Câu 1: Những sinh vật có nhiệt độ cơ thể như thế nào thì được gọi là sinh vật hằng nhiệt ?
a. Có nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.
b. Có nhiệt độ cơ thể không ổn định.
c. Có nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào môi trường.
d. Có nhiệt độ cơ thể luôn cao hơn nhiệt độ môt trường.
Câu 2: Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật là đặc điểm của mối quan hệ khác loài nào sau đây ?
a. Hội sinh. b. Cộng sinh.
c. Cạnh tranh. d. Nửa kí sinh.
Câu 3: Quần thể sẽ bị diệt vong khi mất đi.
a. Nhóm tuổi đang sinh sản.
b. Nhóm tuổi trước sinh sản.
c. Nhóm tuổi trước sinh sản và đang sinh sản.
d. Nhóm tuổi sau sinh sản.
Câu 4: Sinh vật nào sau đây không phải là sinh vật sản xuất ?
a. Rong đuôi chó. b. Cỏ tháp bút.
c. Nấm linh chi. d. Cây hoa hồng.
Câu 5: Mật độ quần thể là gì ?
a. Là số loài có trong một đơn vị diện tích hay thể tích.
b. Là số lượng sinh vật có trong một vùng nào đó.
c. Là khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích.
d. Là số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích.
Câu 6: Quần thể người có đặc điểm nào chung với quần thể sinh vật ?
a. Cấu trúc về giới tính, thành phần nhóm tuổi và kích thước.
b. Có bộ não phát triển và có tư duy trừu tượng.
c. Có hệ ngôn ngữ và chữ viết.
d. Có đặc trưng về kinh tế - xã hội.
II. Tự luận. ( 7 điểm )
4 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 510 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Sinh học Lớp 9 - Học kì 2 - Trường THCS Quảng Trọng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Quang trọng
Đề kiểm tra học kì II
Môn: Sinh học lớp 9
A. Ma trận ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1. Sinh vật và môi trường
6 tiết
Nêu được khái niệm giới hạn sinh thái.
Hiểu được thế nào là sinh vật hằng nhiệt.
Mối quan hệ giữa các loài sinh vật.
Phân biệt được các nhóm nhân tố sinh thái.
30 % = 3 điểm
1 câu
50% = 1 điểm
2 câu
16,6%= 1 điểm
1 câu
33,4% = 1 điểm
2. Hệ sinh thái
6 tiết.
Biết được mật độ quần thể.
Đặc điểm quần thể người.
Hiểu được đặc điểm nhóm tuổi của quần thể. Các thành phần của chuỗi thức ăn.
Viết được chuỗi thức ăn.
30 % = 3 điểm
2 câu
33,3 % = 1 điểm
2 câu
33,3 % =1 điểm
1 câu
33,4 % = 1 điểm
3. Con người, dân số và môi trường
4 tiết
Biết được thế nào là ô nhiễm môi trường. Các tác nhân gây ô nhiễm môi trường.
20% = 2 điểm
1 câu
100% = 2 điểm
4. Bảo vệ môi trường
6 tiết
Nêu được các biện pháp bảo vệ tài nguyên sinh vật.
20 % = 2 điểm
1 câu
100 % = 2 điểm
Tông số câu
Tổng số điểm
100 %=10 điểm
5 câu
60 % = 6 điểm
4 câu
20 % = 2 điểm
2 câu
20 % = 2 điểm
B. Đề bài
I. Trắc nghiệm. (3 điểm )
Câu 1: Những sinh vật có nhiệt độ cơ thể như thế nào thì được gọi là sinh vật hằng nhiệt ?
a. Có nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.
b. Có nhiệt độ cơ thể không ổn định.
c. Có nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào môi trường.
d. Có nhiệt độ cơ thể luôn cao hơn nhiệt độ môt trường.
Câu 2: Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật là đặc điểm của mối quan hệ khác loài nào sau đây ?
a. Hội sinh. b. Cộng sinh.
c. Cạnh tranh. d. Nửa kí sinh.
