt lượng truyền cho nhiệt lượng kế và môi trường bên ngoài.
3 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 700 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Vật Lí Lớp 8 - Học kì 2 - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 36; Tiết 36. KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN VẬT LÝ 8, THỜI GIAN 45 PHÚT
Năm học: 2012-2013
Bước 1: Xác định mục đích của đề kiểm tra
a/Phạm vi kiến thức: Từ tiết 20 đến tiết 36 theo PPCT.
b/Mục đích:
Học sinh: Biết, hiểu và vận dung kiến thức từ bài 14-29 chương 1: Cơ Học và chương II: Nhiệt học.
Giáo viên: nắm được kiến thức của học sinh để điều chỉnh hoạt động dạy học.
Bước 2: Xác định hình thức đề kiểm tra: Tự luận 100%.
Bước 3: Thiết lập ma trận đề kiểm tra
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ
T.số của chương
T. số của bài KT
Câu LT
Câu VD
Tỉ lệ %
Điểm số
LT
VD
LT
VD
LT
VD
Cơ năng, ĐL bảo toàn cơ năng
4
3
2.1
1.9
52.5
47.5
13.1
11.9
0.7
0.6
23.5
2điểm
Cấu tạo phân tử của các chất
2
2
1.4
0.6
70.0
30.0
8.8
3.8
0.4
0.2
11.8
1điểm
Nhiệt năng
11
6
4.2
6.8
38.2
61.8
26.3
42.5
1.3
2.1
64.7
7điểm
Tổng
17
11
7.7
9.3
45.3
54.7
48.1
58.1
5
100
2điểm
2. Ma trận.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
MĐ thấp
MĐ cao
Cơ năng, định luật bảo toàn cơ năng
Vận dụng công thức Công, Công suất để giải các bài tập cơ bản.
Số câu
1c
1c
Số điểm
2đ
2đ
Cấu tạo phân tử của các chất.
Nêu được các chất đều được cấu tạo từ các phân tử.
Số câu
1c
1c
Số điểm
1đ
1đ
Nhiệt năng
Phát biểu định nghĩa nhiệt năng, nhiệt lượng.
Nguyên lí truyền nhiệt.
Sử dụng phương trình cân bằng nhiệt để giải một số bài tập cơ bản.
Số câu
2c
1c
3c
Số điểm
4đ
3đ
7đ
Tổng
1.5c
0.5c
1.5c
1.5c
5c; 10 đ
2đ
1đ
3đ
4đ
4. Nội dung đề kiểm tra:
Câu 1: (1đ) Các chất được cấu tạo như thế nào?
Câu 2: (2đ) Nhiệt năng là gì? Nhiệt lượng là gì?
Câu 3: (2đ) Phát biểu nguyên lí truyền nhiệt. Nội dung nào của nhuyên lí thể hiện sự bảo toàn năng lượng?
Câu 4: (2đ) Tính công suất của dòng nước chảy qua đập ngăn cao 25m xuống dưới, biết rằng lưu lượng dòng nước là 120m3/phút, khối lượng riêng của nước là 1 000kg/m3.
Câu 5: (3đ) Một nhiệt lượng kế chứa 2,5 lít nước ở 150C. Hỏi nước nóng lên bao nhiêu độ nếu bỏ vào nhiệt lượng kế một quả cân bằng đồng thau có khối lượng 500g được đun tới 1000C.
Biết nhiệt dung riêng của đồng thau là 368J/kg.K, của nước là 4 200J/kg.K. Bỏ qua nhiệt lượng truyền cho nhiệt lượng kế và môi trường bên ngoài.
5. Hướng dẫn chấm và đáp án:
Câu
Nội dung đáp án
Thang điểm
1
Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là nguyên tử, phân tử. Giữa chúng có khoảng cách.
Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng. Nhiệt độ của vật càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh.
0,5
0,5
2
Tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật gọi là nhiệt năng của vật.
Phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay mất bớt đi trong qáu trình truyền nhiệt được gọi là nhiệt lượng.
1
1
3
Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp cho tới khi nhiệt độ của hai vật bằng nhau thì dừng lại.
Nhiệt lượng do vật này tỏa ra bằng nhiệt lượng do vật kia thu vào.
Nội dung thứ hai thể hiện sự bảo toàn năng lượng.
1
0,5
0,5
4
Trọng lượng của 1m3 nước là: P = 10m = 10 000N
=> 120m3 = 120.10 000 = 1 200 000N
Công của 120m3 nước là:
A = P.h = 1 200 000.25 = 30 000 000J
Công suất của nước là:
ĐS: 500 000W
0,5
0,5
1
5
Nhiệt lượng quả cân tỏa ra.
Nhiệt lượng nước thu vào.
Theo phương trình cân bằng nhiệt:
Q1 = Q2
0,5.368.(100-t) = 2,5.4200.(t-15)
ó 18 400-184t = 10 500t – 157 500
ó 175 900 = 10 684t => t =175 900: 10 684 = 16,5 0C
Đs: t = 16,5 0C
1
1
1
6. Kiểm tra lại việc biên soạn đề:
Vĩnh thắng, ngày 12/04/2013
Duyệt của tổ CM Người ra đề
NGUYỄN VĂN LỘC
File đính kèm:
- kt li 8 T36.doc