Câu 3: Quần thể sẽ bị diệt vong khi mất đi.
a. Nhóm tuổi đang sinh sản.
b. Nhóm tuổi trước sinh sản.
c. Nhóm tuổi trước sinh sản và đang sinh sản.
d. Nhóm tuổi sau sinh sản.
Câu 4: Sinh vật nào sau đây không phải là sinh vật sản xuất ?
a. Rong đuôi chó. b. Cỏ tháp bút.
c. Nấm linh chi. d. Cây hoa hồng.
Câu 5: Mật độ quần thể là gì ?
a. Là số loài có trong một đơn vị diện tích hay thể tích.
b. Là số lượng sinh vật có trong một vùng nào đó.
c. Là khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích.
d. Là số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích.
Câu 6: Quần thể người có đặc điểm nào chung với quần thể sinh vật ?
a. Cấu trúc về giới tính, thành phần nhóm tuổi và kích thước.
b. Có bộ não phát triển và có tư duy trừu tượng.
c. Có hệ ngôn ngữ và chữ viết.
d. Có đặc trưng về kinh tế - xã hội.
II. Tự luận. ( 7 điểm )
Câu 1. Giới hạn sinh thái là gì ? cho ví dụ ? (1 điểm )
Câu 2: Cho các nhân tố sinh thái sau: Cỏ khô, cây thông, độ tơi của đất, vi sinh vật, nấm, mưa, gió, ánh sáng, hổ, thỏ, giun đũa, trùng biến hình, tốc độ dòng chảy. Hãy chia các nhân tố đó thành nhóm nhân tố sinh thái. ( 1 điểm )
Câu 3. Cho các loài sinh vật sau: cây xanh, thỏ, hổ, mèo, chuột, vi sinh vật, đại bàng. Hãy nêu 5 chuỗi thức ăn có thể có từ các loại nêu trên. ( 1 điểm )
Câu 4. Ô nhiễm môi trường là gì ? Nêu các tác nhân gây ô nhiễm môi trường ?
( 2 điểm )
Câu 5. Nêu các biện pháp bảo vệ tài nguyên sinh vật ? ( 2 điểm )
C. Đáp án
I. Trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
a
b
c
c
d
a
II. Tự luận
Câu
Nội dung trả lời
Điểm
Câu 1
1 điểm
- Khái niệm : Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.
- VD2 : Loài xương rồng sa mạc có giới hạn nhiệt độ từ 00 c đến 560c
điểm cực thụân là 320 c
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 2
1 điểm
- Nhóm nhân tố vô sinh: cỏ khô, độ tơi của đất, mưa, gió, ánh sáng, tốc độ dòng chảy.
- Nhóm nhân tố hữa sinh: Cây thông, vi sinh vật, hổ, thỏ, giun đũa, trùng biến hình.
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 3
1 điểm
- Cây xanh " thỏ " hổ " vi sinh vật.
- Cây xanh " thỏ " đại bàng " vi sinh vật.
- Cây xanh " chuột " mèo " vi sinh vật.
- Cây xanh " chuột " đại bàng " vi sinh vật.
- Cây xanh " chuột " mèo " hổ " vi sinh vật.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 4
2 điểm
- Ô nhiễm môi trường là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, đồng thời các tính chất vật lí, hoá học, sinh học của môi trường bị thay đổi gây tác hại tới đời sống của con người và các sinh vật khác.
- Các tác nhân gây ô nhiễm môi trường
+ Ô nhiễm do các chất khí thải ra từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt.
+ Ô nhiễm do hoá chất bảo vệ thực vật và chất độc hoá học:
+ Ô nhiễm do các chất phóng xạ
+ Ô nhiễm do các chất thải rắn:
+ Ô nhiễm do sinh vật gây bệnh:
0,75 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 5
2 điểm
+ Bảo vệ các khu rừng già, rừng đầu nguồn.
+ Trồng cây gây rừng tạo môi trường sống cho nhiều loài sinh vật.
+ Xây dựng khu bảo tồn, các vườn quốc gia.
+ Không săn bắt động vật và khai thác quá mức các loài sinh vật.
+ ứng dụng công nghệ sinh học để bảo tồn nguồn gen quý hiếm.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
File đính kèm:
- Kiem tra hoc ki 2 2014.doc